TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tú Nguyệt


Cùng xem tên Tú Nguyệt có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 18 người thích tên này..

100%

Tú Nguyệt có ý nghĩa là hoàng nguyễn tường vy
Có thể tên Tú Nguyệt trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
NGUYỆT

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tú Nguyệt có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ.

Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ.

Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm.

Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ.

Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm.

Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên.

Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước.

Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm.

Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.

Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước.

Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn.

Thông {túc} 夙.

Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn.

Như: {túc định} 宿定 định từ trước.

Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao.

Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

NGUYỆT trong chữ Hán viết là 囝 có 6 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ nguyệt (囝) này có nghĩa là: (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là {kiển}.

Còn đọc là {cưỡng}, là {tể}, là {nga}, là {niên}.Một âm là {nguyệt}. (Danh) Trăng.

Cũng như {nguyệt} 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tú Nguyệt trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tú Nguyệt trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tú Nguyệt được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).
Tên NGUYỆT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).
- Chữ NGUYỆT trong tiếng Hàn là 월(Wol).

Tên Tú Nguyệt trong tiếng Trung viết là: 宿 (Sù).
Tên Tú Nguyệt trong tiếng Hàn viết là: 수월 (Soo Wol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025


Hôm nay ngày 20/11/2025 nhằm ngày 1/10/2025 (năm Ất Tị) tức là mùng 1 tháng 10 đấy. Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn

Thay vì lựa chọn tên Tú Nguyệt bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tú Nguyệt theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tú Nguyệt

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tú Nguyệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 65. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Tú Nguyệt

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tú Nguyệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 64. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Tú Nguyệt

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tú Nguyệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 66. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tú Nguyệt

Ngoại cách tên Tú Nguyệt có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tú Nguyệt

Tổng cách tên Tú Nguyệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 64. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tú Nguyệt tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tú Nguyệt là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Tú Nguyệt
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Tú


Từ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (chữ Hán: 徐, Bính âm: Xu). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 134, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 11 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2007.

Người Việt Nam họ Từ nổi tiếng

  • Từ Hải, vị tướng nhà Đinh có công theo giúp Đinh Bộ Lĩnh dẹp 12 sứ quân. Khi Vua Đinh Tiên Hoàng lên ngôi ông được ban thực ấp ở An Ký (Quỳnh Phụ, Thái Bình) và chiêu dân lập ấp tại đây.
  • Từ Đạo Hạnh, thiền sư thời nhà Lý, Cuộc đời ông được ghi lại dưới nhiều màu sắc huyền thoại khi trút xác, hóa thân thành con trai của Sùng Hiền hầu là Lý Dương Hoán, chính là Lý Thần Tông sau này. Đền thờ ông tại xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
  • Từ Công Phụng (1942-...), nhạc sĩ người ChămViệt Nam, định cư tại Hoa Kỳ từ 1980.
  • Từ Giấy, Cố viện trưởng Viện Dinh Dưỡng Quốc gia Việt Nam
  • Từ Thanh Thuận, vận động viên bóng chuyền Việt Nam

Người Trung Quốc họ Từ nổi tiếng

  • Từ Phúc(tiếng Trung: 徐福) hay Từ Phất, người đã đi ra ngoài biển để tìm kiếm thuốc trường sinh bất lão cho Tần Thủy Hoàng
  • Từ Thứ, mưu thần thời Tam Quốc
  • Từ Hoảng, đại tướng của Tào Tháo thời Tam Quốc
  • Từ Thế Tích, đại tướng dưới quyền Đường Thái Tông
  • Từ Thọ Huy, chỉ huy phiến quân cuối thời nhà Nguyên
  • Từ Đạt, đại tướng dưới quyền Chu Nguyên Chương, khai quốc công thần nhà Minh
  • Từ Quang Khải, nhà khoa học thời nhà Minh
  • Từ Hà Khách, nhà thám hiểm thời nhà Minh
  • Từ Chí Ma, nhà văn Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Từ Bi Hồng, họa sĩ Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Từ Thụ Tranh, quân phiệt Hoãn hệ thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Từ Thế Xương, một Tổng thống của Trung Hoa Dân Quốc đầu thế kỷ XX
  • Từ Hướng Tiền, một trong Thập đại nguyên soái của Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc
  • Từ Khuông Địch, phó chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
  • Từ Khắc, đạo diễn Hồng Kông
  • Từ Tịnh Lôi, diễn viên, đạo diễn Hồng Kông
  • Từ Nhược Tuyên, diễn viên Đài Loan
  • Từ Hồng Hạo, diễn viên Trung Quốc vào vai Đàm Thiệu Quang trong bộ phim Thái Bình Thiên Quốc năm 1999
  • Từ Tử San, diễn viên Hồng Kông
  • Từ Nhất Ninh , tên thật của Hà Lạc Lạc ca sĩ , thành viên nhóm nhạc R1SE
  • Từ Chính Khê, diễn viên Trung Quốc
  • Từ Minh Hạo, ca sĩ Trung Quốc hoạt động trong nhóm nhạc SEVENTEEN tại Hàn Quốc

Người Triều Tiên họ Từ nổi tiếng

  • Seo Jang Geum (Hán Việt: Từ Trường Kim), nữ quan đứng đầu phủ Nội y của nhà Triều Tiên, chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe cho vua Triều Tiên Trung Tông
  • Seo Bongsoo (Hán Việt: Từ Phùng Thù), vận động viên cờ vâyHàn Quốc
  • Seo Jae Weong (Hán Việt: Từ Tại Ứng), vận động viên bóng chàyHàn Quốc
  • Seo Do-young (Hán Việt: Từ Đạo Vĩnh), diễn viên Hàn Quốc
  • Seo (Suh) Ji Suk: Diễn viên Hàn Quốc
  • Seohyun (Seo Joo-hyun) (Hán Việt: Từ Châu Hiền), ca sĩ nhóm nhạc Girls' GenerationHàn Quốc
  • Johnny (Seo Young Ho) (Hán Việt: Từ Anh Hạo), ca sĩ nhóm nhạc NCT 127Hàn Quốc
  • Seo Hye-lin (Hán Việt: Từ Tuệ Lân), nữ ca sĩ, thành viên nhóm nhạc nữ EXID của Hàn Quốc.
  • Seo ChangBin (Hán Việt: Từ Chương Bân), ca sĩ, rapper, thành viên nhóm nhạc Stray Kids
  • Soojin (Seo Soojin) (Hán Việt: Từ Tuệ Trân), ca sĩ, dancer, thành viên của nhóm nhạc nữ (G)I-DLE ở Hàn Quốc
  • Seo Ye-ji (Hán Việt: Từ Duệ Trí): Diễn viên Hàn Quốc