Tên bắt đầu bằng chữ Y
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của em bé. Đặt tên vần Y cho con và tìm kiếm tên đệm cho tên chữ Y cũng được khá nhiều ông bố bà mẹ tìm kiếm trong thời gian gần đây.
Bạn họ Kim đặt tên con có vần Y có tốt không? Tên này có kêu không?
Mong rằng danh sách top tên đẹp cho bé hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn về việc chọn tên đẹp vần Y cho bé:
Theo ý kiến chủ quan, tên bắt đầu bằng chữ Y thường đặt cho con gái nhiều hơn. Nhưng cũng có thể đặt cho con trai nếu bạn thích. Quan trọng vẫn là cho con một cái tên ý nghĩa.
Top 122 tên vần Y đẹp cho bé
Tên con gái bắt đầu bằng chữ Y
- 1. Bạch Yến
- 2. Bình Yên
- 3. Cẩm Yến
- 4. Cẩn Y
- 5. Dạ Yến
- 6. Gia Ý
- 7. Hải Yến
- 8. Hàm Ý
- 9. Họa Y
- 10. Hoàng Yến
- 11. Kim Thiên Ý
- 12. Kim Yến
- 13. Minh Yến
- 14. Mỹ Yến
- 15. Ngọc Yến
- 16. Nhã Ý
- 17. Nhã Yến
- 18. Như Ý
- 19. Phi Yến
- 20. Phụng Yến
- 21. Phương Yến
- 22. Thái Yên
- 23. Thanh Yến
- 24. Thi Yến
- 25. Thu Yến
- 26. Tịnh Yên
- 27. Tử Yên
- 28. Việt Yến
- 29. Xuân Yến
- 30. Ý Bình
- 31. Y Cơ
- 32. Ý Lan
- 33. Y Na
- 34. Ý Nhi
- 35. Yến Anh
- 36. Yến Hồng
- 37. Yến Loan
- 38. Yến Mai
- 39. Yến My
- 40. Yên Nhi
- 41. Yến Oanh
- 42. Yến Phượng
- 43. Yến Thanh
- 44. Yến Thảo
- 45. Yên Thủy
- 46. Yến Trâm
- 47. Yến Trang
- 48. Yến Trinh
- 49. Yên Ðan
- 50. Yên Đan
Tên con trai bắt đầu bằng chữ Y
- 1. Bạch Yến
- 2. Bình Yên
- 3. Cẩm Yến
- 4. Cẩn Y
- 5. Dạ Yến
- 6. Gia Ý
- 7. Hải Yến
- 8. Hàm Ý
- 9. Họa Y
- 10. Hoàng Yến
- 11. Kim Thiên Ý
- 12. Kim Yến
- 13. Minh Yến
- 14. Mỹ Yến
- 15. Ngọc Yến
- 16. Nhã Ý
- 17. Nhã Yến
- 18. Như Ý
- 19. Phi Yến
- 20. Phụng Yến
- 21. Phương Yến
- 22. Thái Yên
- 23. Thanh Yến
- 24. Thi Yến
- 25. Thu Yến
- 26. Tịnh Yên
- 27. Tử Yên
- 28. Việt Yến
- 29. Xuân Yến
- 30. Ý Hiên
- 31. Yên Bằng
- 32. Yên Bình
Đặt tên bắt đầu bằng chữ Y
- 1. Bạch Yến
- 2. Bình Yên
- 3. Cẩm Yến
- 4. Cẩn Y
- 5. Dạ Yến
- 6. Gia Ý
- 7. Hải Yến
- 8. Hàm Ý
- 9. Họa Y
- 10. Hoàng Yến
- 11. Kim Thiên Ý
- 12. Kim Yến
- 13. Minh Yến
- 14. Mỹ Yến
- 15. Ngọc Yến
- 16. Nhã Ý
- 17. Nhã Yến
- 18. Như Ý
- 19. Phi Yến
- 20. Phụng Yến
- 21. Phương Yến
- 22. Thái Yên
- 23. Thanh Yến
- 24. Thi Yến
- 25. Thu Yến
- 26. Tịnh Yên
- 27. Tử Yên
- 28. Việt Yến
- 29. Xuân Yến
- 30. Ý
- 31. Ý Lam
- 32. Ý Nhân
- 33. Ý Điệp
- 34. Yến
- 35. Yến Châm
- 36. Yến Dung
- 37. Yến Lệ
- 38. Yến Ngọc
- 39. Yến Thư
- 40. Yên Đình
Ý nghĩa chữ Y
Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là "i gờ-rét", phiêm âm từ tiếng Pháp "i grec" có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp.
Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví dụ như yêu kiều là đúng chính tả, còn iêu kyều, iêu kiều, yêu kyều là sai chính tả.