Tên bắt đầu bằng chữ C
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của em bé. Đặt tên vần C cho con và tìm kiếm tên đệm cho tên chữ C cũng được khá nhiều ông bố bà mẹ tìm kiếm trong thời gian gần đây.
Bạn họ Kim đặt tên con có vần C có tốt không? Tên này có kêu không?
Mong rằng danh sách top tên đẹp cho bé hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn về việc chọn tên đẹp vần C cho bé:
Theo ý kiến chủ quan, tên bắt đầu bằng chữ C thường đặt cho con trai nhiều hơn. Nhưng cũng có thể đặt cho con gái nếu bạn thích. Quan trọng vẫn là cho con một cái tên ý nghĩa.
Top 694 tên vần C đẹp cho bé
Tên con gái bắt đầu bằng chữ C
- 1. Ái Châu
- 2. An Châu
- 3. An Chi
- 4. An Cơ
- 5. Anh Chi
- 6. Anh Cường
- 7. Bá Chi
- 8. Bá Cường
- 9. Bạch Cúc
- 10. Băng Châu
- 11. Bảo Châm
- 12. Bảo Chấn
- 13. Bảo Châu
- 14. Bích Châm
- 15. Bích Châu
- 16. Bích Chi
- 17. Bích Chiêu
- 18. Cẩm An
- 19. Cẩm Anh
- 20. Cẩm Chi
- 21. Cẩm Hà
- 22. Cẩm Hạnh
- 23. Cẩm Hiền
- 24. Cẩm Hường
- 25. Cẩm Lệ
- 26. Cẩm Liên
- 27. Cẩm Linh
- 28. Cẩm Ly
- 29. Cẩm Nhi
- 30. Cẩm Nhung
- 31. Cẩm Quỳnh
- 32. Cam Thảo
- 33. Cẩm Thúy
- 34. Cẩm Tú
- 35. Cẩm Tuyết
- 36. Cẩm Vân
- 37. Cẩm Vy
- 38. Cẩm Yến
- 39. Cẩn Mai
- 40. Cẩn Y
- 41. Cao Cường
- 42. Cát Anh
- 43. Cát Cát
- 44. Cát Linh
- 45. Cát Ly
- 46. Cát Mai
- 47. Cát Thủy
- 48. Cát Tiên
- 49. Cát Tường
- 50. Châu Nga
- 51. Châu Nhi
- 52. Châu Quỳnh
- 53. Châu Sa
- 54. Chí Công
- 55. Chí Cường
- 56. Chi Lan
- 57. Chi Mai
- 58. Chi Quỳnh
- 59. Chiêu Dương
- 60. Dạ Chi
- 61. Diễm Châu
- 62. Diễm Chi
- 63. Diệp Cẩm
- 64. Diệp Chi
- 65. Diệu Châu
- 66. Diệu Cơ
- 67. Dũng Cường
- 68. Duy Cẩn
- 69. Duy Công
- 70. Duy Cương
- 71. Gia Cần
- 72. Gia Cảnh
- 73. Hạ Châm
- 74. Hà Châu
- 75. Hạ Chi
- 76. Hạc Cúc
- 77. Hải Châu
- 78. Hải Chi
- 79. Hạnh Châm
- 80. Hạnh Chi
- 81. Hiền Châu
- 82. Hiền Chung
- 83. Hoàn Châu
- 84. Hoàng Châu
- 85. Hoàng Cúc
- 86. Hồng Cẩm
- 87. Hồng Châu
- 88. Hồng Công
- 89. Hồng Cúc
- 90. Huệ Chi
- 91. Hùng Cường
- 92. Hương Chi
- 93. Hữu Canh
- 94. Hữu Châu
- 95. Hữu Chiến
- 96. Hữu Công
- 97. Hữu Cường
- 98. Huy Chiểu
- 99. Khả Chính
- 100. Khải Ca
- 101. Khánh Châu
- 102. Khánh Chi
- 103. Kiến Công
- 104. Kiên Cường
- 105. Kiều Châm
- 106. Kim Cẩm
- 107. Kim Châu
- 108. Kim Chi
- 109. Kim Cương
- 110. Kỳ Công
- 111. Lam Cẩm
- 112. Lan Chi
- 113. Lệ Chi
- 114. Liên Chi
- 115. Linh Châu
- 116. Linh Chi
- 117. Loan Châu
- 118. Lương Thị Cát Uyên
- 119. Ly Châu
- 120. Mai Cát
- 121. Mai Châu
- 122. Mai Chi
- 123. Mạnh Chiến
- 124. Mạnh Cường
- 125. Minh Cẩm
- 126. Minh Can
- 127. Minh Cảnh
- 128. Minh Châm
- 129. Minh Chánh
- 130. Minh Châu
- 131. Minh Chiến
- 132. Minh Chuẩn
- 133. Minh Chuyên
- 134. Minh Công
- 135. Minh Cường
- 136. Mỹ Cẩm
- 137. Mỹ Châm
- 138. Mỹ Châu
- 139. Ngọc Cầm
- 140. Ngọc Cảnh
- 141. Ngọc Châm
- 142. Ngọc Châu
- 143. Ngọc Chi
- 144. Ngọc Công
- 145. Ngọc Cường
- 146. Nguyệt Cầm
- 147. Nguyệt Cát
- 148. Nguyệt Châm
- 149. Nhã Châm
- 150. Phi Cường
- 151. Phong Châu
- 152. Phúc Cường
- 153. Phương Cát
- 154. Phương Châu
- 155. Phương Chi
- 156. Quang Công
- 157. Quế Chi
- 158. Quốc Cường
- 159. Quỳnh Châm
- 160. Quỳnh Châu
- 161. Quỳnh Chi
- 162. Sơn Ca
- 163. Tán Cẩm
- 164. Thạch Cẩm
- 165. Thái Chi
- 166. Thanh Cẩm
- 167. Thanh Châm
- 168. Thành Châu
- 169. Thanh Chi
- 170. Thành Công
- 171. Thảo Chi
- 172. Thi Cầm
- 173. Thịnh Cường
- 174. Thu Cẩm
- 175. Thu Cúc
- 176. Thủy Cát
- 177. Thùy Châu
- 178. Thùy Chi
- 179. Tiên Cát
- 180. Tiến Công
- 181. Tiêu Chiến
- 182. Trân Châu
- 183. Trọng Chính
- 184. Trúc Chi
- 185. Trung Chính
- 186. Trường Chinh
- 187. Tuấn Châu
- 188. Tuấn Chương
- 189. Tuấn Cường
- 190. Tùng Châu
- 191. Tùng Chi
- 192. Tuyết Chi
- 193. Vân Chi
- 194. Văn Cường
- 195. Việt Chính
- 196. Việt Cường
- 197. Vong Cơ
- 198. Xuân Cao
- 199. Xuân Cát
- 200. Xuân Cúc
- 201. Xuân Cung
- 202. Xuyến Chi
- 203. Y Cơ
- 204. Yến Châm
- 205. Ðình Chương
- 206. Ðình Cường
- 207. Ðức Chính
- 208. Ðức Cường
- 209. Đài Cát
- 210. Đan Chi
- 211. Đẳng Cấp
- 212. Đạt Công
- 213. Đình Chiến
- 214. Đình Cường
- 215. Đức Cao
- 216. Đức Công
- 217. Đức Cường
Tên con trai bắt đầu bằng chữ C
- 1. Ái Châu
- 2. An Châu
- 3. An Chi
- 4. An Cơ
- 5. Anh Chi
- 6. Anh Cường
- 7. Bá Chi
- 8. Bá Cường
- 9. Bạch Cúc
- 10. Băng Châu
- 11. Bảo Châm
- 12. Bảo Chấn
- 13. Bảo Châu
- 14. Bích Châm
- 15. Bích Châu
- 16. Bích Chi
- 17. Bích Chiêu
- 18. Cẩm Chi
- 19. Cảnh Nghi
- 20. Cảnh Tuấn
- 21. Cao Bách
- 22. Cao Cường
- 23. Cao Giá
- 24. Cao Kỳ
- 25. Cao Lãng
- 26. Cao Lớn
- 27. Cao Minh
- 28. Cao Nghiệp
- 29. Cao Phong
- 30. Cao Sơn
- 31. Cao Sỹ
- 32. Cao Thắng
- 33. Cao Thọ
- 34. Cao Tiến
- 35. Cao Tuấn
- 36. Cát Cát
- 37. Cát Uy
- 38. Chấn Hùng
- 39. Chấn Huy
- 40. Chấn Phong
- 41. Chế Phương
- 42. Chí Anh
- 43. Chi Bảo
- 44. Chí Công
- 45. Chí Cường
- 46. Chí Dũng
- 47. Chí Giang
- 48. Chí Hiếu
- 49. Chí Khải
- 50. Chí Khang
- 51. Chí Khiêm
- 52. Chí Kiên
- 53. Chí Minh
- 54. Chí Nam
- 55. Chí Sơn
- 56. Chí Thanh
- 57. Chí Vịnh
- 58. Chiến Thắng
- 59. Chiêu Minh
- 60. Chiêu Phong
- 61. Chiêu Quân
- 62. Chính Hữu
- 63. Chính Thuận
- 64. Công Ân
- 65. Công Bằng
- 66. Công Giang
- 67. Công Hải
- 68. Công Hào
- 69. Công Hậu
- 70. Công Hiếu
- 71. Công Hoán
- 72. Công Hùng
- 73. Công Lập
- 74. Công Lộc
- 75. Công Luận
- 76. Công Luật
- 77. Công Lý
- 78. Công Phụng
- 79. Công Sinh
- 80. Công Sơn
- 81. Công Thành
- 82. Công Tráng
- 83. Công Tuấn
- 84. Công Vinh
- 85. Cường Thịnh
- 86. Dạ Chi
- 87. Diễm Châu
- 88. Diễm Chi
- 89. Diệp Cẩm
- 90. Diệp Chi
- 91. Diệu Châu
- 92. Diệu Cơ
- 93. Dũng Cường
- 94. Duy Cẩn
- 95. Duy Công
- 96. Duy Cương
- 97. Gia Cần
- 98. Gia Cảnh
- 99. Hạ Châm
- 100. Hà Châu
- 101. Hạ Chi
- 102. Hạc Cúc
- 103. Hải Châu
- 104. Hải Chi
- 105. Hạnh Châm
- 106. Hạnh Chi
- 107. Hiền Châu
- 108. Hiền Chung
- 109. Hoàn Châu
- 110. Hoàng Châu
- 111. Hoàng Cúc
- 112. Hồng Cẩm
- 113. Hồng Châu
- 114. Hồng Công
- 115. Hồng Cúc
- 116. Huệ Chi
- 117. Hùng Cường
- 118. Hương Chi
- 119. Hữu Canh
- 120. Hữu Châu
- 121. Hữu Chiến
- 122. Hữu Công
- 123. Hữu Cường
- 124. Huy Chiểu
- 125. Khả Chính
- 126. Khải Ca
- 127. Khánh Châu
- 128. Khánh Chi
- 129. Kiến Công
- 130. Kiên Cường
- 131. Kiều Châm
- 132. Kim Cẩm
- 133. Kim Châu
- 134. Kim Chi
- 135. Kim Cương
- 136. Kỳ Công
- 137. Lam Cẩm
- 138. Lan Chi
- 139. Lệ Chi
- 140. Liên Chi
- 141. Linh Châu
- 142. Linh Chi
- 143. Loan Châu
- 144. Lương Thị Cát Uyên
- 145. Ly Châu
- 146. Mai Cát
- 147. Mai Châu
- 148. Mai Chi
- 149. Mạnh Chiến
- 150. Mạnh Cường
- 151. Minh Cẩm
- 152. Minh Can
- 153. Minh Cảnh
- 154. Minh Châm
- 155. Minh Chánh
- 156. Minh Châu
- 157. Minh Chiến
- 158. Minh Chuẩn
- 159. Minh Chuyên
- 160. Minh Công
- 161. Minh Cường
- 162. Mỹ Cẩm
- 163. Mỹ Châm
- 164. Mỹ Châu
- 165. Ngọc Cầm
- 166. Ngọc Cảnh
- 167. Ngọc Châm
- 168. Ngọc Châu
- 169. Ngọc Chi
- 170. Ngọc Công
- 171. Ngọc Cường
- 172. Nguyệt Cầm
- 173. Nguyệt Cát
- 174. Nguyệt Châm
- 175. Nhã Châm
- 176. Phi Cường
- 177. Phong Châu
- 178. Phúc Cường
- 179. Phương Cát
- 180. Phương Châu
- 181. Phương Chi
- 182. Quang Công
- 183. Quế Chi
- 184. Quốc Cường
- 185. Quỳnh Châm
- 186. Quỳnh Châu
- 187. Quỳnh Chi
- 188. Sơn Ca
- 189. Tán Cẩm
- 190. Thạch Cẩm
- 191. Thái Chi
- 192. Thanh Cẩm
- 193. Thanh Châm
- 194. Thành Châu
- 195. Thanh Chi
- 196. Thành Công
- 197. Thảo Chi
- 198. Thi Cầm
- 199. Thịnh Cường
- 200. Thu Cẩm
- 201. Thu Cúc
- 202. Thủy Cát
- 203. Thùy Châu
- 204. Thùy Chi
- 205. Tiên Cát
- 206. Tiến Công
- 207. Tiêu Chiến
- 208. Trân Châu
- 209. Trọng Chính
- 210. Trúc Chi
- 211. Trung Chính
- 212. Trường Chinh
- 213. Tuấn Châu
- 214. Tuấn Chương
- 215. Tuấn Cường
- 216. Tùng Châu
- 217. Tùng Chi
- 218. Tuyết Chi
- 219. Vân Chi
- 220. Văn Cường
- 221. Việt Chính
- 222. Việt Cường
- 223. Vong Cơ
- 224. Xuân Cao
- 225. Xuân Cát
- 226. Xuân Cúc
- 227. Xuân Cung
- 228. Xuyến Chi
- 229. Y Cơ
- 230. Yến Châm
- 231. Ðình Chương
- 232. Ðình Cường
- 233. Ðức Chính
- 234. Ðức Cường
- 235. Đài Cát
- 236. Đan Chi
- 237. Đẳng Cấp
- 238. Đạt Công
- 239. Đình Chiến
- 240. Đình Cường
- 241. Đức Cao
- 242. Đức Công
- 243. Đức Cường
Đặt tên bắt đầu bằng chữ C
- 1. Ái Châu
- 2. An Châu
- 3. An Chi
- 4. An Cơ
- 5. Anh Chi
- 6. Anh Cường
- 7. Bá Chi
- 8. Bá Cường
- 9. Bạch Cúc
- 10. Băng Châu
- 11. Bảo Châm
- 12. Bảo Chấn
- 13. Bảo Châu
- 14. Bích Châm
- 15. Bích Châu
- 16. Bích Chi
- 17. Bích Chiêu
- 18. Ca Minh
- 19. Các Minh
- 20. Cẩm
- 21. Cẩm Chi
- 22. Cẩm Giang
- 23. Cẩm Lan
- 24. Cầm Minh
- 25. Cẩm Oanh
- 26. Can Minh
- 27. Canh
- 28. Cao
- 29. Cao Cường
- 30. Cao Đức
- 31. Cát
- 32. Cát Cát
- 33. Cát Hạ
- 34. Cát Liên
- 35. Cát Thảo
- 36. Châm Hà
- 37. Châm Minh
- 38. Chấn
- 39. Chấn Bảo
- 40. Chánh
- 41. Chất Minh
- 42. Châu
- 43. Châu Giang
- 44. Châu Hà
- 45. Châu Lâm
- 46. Châu Minh
- 47. Châu Trân
- 48. Chi
- 49. Chí Công
- 50. Chí Cường
- 51. Chi Hà
- 52. Chi Liên
- 53. Chiến
- 54. Chiến Minh
- 55. Chiêu
- 56. Chiêu Hương
- 57. Chinh
- 58. Chính Oanh
- 59. Chuẩn Minh
- 60. Chức Minh
- 61. Chung
- 62. Chương
- 63. Chương Minh
- 64. Chuyên
- 65. Chuyên Minh
- 66. Cơ Hạ
- 67. Công
- 68. Công Anh
- 69. Công Minh
- 70. Công Đình
- 71. Công Đức
- 72. Cúc
- 73. Cúc Hạ
- 74. Cúc Liên
- 75. Cương
- 76. Cường Minh
- 77. Dạ Chi
- 78. Diễm Châu
- 79. Diễm Chi
- 80. Diệp Cẩm
- 81. Diệp Chi
- 82. Diệu Châu
- 83. Diệu Cơ
- 84. Dũng Cường
- 85. Duy Cẩn
- 86. Duy Công
- 87. Duy Cương
- 88. Gia Cần
- 89. Gia Cảnh
- 90. Hạ Châm
- 91. Hà Châu
- 92. Hạ Chi
- 93. Hạc Cúc
- 94. Hải Châu
- 95. Hải Chi
- 96. Hạnh Châm
- 97. Hạnh Chi
- 98. Hiền Châu
- 99. Hiền Chung
- 100. Hoàn Châu
- 101. Hoàng Châu
- 102. Hoàng Cúc
- 103. Hồng Cẩm
- 104. Hồng Châu
- 105. Hồng Công
- 106. Hồng Cúc
- 107. Huệ Chi
- 108. Hùng Cường
- 109. Hương Chi
- 110. Hữu Canh
- 111. Hữu Châu
- 112. Hữu Chiến
- 113. Hữu Công
- 114. Hữu Cường
- 115. Huy Chiểu
- 116. Khả Chính
- 117. Khải Ca
- 118. Khánh Châu
- 119. Khánh Chi
- 120. Kiến Công
- 121. Kiên Cường
- 122. Kiều Châm
- 123. Kim Cẩm
- 124. Kim Châu
- 125. Kim Chi
- 126. Kim Cương
- 127. Kỳ Công
- 128. Lam Cẩm
- 129. Lan Chi
- 130. Lệ Chi
- 131. Liên Chi
- 132. Linh Châu
- 133. Linh Chi
- 134. Loan Châu
- 135. Lương Thị Cát Uyên
- 136. Ly Châu
- 137. Mai Cát
- 138. Mai Châu
- 139. Mai Chi
- 140. Mạnh Chiến
- 141. Mạnh Cường
- 142. Minh Cẩm
- 143. Minh Can
- 144. Minh Cảnh
- 145. Minh Châm
- 146. Minh Chánh
- 147. Minh Châu
- 148. Minh Chiến
- 149. Minh Chuẩn
- 150. Minh Chuyên
- 151. Minh Công
- 152. Minh Cường
- 153. Mỹ Cẩm
- 154. Mỹ Châm
- 155. Mỹ Châu
- 156. Ngọc Cầm
- 157. Ngọc Cảnh
- 158. Ngọc Châm
- 159. Ngọc Châu
- 160. Ngọc Chi
- 161. Ngọc Công
- 162. Ngọc Cường
- 163. Nguyệt Cầm
- 164. Nguyệt Cát
- 165. Nguyệt Châm
- 166. Nhã Châm
- 167. Phi Cường
- 168. Phong Châu
- 169. Phúc Cường
- 170. Phương Cát
- 171. Phương Châu
- 172. Phương Chi
- 173. Quang Công
- 174. Quế Chi
- 175. Quốc Cường
- 176. Quỳnh Châm
- 177. Quỳnh Châu
- 178. Quỳnh Chi
- 179. Sơn Ca
- 180. Tán Cẩm
- 181. Thạch Cẩm
- 182. Thái Chi
- 183. Thanh Cẩm
- 184. Thanh Châm
- 185. Thành Châu
- 186. Thanh Chi
- 187. Thành Công
- 188. Thảo Chi
- 189. Thi Cầm
- 190. Thịnh Cường
- 191. Thu Cẩm
- 192. Thu Cúc
- 193. Thủy Cát
- 194. Thùy Châu
- 195. Thùy Chi
- 196. Tiên Cát
- 197. Tiến Công
- 198. Tiêu Chiến
- 199. Trân Châu
- 200. Trọng Chính
- 201. Trúc Chi
- 202. Trung Chính
- 203. Trường Chinh
- 204. Tuấn Châu
- 205. Tuấn Chương
- 206. Tuấn Cường
- 207. Tùng Châu
- 208. Tùng Chi
- 209. Tuyết Chi
- 210. Vân Chi
- 211. Văn Cường
- 212. Việt Chính
- 213. Việt Cường
- 214. Vong Cơ
- 215. Xuân Cao
- 216. Xuân Cát
- 217. Xuân Cúc
- 218. Xuân Cung
- 219. Xuyến Chi
- 220. Y Cơ
- 221. Yến Châm
- 222. Ðình Chương
- 223. Ðình Cường
- 224. Ðức Chính
- 225. Ðức Cường
- 226. Đài Cát
- 227. Đan Chi
- 228. Đẳng Cấp
- 229. Đạt Công
- 230. Đình Chiến
- 231. Đình Cường
- 232. Đức Cao
- 233. Đức Công
- 234. Đức Cường
Ý nghĩa chữ C
C, c (gọi là xê hoặc cờ) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.
Trong tiếng Etruscan, vì những phụ âm bật không được phát âm rõ, cho nên những người nói tiếng đó phải dùng chữ gama (Γ) của tiếng Hy Lạp để viết âm /k/. Lúc ban đầu, người La Mã dùng C cho hai âm /k/ và /g/, sau họ cho thêm đường ngang để trở thành G. C có thể, nhưng không chắc, chỉ dùng cho âm /g/ trong thời gian trước đó, trong khi K được dùng cho âm /k/.
Trong bảng chữ cái Hy Lạp, C tương đương với Γ và c tương đương với γ. Trong bảng chữ cái Cyrill, C và c giống như trong bảng chữ cái Latinh, nhưng phát âm như S.
Trong bảng mã ASCII dùng cho máy tính, chữ C hoa có giá trị 67 và chữ c thường có giá trị 99.