Tên bắt đầu bằng chữ B
Theo truyền thống văn hóa Á Đông, việc đặt tên con cháu trong nhà luôn là vấn đề được các ông bố, bà mẹ quan tâm. Không chỉ là tên gọi thông thường, việc đặt tên còn bao hàm nhiều ý nghĩa sâu xa, thể hiện mong muốn, sự kỳ vọng của gia đình với tương lai của em bé. Đặt tên vần B cho con và tìm kiếm tên đệm cho tên chữ B cũng được khá nhiều ông bố bà mẹ tìm kiếm trong thời gian gần đây.
Bạn họ Kim đặt tên con có vần B có tốt không? Tên này có kêu không?
Mong rằng danh sách top tên đẹp cho bé hay và ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn về việc chọn tên đẹp vần B cho bé:
Theo ý kiến chủ quan, tên bắt đầu bằng chữ B thường đặt cho con gái nhiều hơn. Nhưng cũng có thể đặt cho con trai nếu bạn thích. Quan trọng vẫn là cho con một cái tên ý nghĩa.
Top 611 tên vần B đẹp cho bé
Tên con gái bắt đầu bằng chữ B
- 1. An Bảo
- 2. An Bình
- 3. Bá Chi
- 4. Bạch Cúc
- 5. Bạch Diệp
- 6. Bạch Dương
- 7. Bạch Hoa
- 8. Bách Hợp
- 9. Bạch Kim
- 10. Bạch Liên
- 11. Bạch Loan
- 12. Bạch Mai
- 13. Bạch Ngọc
- 14. Bạch Quỳnh
- 15. Bạch Trà
- 16. Bạch Tuyết
- 17. Bạch Vân
- 18. Bạch Yến
- 19. Ban Mai
- 20. Băng Băng
- 21. Băng Châu
- 22. Băng Di
- 23. Băng Giang
- 24. Băng Nga
- 25. Băng Nhi
- 26. Băng Tâm
- 27. Bảo An
- 28. Bảo Anh
- 29. Bảo Bình
- 30. Bảo Châu
- 31. Bảo Duyên
- 32. Bảo Hà
- 33. Bảo Hân
- 34. Bảo Huệ
- 35. Bảo Kim
- 36. Bảo Lam
- 37. Bảo Lan
- 38. Bảo Lễ
- 39. Bảo Linh
- 40. Bảo Nga
- 41. Bảo Ngân
- 42. Bảo Ngọc
- 43. Bảo Nhi
- 44. Bảo Phương
- 45. Bảo Quyên
- 46. Bảo Quỳnh
- 47. Bảo Thoa
- 48. Bảo Thúy
- 49. Bảo Tiên
- 50. Bảo Trâm
- 51. Bảo Trân
- 52. Bảo Trúc
- 53. Bảo Uyên
- 54. Bảo Vân
- 55. Bảo Vy
- 56. Bích Châu
- 57. Bích Chi
- 58. Bích Chiêu
- 59. Bích Diệp
- 60. Bích Duyên
- 61. Bích Giang
- 62. Bích Hà
- 63. Bích Hải
- 64. Bích Hằng
- 65. Bích Hạnh
- 66. Bích Hảo
- 67. Bích Hậu
- 68. Bích Hiền
- 69. Bích Hồng
- 70. Bích Hợp
- 71. Bích Huệ
- 72. Bích Lam
- 73. Bích Liên
- 74. Bích Linh
- 75. Bích Loan
- 76. Bích Mai
- 77. Bích Nga
- 78. Bích Ngân
- 79. Bích Ngọc
- 80. Bích Nhi
- 81. Bích Như
- 82. Bích Phượng
- 83. Bích Quân
- 84. Bích Quyên
- 85. Bích San
- 86. Bích Thảo
- 87. Bích Thoa
- 88. Bích Thu
- 89. Bích Thủy
- 90. Bích Trâm
- 91. Bích Trang
- 92. Bích Ty
- 93. Bích Vân
- 94. Bích Vy
- 95. Bích Ðào
- 96. Bích Ðiệp
- 97. Bình Giang
- 98. Bình Ngọc
- 99. Bội Linh
- 100. Bối Nhi
- 101. Bội Sam
- 102. Bửu Ngọc
- 103. Cao Bách
- 104. Chấn Bảo
- 105. Chi Bảo
- 106. Công Bằng
- 107. Dạ Bích
- 108. Diệp Bách
- 109. Diệp Bảo
- 110. Diệp Bích
- 111. Diễm Bích
- 112. Duy Bách
- 113. Duy Bảo
- 114. Gia Bạch
- 115. Gia Bảo
- 116. Gia Bình
- 117. Hạ Băng
- 118. Hải Bằng
- 119. Hải Bích
- 120. Hải Bình
- 121. Hâm Bằng
- 122. Hiệp Bách
- 123. Hiệp Bảo
- 124. Hồ Bắc
- 125. Hòa Bình
- 126. Hoài Bắc
- 127. Hoài Bảo
- 128. Hoài Bích
- 129. Hoàng Bách
- 130. Hoàng Bảo
- 131. Hồng Bạch Thảo
- 132. Hồng Bích
- 133. Huệ Bích
- 134. Hùng Bách
- 135. Hưng Bảo
- 136. Hương Bình
- 137. Hữu Bách
- 138. Hữu Bảo
- 139. Hữu Bình
- 140. Huy Bách
- 141. Huy Bảo
- 142. Huynh Bảo
- 143. Kha Bảo
- 144. Khánh Bình
- 145. Kiên Bình
- 146. Kim Bảo
- 147. Kim Bích
- 148. Lâm Bảo
- 149. Lệ Băng
- 150. Long Bảo
- 151. Lục Bình
- 152. Minh Bảo
- 153. Mỹ Bảo
- 154. Nam Bảo
- 155. Ngân Bình
- 156. Ngọc Bách
- 157. Ngọc Bảo
- 158. Ngọc Bích
- 159. Ngọc Bình
- 160. Nguyên Bảo
- 161. Nguyệt Bích
- 162. Nhã Bích
- 163. Nhật Bằng
- 164. Nhật Bảo
- 165. Nhật Bích
- 166. Như Bảo
- 167. Phi Bảo
- 168. Phong Bình
- 169. Phú Bảo
- 170. Phú Bình
- 171. Phúc Bảo
- 172. Phước Bình
- 173. Phương Bảo
- 174. Phượng Bích
- 175. Phương Bình
- 176. Quân Bảo
- 177. Quang Bách
- 178. Quang Bảo
- 179. Quang Bửu
- 180. Quốc Bảo
- 181. Quốc Bình
- 182. Quỳnh Bảo
- 183. Sao Băng
- 184. Sơn Bách
- 185. Sơn Bảo
- 186. Tân Bình
- 187. Tất Bình
- 188. Thái Bảo
- 189. Thái Bình
- 190. Thái Bình Dương
- 191. Thanh Bảo
- 192. Thanh Bích
- 193. Thanh Bình
- 194. Thế Bình
- 195. Thiện Bảo
- 196. Thiên Bích
- 197. Thiên Bửu
- 198. Thiệu Bảo
- 199. Thịnh Bảo
- 200. Thu Bảo
- 201. Thuận Bách
- 202. Thúy Bảo
- 203. Thủy Bích
- 204. Thúy Bình
- 205. Tiểu Bảo
- 206. Tri Bảo
- 207. Trúc Bảo
- 208. Tuấn Bảo
- 209. Tùng Bách
- 210. Tường Bách
- 211. Tuyết Băng
- 212. Vạn Bách
- 213. Vân Bảo
- 214. Việt Bách
- 215. Việt Bân
- 216. Việt Bảo
- 217. Việt Bích
- 218. Vinh Bảo
- 219. Vy Bảo
- 220. Xuân Bách
- 221. Xuân Bảo
- 222. Xuân Bình
- 223. Ý Bình
- 224. Yên Bằng
- 225. Yên Bình
- 226. Ðức Bằng
- 227. Ðức Bảo
- 228. Ðức Bình
- 229. Đại Bảo
- 230. Đan Bích
- 231. Đăng Bách
- 232. Đăng Bảo
- 233. Điền Bảo
- 234. Đình Bảo
- 235. Đức Bảo
Tên con trai bắt đầu bằng chữ B
- 1. An Bảo
- 2. An Bình
- 3. Bá Cường
- 4. Bá Dũng
- 5. Bá Khoa
- 6. Bá Kỳ
- 7. Bá Lộc
- 8. Bá Long
- 9. Bá Phước
- 10. Bá Thành
- 11. Bá Thiện
- 12. Bá Thịnh
- 13. Bá Tùng
- 14. Bá Đạo
- 15. Bá Đạt
- 16. Bác Văn
- 17. Bách Du
- 18. Bách Điền
- 19. Băng Băng
- 20. Bảo An
- 21. Bảo Anh
- 22. Bảo Bình
- 23. Bảo Chấn
- 24. Bảo Châu
- 25. Bảo Dương
- 26. Bảo Duy
- 27. Bảo Giang
- 28. Bảo Hiển
- 29. Bảo Hòa
- 30. Bảo Hoàng
- 31. Bảo Huy
- 32. Bảo Huỳnh
- 33. Bảo Khánh
- 34. Bảo Khôi
- 35. Bảo Kiên
- 36. Bảo Lâm
- 37. Bảo Long
- 38. Bảo Quốc
- 39. Bảo Sơn
- 40. Bảo Thạch
- 41. Bảo Thái
- 42. Bảo Tín
- 43. Bảo Toàn
- 44. Bảo Ðịnh
- 45. Bảo Đức
- 46. Bình An
- 47. Bình Dương
- 48. Bình Minh
- 49. Bình Nguyên
- 50. Bình Quân
- 51. Bình Quyền
- 52. Bình Ðạt
- 53. Cao Bách
- 54. Chấn Bảo
- 55. Chi Bảo
- 56. Công Bằng
- 57. Dạ Bích
- 58. Diệp Bách
- 59. Diệp Bảo
- 60. Diệp Bích
- 61. Diễm Bích
- 62. Duy Bách
- 63. Duy Bảo
- 64. Gia Bạch
- 65. Gia Bảo
- 66. Gia Bình
- 67. Hạ Băng
- 68. Hải Bằng
- 69. Hải Bích
- 70. Hải Bình
- 71. Hâm Bằng
- 72. Hiệp Bách
- 73. Hiệp Bảo
- 74. Hồ Bắc
- 75. Hòa Bình
- 76. Hoài Bắc
- 77. Hoài Bảo
- 78. Hoài Bích
- 79. Hoàng Bách
- 80. Hoàng Bảo
- 81. Hồng Bạch Thảo
- 82. Hồng Bích
- 83. Huệ Bích
- 84. Hùng Bách
- 85. Hưng Bảo
- 86. Hương Bình
- 87. Hữu Bách
- 88. Hữu Bảo
- 89. Hữu Bình
- 90. Huy Bách
- 91. Huy Bảo
- 92. Huynh Bảo
- 93. Kha Bảo
- 94. Khánh Bình
- 95. Kiên Bình
- 96. Kim Bảo
- 97. Kim Bích
- 98. Lâm Bảo
- 99. Lệ Băng
- 100. Long Bảo
- 101. Lục Bình
- 102. Minh Bảo
- 103. Mỹ Bảo
- 104. Nam Bảo
- 105. Ngân Bình
- 106. Ngọc Bách
- 107. Ngọc Bảo
- 108. Ngọc Bích
- 109. Ngọc Bình
- 110. Nguyên Bảo
- 111. Nguyệt Bích
- 112. Nhã Bích
- 113. Nhật Bằng
- 114. Nhật Bảo
- 115. Nhật Bích
- 116. Như Bảo
- 117. Phi Bảo
- 118. Phong Bình
- 119. Phú Bảo
- 120. Phú Bình
- 121. Phúc Bảo
- 122. Phước Bình
- 123. Phương Bảo
- 124. Phượng Bích
- 125. Phương Bình
- 126. Quân Bảo
- 127. Quang Bách
- 128. Quang Bảo
- 129. Quang Bửu
- 130. Quốc Bảo
- 131. Quốc Bình
- 132. Quỳnh Bảo
- 133. Sao Băng
- 134. Sơn Bách
- 135. Sơn Bảo
- 136. Tân Bình
- 137. Tất Bình
- 138. Thái Bảo
- 139. Thái Bình
- 140. Thái Bình Dương
- 141. Thanh Bảo
- 142. Thanh Bích
- 143. Thanh Bình
- 144. Thế Bình
- 145. Thiện Bảo
- 146. Thiên Bích
- 147. Thiên Bửu
- 148. Thiệu Bảo
- 149. Thịnh Bảo
- 150. Thu Bảo
- 151. Thuận Bách
- 152. Thúy Bảo
- 153. Thủy Bích
- 154. Thúy Bình
- 155. Tiểu Bảo
- 156. Tri Bảo
- 157. Trúc Bảo
- 158. Tuấn Bảo
- 159. Tùng Bách
- 160. Tường Bách
- 161. Tuyết Băng
- 162. Vạn Bách
- 163. Vân Bảo
- 164. Việt Bách
- 165. Việt Bân
- 166. Việt Bảo
- 167. Việt Bích
- 168. Vinh Bảo
- 169. Vy Bảo
- 170. Xuân Bách
- 171. Xuân Bảo
- 172. Xuân Bình
- 173. Ý Bình
- 174. Yên Bằng
- 175. Yên Bình
- 176. Ðức Bằng
- 177. Ðức Bảo
- 178. Ðức Bình
- 179. Đại Bảo
- 180. Đan Bích
- 181. Đăng Bách
- 182. Đăng Bảo
- 183. Điền Bảo
- 184. Đình Bảo
- 185. Đức Bảo
Đặt tên bắt đầu bằng chữ B
- 1. An Bảo
- 2. An Bình
- 3. Bá
- 4. Bá Duy
- 5. Bá Hiển
- 6. Bá Điệp
- 7. Bá Đình
- 8. Bắc
- 9. Bác Ái
- 10. Bắc Hà
- 11. Bắc Nguyệt
- 12. Bách
- 13. Bách Hữu
- 14. Bách Quang
- 15. Bách Sơn
- 16. Bạch Thảo
- 17. Ban
- 18. Ban Hữu
- 19. Băng
- 20. Băng Ái
- 21. Băng Anh
- 22. Băng Băng
- 23. Bằng Duy
- 24. Băng Hạ
- 25. Bằng Hạnh
- 26. Bàng Hữu
- 27. Bảo
- 28. Bảo Bình
- 29. Bảo Châm
- 30. Bảo Diệp
- 31. Bảo Hữu
- 32. Bảo Khang
- 33. Bảo Liên
- 34. Bảo Minh
- 35. Bảo Nhật
- 36. Bảo Quân
- 37. Bảo Trân
- 38. Bảo Điệp
- 39. Bảo Đình
- 40. Báu
- 41. Bến Hà
- 42. Bích
- 43. Bích Châm
- 44. Bích Hân
- 45. Bích Huyền
- 46. Bích Khuê
- 47. Bích Nhật
- 48. Bích Đào
- 49. Biên
- 50. Biểu
- 51. Bính Hà
- 52. Bình Hải
- 53. Bình Hữu
- 54. Bình Yên
- 55. Bội
- 56. Bổn Hạnh
- 57. Bổn Hữu
- 58. Bửu
- 59. Cao Bách
- 60. Chấn Bảo
- 61. Chi Bảo
- 62. Công Bằng
- 63. Dạ Bích
- 64. Diệp Bách
- 65. Diệp Bảo
- 66. Diệp Bích
- 67. Diễm Bích
- 68. Duy Bách
- 69. Duy Bảo
- 70. Gia Bạch
- 71. Gia Bảo
- 72. Gia Bình
- 73. Hạ Băng
- 74. Hải Bằng
- 75. Hải Bích
- 76. Hải Bình
- 77. Hâm Bằng
- 78. Hiệp Bách
- 79. Hiệp Bảo
- 80. Hồ Bắc
- 81. Hòa Bình
- 82. Hoài Bắc
- 83. Hoài Bảo
- 84. Hoài Bích
- 85. Hoàng Bách
- 86. Hoàng Bảo
- 87. Hồng Bạch Thảo
- 88. Hồng Bích
- 89. Huệ Bích
- 90. Hùng Bách
- 91. Hưng Bảo
- 92. Hương Bình
- 93. Hữu Bách
- 94. Hữu Bảo
- 95. Hữu Bình
- 96. Huy Bách
- 97. Huy Bảo
- 98. Huynh Bảo
- 99. Kha Bảo
- 100. Khánh Bình
- 101. Kiên Bình
- 102. Kim Bảo
- 103. Kim Bích
- 104. Lâm Bảo
- 105. Lệ Băng
- 106. Long Bảo
- 107. Lục Bình
- 108. Minh Bảo
- 109. Mỹ Bảo
- 110. Nam Bảo
- 111. Ngân Bình
- 112. Ngọc Bách
- 113. Ngọc Bảo
- 114. Ngọc Bích
- 115. Ngọc Bình
- 116. Nguyên Bảo
- 117. Nguyệt Bích
- 118. Nhã Bích
- 119. Nhật Bằng
- 120. Nhật Bảo
- 121. Nhật Bích
- 122. Như Bảo
- 123. Phi Bảo
- 124. Phong Bình
- 125. Phú Bảo
- 126. Phú Bình
- 127. Phúc Bảo
- 128. Phước Bình
- 129. Phương Bảo
- 130. Phượng Bích
- 131. Phương Bình
- 132. Quân Bảo
- 133. Quang Bách
- 134. Quang Bảo
- 135. Quang Bửu
- 136. Quốc Bảo
- 137. Quốc Bình
- 138. Quỳnh Bảo
- 139. Sao Băng
- 140. Sơn Bách
- 141. Sơn Bảo
- 142. Tân Bình
- 143. Tất Bình
- 144. Thái Bảo
- 145. Thái Bình
- 146. Thái Bình Dương
- 147. Thanh Bảo
- 148. Thanh Bích
- 149. Thanh Bình
- 150. Thế Bình
- 151. Thiện Bảo
- 152. Thiên Bích
- 153. Thiên Bửu
- 154. Thiệu Bảo
- 155. Thịnh Bảo
- 156. Thu Bảo
- 157. Thuận Bách
- 158. Thúy Bảo
- 159. Thủy Bích
- 160. Thúy Bình
- 161. Tiểu Bảo
- 162. Tri Bảo
- 163. Trúc Bảo
- 164. Tuấn Bảo
- 165. Tùng Bách
- 166. Tường Bách
- 167. Tuyết Băng
- 168. Vạn Bách
- 169. Vân Bảo
- 170. Việt Bách
- 171. Việt Bân
- 172. Việt Bảo
- 173. Việt Bích
- 174. Vinh Bảo
- 175. Vy Bảo
- 176. Xuân Bách
- 177. Xuân Bảo
- 178. Xuân Bình
- 179. Ý Bình
- 180. Yên Bằng
- 181. Yên Bình
- 182. Ðức Bằng
- 183. Ðức Bảo
- 184. Ðức Bình
- 185. Đại Bảo
- 186. Đan Bích
- 187. Đăng Bách
- 188. Đăng Bảo
- 189. Điền Bảo
- 190. Đình Bảo
- 191. Đức Bảo
Ý nghĩa chữ B
B, b (gọi là bê hoặc bờ) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong chữ cái tiếng Việt.
Bảng chữ cái Etruscan không sử dụng chữ B bởi vì ngôn ngữ đó không có âm bật kêu. Tuy thế người Etruscan vẫn hiểu chữ bêta của tiếng Hy Lạp. Chữ B có trong tiếng Latinh có thể vì ảnh hưởng của tiếng Hy Lạp. Tiếng Xê-mit có chữ bêt, cũng phát âm là /b/, với nghĩa đầu tiên là "nhà."
Trong Latinh, B được đọc là "bi". Trong tiếng Việt, B được đọc là "bê" hoặc "bờ".