TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kim Kiêm Ái


Cùng xem tên Kim Kiêm Ái có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Kiêm Ái có ý nghĩa là Kiêm Ái thường được dùng chỉ thái độ yêu thương quảng đại, công bằng, chính trực, thái độ cầu thị và khoan dung trong cuộc sống.
Có thể tên Kim Kiêm Ái trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIM
KIÊM
ÁI

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Kiêm Ái có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIM trong chữ Hán viết là 今 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ kim (今) này có nghĩa là: (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với {cổ} 古 ngày xưa.

Như: {cổ kim} 古今 ngày xưa và ngày nay, {kim phi tích tỉ} 今非昔比 nay không bằng xưa.(Danh) Họ {Kim}.(Hình) Nay, bây giờ.

Như: {kim thiên} 今天 hôm nay, {kim niên} 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như {thử} 此).

Quốc ngữ 國學: {Vương viết: Kim thị hà thần dã} 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

KIÊM trong chữ Hán viết là 兼 có 10 nét, thuộc bộ thủ BÁT (八), bộ thủ này phát âm là bā có ý nghĩa là số tám. Chữ kiêm (兼) này có nghĩa là: (Động) Chiếm lấy, thôn tính.

Lục Chí 陸贄: {Phú giả kiêm địa sổ vạn mẫu, bần giả vô dong túc chi cư} 富者兼地數萬畝, 貧者無容足之居 (Quân tiết phú thuế 均節賦稅) Kẻ giàu chiếm đất hàng vạn mẫu, người nghèo không có đủ chỗ để ở.(Đồng) Gồm cả.

Như: {kiêm chức} 兼職 giữ thêm chức khác, {phụ kiêm mẫu chức} 父兼母職 làm cha lại còn kèm thêm phận sự của người mẹ.(Động) Gấp bội, vượt hơn.

Như: {kiêm trình cản lộ} 兼程趕路 đi gấp vượt nhanh.

Luận Ngữ 論語: {Cầu dã thối, cố tiến chi. Do dã kiêm nhân, cố thối chi} 求也退, 故進之. 由也兼人, 故退之 (Tiên tiến 先進) Anh Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới. Anh Do vượt hơn người, nên (ta) phải kéo lùi lại.(Phó) Cùng lúc, đồng thời.

Như: {kiêm cố} 兼顧 đồng thời chú ý nhiều mặt, {kiêm bị} 兼備 đồng thời cụ bị.(Phó) Hết cả, hoàn toàn, khắp.

Lí Tư 李斯: {Kiêm thính vạn sự} 兼聽萬事 (Cối Kê khắc thạch 會稽刻石) Nghe hết cả mọi sự.

ÁI trong chữ Hán viết là 乃 có 2 nét, thuộc bộ thủ PHIỆT (丿), bộ thủ này phát âm là piě có ý nghĩa là nét sổ xiên qua trái. Chữ ái (乃) này có nghĩa là: (Động) Là.

Như: {thất bại nãi thành công chi mẫu} 失敗乃成功之母 thất bại là mẹ thành công.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Du hoảng phù khởi viết: Công nãi Hán tướng, ngô nãi bố y, hà khiêm cung như thử?} 攸慌扶起曰: 公乃漢相, 吾乃布衣, 何謙恭如此? (Đệ tam thập hồi) (Hứa) Du sợ hãi vội vàng đỡ (Tào Tháo) lên nói: Ông là tướng nhà Hán, tôi là một người áo vải, sao lại khiêm nhường quá thế?/(Liên) Bèn, rồi thì, bởi vậy.

Tô Thức 蘇軾: {Dư nãi nhiếp y nhi thướng} 予乃攝衣而上 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi bèn vén áo mà lên/(Liên) Nếu, như quả.

Mạnh Tử 孟子: {Nãi sở nguyện, tắc học Khổng Tử dã} 乃所願, 則學孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nếu đúng như điều mong mỏi, thì học theo Khổng Tử vậy.(Liên) Mà.

Dùng như {nhi} 而.

Chiến quốc sách 戰國策: {Phi độc Chính chi năng, nãi kì tỉ giả, diệc liệt nữ dã} 非獨政之能, 乃其姊者, 亦列女也 (Hàn sách nhị, Hàn Khôi tướng Hàn 韓傀相韓) Không chỉ (Nhiếp) Chính là bậc anh hùng (có tài năng), mà chị của ông ta cũng là một liệt nữ nữa.(Phó) Mới, thì mới.

Sử Kí 史記: {Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn} 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.(Phó) Chỉ.

Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Thiên hạ thắng giả chúng hĩ, nhi bá giả nãi ngũ} 天下勝者眾矣, 而霸者乃五 (Nghĩa thưởng 義賞) Người thắng trong thiên hạ rất đông, nhưng làm nên nghiệp bá chỉ có năm người.(Phó) Thì ra, lại là.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn} 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.(Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: anh, mày, v.v.

Thượng Thư 尚書: {Trẫm tâm trẫm đức duy nãi tri} 朕心朕德惟乃知 (Khang cáo 康誥) Tâm của trẫm, đức của trẫm, chỉ có nhà ngươi biết.(Đại) Đây, này, như thế, v.v.

Thượng Thư 尚書: {Nãi phi dân du huấn, phi thiên du nhược} 乃非民攸訓, 非天攸若 (Vô dật 無逸) Đó không phải là dạy dỗ dân chúng, không phải là thuận theo trời.(Đại) Chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai: của anh, của mày, v.v.

Như: {nãi huynh} 乃兄 anh mày, {nãi đệ} 乃第 em mày.(Đại) Chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba: của anh ấy, của nó, v.v.

Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Nhược dân bất lực điền, mặc nãi gia súc} 若民不力田, 墨乃家畜 (Thượng nông 上農) Nếu dân chúng không ra sức làm ruộng, thì tịch thu gia súc của họ.Một âm là {ái}. (Danh) {Ai ái} 欸乃 lối hát chèo đò.

Lục Du 陸游: {Trạo ca ai ái há Ngô chu} 櫂歌欸乃下吳舟 (Nam định lâu ngộ cấp vũ 南定樓遇急雨) Chèo ca ái ái xuống thuyền Ngô.

Ghi chú: Còn viết là 廼. Nghĩa như {nãi} 乃.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kim Kiêm Ái trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kim Kiêm Ái trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kim Kiêm Ái được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIM trong tiếng Trung là 金(Jīn).
Tên KIÊM trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ ÁI trong tiếng Trung là 爱(Ài).

- Chữ KIM trong tiếng Hàn là 김(Kim).
Tên KIÊM trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ ÁI trong tiếng Hàn là 애(Ae).

Tên Kim Kiêm Ái trong tiếng Trung viết là: 金爱 (Jīn Ài).
Tên Kim Kiêm Ái trong tiếng Hàn viết là: 김애 (Kim Ae).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Kim Kiêm Ái bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kim Kiêm Ái theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kim Kiêm Ái

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kim Kiêm Ái theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 52. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Kim Kiêm Ái

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kim Kiêm Ái theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 2. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Kim Kiêm Ái

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kim Kiêm Ái có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Kim Kiêm Ái

Ngoại cách tên Kim Kiêm Ái có số tượng trưng là 49. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kim Kiêm Ái

Tổng cách tên Kim Kiêm Ái có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kim Kiêm Ái tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kim Kiêm Ái là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Kim Kiêm Ái
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kim


Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 29, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 64 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Đây là họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc, theo số liệu năm 2000 có khoảng 19 triệu người Hàn Quốc mang họ Kim, chiếm khoảng 20% dân số nước này.

Ở Việt Nam, họ Kim phần đông là người Khmer bản địa sống ở vùng Tây Nam Bộ Việt Nam, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Kiên Giang,... trong số đó từ xưa tổ tiên có mối liên hệ họ hàng hay sui gia với người Hán hay người Triều Tiên mặc dù sử sách đều không nói đến vấn đề này. Đối với Trung Quốc hay Đài Loan, họ Kim cũng rất ít biết đến vì người Trung Quốc luôn nghĩ rằng họ Kim gặp nhiều đối với người Mãn Châu và một trong số đó di cư xuống Nam để làm ăn.

Người Việt Nam họ Kim

  • Kim Ngọc, tên thật là Kim Văn Nguộc, bí thư tỉnh ủy Vĩnh Phú
  • Kim Lý, tên thật là Kim Aron Lý, nam diễn viên Việt Nam
  • Kim Ny Ngọc, nữ ca sĩ Việt Nam
  • Kim Sô Phia, công chức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
  • Kim Tự Long,nghệ sĩ cải lương người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kim

  • Kim Siêu Quần, diễn viên thủ vai Bao Công được nhiều người Việt hâm mộ
  • Kim Toàn, thái thú Vũ Lăng thời Tam Quốc
  • Kim Thánh Thán, nhà phê bình văn học cuối đời nhà Minh
  • Kim Môn Chiếu, nhà sử học thời nhà Thanh
  • Kim Thụ Nhân, Tỉnh trưởng Tân Cương từ 1928 đến 1934 thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Kim Ba, danh thủ cờ tướng Trung Hoa
  • Kim Tử Hàm, nữ ca sĩ, diễn viên Trung Quốc

Người Hàn Quốc họ Kim

  • Một số vua Tân La như Kim Đức Mạn (Kim Deokman), Kim Thắng Mạn (Kim Seungman), Kim Xuân Thu (Kim Chunchu),...
  • Kim Dữu Tín (Kim Yushin) (danh tướng của Tân La thời Tam quốc Triều Tiên, xuất thân là người Gaya)
  • Kim Gu (Hán Việt: Kim Cửu), lãnh tụ phong trào độc lập của Triều Tiên
  • Kim Il-sung (Hán Việt: Kim Nhật Thành), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-il (Hán Việt: Kim Chính Nhật), lãnh tụ tối cao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Jong-un (Hán Việt: Kim Chính Ân), Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Young Sam (Hán Việt: Kim Vịnh Tam), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Dae Jung (Hán Việt: Kim Đại Trung), tổng thống Hàn Quốc
  • Kim Kye Gwan (Hán Việt: Kim Kế Quan), nhà ngoại giao Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
  • Kim Woo Choong (Hán Việt: Kim Vũ Trung), người sáng lập và là chủ tịch tập đoàn Daewoo
  • Kim Hyun Joong, ca sĩ, diễn viên nổi tiếng người Hàn Quốc. Cựu thành viên nhóm nhạc SS501 và là diễn viên thủ vai Yoon Ji-hoo trong Vườn sao băng.
  • André Kim (tên thật Kim Bong Nam, Hán Việt: Kim Phượng Nam), nhà tạo mốt Hàn Quốc
  • Kim Ki Duk (Hán Việt: Kim Cơ Đức), đạo diễn Hàn Quốc
  • Kim Yu-na (Hán Việt: Kim Nghiên Nhi), vận động viên trượt băng Hàn Quốc
  • Kim Yohan (Hán Việt: Kim Diệu Hán), ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc X1
  • Kim Sung-kyu (Hán Việt: Kim Thành Khuê), ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Myung-soo (Hán Việt: Kim Minh Thù) nghệ danh là L, ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Infinite
  • Kim Hee-chul (Hán-Việt: Kim Hi Triệt) ca sĩ, MC người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Super Junior
  • Kim Tae-yeon (Hán Việt: Kim Thái Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls' Generation
  • Kim Hyo-yeon (Hán Việt: Kim Hiếu Nghiên), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc Girls'Generation
  • Kim Jong-hyun (Hán Việt: Kim Chung Huyễn), ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Key tên thật là Kim Ki-bum (Hán Việt: Kim Cơ Phạm), thành viên nhóm nhạc SHINee
  • Kim HyunA (Hán Việt: Kim Huyền Nhã) ca sĩ, cựu thành viên nhóm nhạc 4minute
  • Kim Jun-myeon (Hán Việt: Kim Tuấn Miên) nghệ danh là Suho, thành viên nhóm nhạc EXO
  • Xiumin tên thật là Kim Min-seok (Hán Việt: Kim Mân Thạc), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Chen tên thật là Kim Jong-dae (Hán Việt: Kim Chung Đại), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Kai tên thật là Kim Jong-in (Hán Việt: Kim Chung Nhân), thành viên nhóm nhạc EXO
  • Yeri tên thật là Kim Ye-rim (Hán Việt: Kim Nghệ Lâm), thành viên nhóm nhạc Red Velvet
  • Kim Da-hyun (Hán Việt: Kim Đa Hiền) thành viên nhóm nhạc Twice
  • Kim So-hyun (Hán Việt: Kim Sở Huyễn), diễn viên
  • Kim Yoo-jung (Hán Việt: Kim Du Trinh), diễn viên
  • Kim Ji-soo (Hán Việt: Kim Trí Tú), thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Jennie Kim (Hán Việt: Kim Trân Ni) thành viên nhóm nhạc Black Pink (nhóm nhạc)
  • Kim Do Yeon (Hán Việt: Kim Độ Diên), thành viên nhóm nhạc WekiMeki, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Se Jeong (Hán Việt: Kim Thế Chính), thành viên nhóm nhạc Gugudan, cựu thành viên I.O.I
  • Kim Chung Ha (Hán Việt: Kim Thỉnh Hạ), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, cựu thành viên I.O.I
  • Kim So Hye (Hán Việt: Kim Tố Tuệ), nữ diễn viên, ca sĩ, MC người Hàn Quốc cựu thành viên I.O.I
  • Kim Seol Hyun (Hán Việt: Kim Tuyết Huyễn), thành viên nhóm nhạc AOA
  • Kei (Tên thật: Kim Ji Yeon, Hán Việt: Kim Chí Nghiên), thành viên nhóm nhạc Lovelyz
  • Bona tên thật là Kim Ji-yeon (Hán Việt: Kim Trí Nghiên), diễn viên, thành viên nhóm nhạc Cosmic Girls
  • Kim Seung Min (Hán Việt: Kim Thắng Mẫn), thành viên nhóm nhạc Stray Kids
  • Jin tên thật Kim Seok Jin (Hán Việt: Kim Thạc Trấn), ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • RM tên thật là Kim Nam Joon (Hán Việt: Kim Nam Tuấn), rapper, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • V tên thật là Kim Tae Hyung (Hán Việt: Kim Thái Hanh), diễn viên, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc BTS (nhóm nhạc)
  • Kim Yu-gyeom (Hán Việt: Kim Hữu Khiêm), rapper, ca sĩ, thành viên nhóm nhạc GOT7
  • Kim Wonpil (Hán Việt: Kim Nguyên Bật), ca sĩ, thành viên ban nhạc Day6
  • Kim Min-ju (Hán Việt: Kim Mân Châu), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Kim Chae-won (Hán Việt: Kim Thái Nguyên), cựu thành viên nhóm nhạc IZ*ONE
  • Solar tên thật là Kim Yongsun (Hán Việt: Kim Dung Tiên), thành viên nhóm nhạc MAMAMOO
  • SeolA tên thật là Kim Hyunjung (Hán Việt: Kim Hiền Trinh), thành viên nhóm nhạc WJSN
  • JINU tên thật là Kim Jin-woo (Hán Việt: Kim Tần Vũ), thành viên của nhóm nhạc Winner (nhóm nhạc)
  • Kim Soo Hyun (Hán-Việt: Kim Tú Hiền), nam diễn viên Hàn Quốc
  • Kim Sun Woo (Hán-Việt: Kim Thiện Vũ), thành viên nhóm nhạc ENHYPEN