TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tất Diệp Tử


Cùng xem tên Tất Diệp Tử có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 6 người thích tên này..

100%

Tất Diệp Tử có ý nghĩa là diệp có nghĩa là lá cây, tử có nghĩa là chết. có lẽ, khi nghe hai từ này, một số người sẽ nghĩ rằng nó mang đến cảm giác chết chóc, xui xẻo và tang thương . nhưng đối với tôi, tử trong này còn là sức sống, là ý chí, nghị lực và sự hồi sinh . tôi từng nhìn thấy một chiếc lá khi căn bệnh quái ác tưởng chừng sẽ cướp đi thân xác nhỏ bé này. tôi thấy rằng, nó đã chết, đã thực sự héo khô đi vào cõi vĩnh hằng. nhưng có cái gì cứ mãi níu kéo không ..
Có thể tên Tất Diệp Tử trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TẤT
DIỆP
TỬ

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Diệp Tử có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TẤT trong chữ Hán viết là 厀 có 13 nét, thuộc bộ thủ TIẾT (卩), bộ thủ này phát âm là jié có ý nghĩa là đốt tre. Chữ tất (厀) này có nghĩa là: (Danh) Chữ cổ dùng như {tất} 膝.
DIỆP trong chữ Hán viết là 叶 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ diệp (叶) này có nghĩa là: (Động) Cổ văn là chữ {hiệp} 協.

Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là {hiệp vận} 叶韻.

Giản thể của chữ 葉.

TỬ trong chữ Hán viết là 呰 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ tử (呰) này có nghĩa là: (Động) Phỉ báng, chê bai.

Như: {hủy tử} 毀呰 chê bai.(Hình) {Tử dũ} 呰窳 bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tất Diệp Tử trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tất Diệp Tử trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tất Diệp Tử được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TẤT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ DIỆP trong tiếng Trung là 叶(Yè ).

Tên TẤT trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ DIỆP trong tiếng Hàn là 옆(Yeop).

Tên Tất Diệp Tử trong tiếng Trung viết là: 叶 (Yè).
Tên Tất Diệp Tử trong tiếng Hàn viết là: 옆 (Yeop).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 12/05/2024 nhằm ngày 5/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Tường, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Bá Tùng, Bạch Tuyết, Cẩm Tú, Cẩm Tuyết, Cảnh Tuấn, Cao Tuấn, Cát Tường, Công Tuấn, Diệp Tử, Diệu Tú, Giai Tuệ, Hữu Từ, Hữu Tường, Huy Tuấn, Huy Tường, Khả Tú, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Kim Tuyến, Kim Tuyết, Lam Tuyền, Mạnh Tử, Mạnh Tuấn, Mạnh Tường, Minh Tú, Minh Tuấn, Minh Tuệ, Minh Tuyết, Mộng Tuyền, Nam Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Như Tuyết, Quang Tú, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Sơn Tùng, Sơn Tuyền, Thạch Tùng, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Tùng, Thanh Tuyến, Thanh Tuyết, Thế Tường, Thiên Tuyền, Tinh Tú, , Từ Ân, Tú Anh, Tú Diệp, Tư Duệ, Từ Dung, Tư Hạ, Tú Khuê, Tu Kiệt, Tú Kim, Tú Linh, Tú Ly, Tú Minh, Tú Nguyệt, Tú Oanh, Tú Quyên, Tú Quỳnh, Tử Sâm, Tú Sương, Tú Tâm, Tú Trân, Tú Trinh, Tư Truy, Tú Uyên, Tử Văn, Tử Yên, Từ Ðông, Tử Đằng, Tuấn, Tuấn Anh, Tuấn Bảo, Tuấn Châu, Tuấn Chương, Tuấn Cường, Tuân Dũng, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tuấn Hoàng, Tuấn Hùng, Tuấn Khải, Tuấn Khang, Tuấn Khanh, Tuấn Khoa, Tuấn Khôi, Tuấn Kiệt, Tuấn Lãng, Tuấn Linh, Tuấn Long, Tuấn Minh, Tuấn Ngọc, Tuấn Nhật, Tuấn Sỹ, Tuấn Tài, Tuấn Tài Ðức Tâm, Tuấn Thành, Tuấn Triết, Tuấn Trung, Tuấn Tú, Tuấn Việt, Tuấn Ðức, Tuấn Đạt, Tuấn Đức, Tuệ, Tuệ Anh, Tuệ Hữu, Tuệ Lâm, Tuệ Mẫn, Tuệ Minh, Tuệ Nhã, Tuệ Nhi, Tuệ Thi, Tùng, Tùng Anh, Tùng Bách, Tùng Châu, Tùng Chi, Tùng Dương, Tùng Lâm, Tùng Linh, Tùng Minh, Tùng Quân, Tùng Quang, Tùng Sơn, Tươi, Tường, Tường An, Tường Anh, Tường Bách, Tường Hạnh, Tường Lâm, Tường Lân, Tường Lĩnh, Tường Minh, Tường Nguyên, Tường Oanh, Tường Phát, Tường Vân, Tường Vi, Tường Vinh, Tường Vy, Tựu, Tùy, Tùy Anh, Tùy Linh, Túy Loan, Tuyên, Tuyên Hạnh, Tuyền Lâm, Tuyên Minh, Tuyết, Tuyết Anh, Tuyết Băng, Tuyết Chi, Tuyết Hân, Tuyết Hoa, Tuyết Hồng, Tuyết Hương, Tuyết Lâm, Tuyết Lan, Tuyết Lệ, Tuyết Liên, Tuyết Loan, Tuyết Mai, Tuyết Nga, Tuyết Ngân, Tuyết Nhàn, Tuyết Nhi, Tuyết Nhung, Tuyết Oanh, Tuyết Tâm, Tuyết Thanh, Tuyết Trầm, Tuyết Trinh, Tuyết Vân, Tuyết Vy, Tuyết Xuân, Vân Tử, Việt Tuyết, Ðình Tuấn, Ðông Tuyền, Ðức Tuấn, Ðức Tuệ, Ðức Tường, Đào Tử, Đông Tuyền, Đức Tuấn,

Thay vì lựa chọn tên Tất Diệp Tử bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tất Diệp Tử theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tất Diệp Tử

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tất Diệp Tử theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 2. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Tất Diệp Tử

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tất Diệp Tử theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Tất Diệp Tử

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tất Diệp Tử có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Tất Diệp Tử

Ngoại cách tên Tất Diệp Tử có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tất Diệp Tử

Tổng cách tên Tất Diệp Tử có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Diệp Tử tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tất Diệp Tử là: 97/100 điểm.

ý nghĩa tên Tất Diệp Tử
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.