TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Khả Tú


Cùng xem tên Khả Tú có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Khả Tú có ý nghĩa là Cha mẹ hy vọng sau này con sẽ trở thành một cô nàng xinh xắn, hoạt bát, hòa đồng và ý chí phấn đấu.
Có thể tên Khả Tú trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KHẢ

Bạn đang xem ý nghĩa tên Khả Tú có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KHẢ trong chữ Hán viết là 哿 có 10 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ khả (哿) này có nghĩa là: (Động) Mừng, vui.

Thi Kinh 詩經: {Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc} 哿矣富人, 哀此惸獨 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.(Động) Khen ngợi, tán thán.(Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa.

Thông {già} 珈.

Ta quen đọc là {khả}.

TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ.

Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ.

Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm.

Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ.

Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm.

Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên.

Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước.

Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm.

Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.

Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước.

Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn.

Thông {túc} 夙.

Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn.

Như: {túc định} 宿定 định từ trước.

Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao.

Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Khả Tú trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Khả Tú trong tiếng Việt có 6 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Khả Tú được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KHẢ trong tiếng Trung là 可(Kě).
- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).

Tên KHẢ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).

Tên Khả Tú trong tiếng Trung viết là: 可宿 (Kě Sù).
Tên Khả Tú trong tiếng Hàn viết là: 수 (Soo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/04/2024 nhằm ngày 11/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Tường, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Bá Tùng, Bạch Tuyết, Cẩm Tú, Cẩm Tuyết, Cảnh Tuấn, Cao Tuấn, Cát Tường, Công Tuấn, Diệp Tử, Diệu Tú, Giai Tuệ, Hữu Từ, Hữu Tường, Huy Tuấn, Huy Tường, Khả Tú, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Kim Tuyến, Kim Tuyết, Lam Tuyền, Mạnh Tử, Mạnh Tuấn, Mạnh Tường, Minh Tú, Minh Tuấn, Minh Tuệ, Minh Tuyết, Mộng Tuyền, Nam Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Như Tuyết, Quang Tú, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Sơn Tùng, Sơn Tuyền, Thạch Tùng, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Tùng, Thanh Tuyến, Thanh Tuyết, Thế Tường, Thiên Tuyền, Tinh Tú, , Từ Ân, Tú Anh, Tú Diệp, Tư Duệ, Từ Dung, Tư Hạ, Tú Khuê, Tu Kiệt, Tú Kim, Tú Linh, Tú Ly, Tú Minh, Tú Nguyệt, Tú Oanh, Tú Quyên, Tú Quỳnh, Tử Sâm, Tú Sương, Tú Tâm, Tú Trân, Tú Trinh, Tư Truy, Tú Uyên, Tử Văn, Tử Yên, Từ Ðông, Tử Đằng, Tuấn, Tuấn Anh, Tuấn Bảo, Tuấn Châu, Tuấn Chương, Tuấn Cường, Tuân Dũng, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tuấn Hoàng, Tuấn Hùng, Tuấn Khải, Tuấn Khang, Tuấn Khanh, Tuấn Khoa, Tuấn Khôi, Tuấn Kiệt, Tuấn Lãng, Tuấn Linh, Tuấn Long, Tuấn Minh, Tuấn Ngọc, Tuấn Nhật, Tuấn Sỹ, Tuấn Tài, Tuấn Tài Ðức Tâm, Tuấn Thành, Tuấn Triết, Tuấn Trung, Tuấn Tú, Tuấn Việt, Tuấn Ðức, Tuấn Đạt, Tuấn Đức, Tuệ, Tuệ Anh, Tuệ Hữu, Tuệ Lâm, Tuệ Mẫn, Tuệ Minh, Tuệ Nhã, Tuệ Nhi, Tuệ Thi, Tùng, Tùng Anh, Tùng Bách, Tùng Châu, Tùng Chi, Tùng Dương, Tùng Lâm, Tùng Linh, Tùng Minh, Tùng Quân, Tùng Quang, Tùng Sơn, Tươi, Tường, Tường An, Tường Anh, Tường Bách, Tường Hạnh, Tường Lâm, Tường Lân, Tường Lĩnh, Tường Minh, Tường Nguyên, Tường Oanh, Tường Phát, Tường Vân, Tường Vi, Tường Vinh, Tường Vy, Tựu, Tùy, Tùy Anh, Tùy Linh, Túy Loan, Tuyên, Tuyên Hạnh, Tuyền Lâm, Tuyên Minh, Tuyết, Tuyết Anh, Tuyết Băng, Tuyết Chi, Tuyết Hân, Tuyết Hoa, Tuyết Hồng, Tuyết Hương, Tuyết Lâm, Tuyết Lan, Tuyết Lệ, Tuyết Liên, Tuyết Loan, Tuyết Mai, Tuyết Nga, Tuyết Ngân, Tuyết Nhàn, Tuyết Nhi, Tuyết Nhung, Tuyết Oanh, Tuyết Tâm, Tuyết Thanh, Tuyết Trầm, Tuyết Trinh, Tuyết Vân, Tuyết Vy, Tuyết Xuân, Vân Tử, Việt Tuyết, Ðình Tuấn, Ðông Tuyền, Ðức Tuấn, Ðức Tuệ, Ðức Tường, Đào Tử, Đông Tuyền, Đức Tuấn,

Thay vì lựa chọn tên Khả Tú bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Khả Tú theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Khả Tú

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Khả Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Khả Tú

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Khả Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Khả Tú

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Khả Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 79. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Khả Tú

Ngoại cách tên Khả Tú có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Khả Tú

Tổng cách tên Khả Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 55. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Khả Tú tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Khả Tú là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Khả Tú
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Khả


Họ Kha (chữ Hán: 柯; bính âm: kē), là một họ ít phổ biến ở Việt Nam nhưng tương đối phổ biến ở Trung Quốc (đã từng có mặt trong top 100 họ phổ biến nhất. Trước năm 1975 họ này sống ở Việt Nam rất nhiều, nhưng hiện nay đã di cư sang nước ngoài hết. Họ này đứng thứ 164 trong danh sách Bách gia tính.

Họ này có quan hệ mật thiết với họ Thái, theo truyền thuyết thì họ Thái hồi xưa là họ Kha, nhưng do có mâu thuẫn với gia đình, nên đã chuyển sang họ Thái. Hiện nay, ở Việt Nam, có một đền thờ họ Kha Thái là Tế Dương Đường ở quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguồn gốc

  1. Họ Kha có nguồn gốc thủy tổ là họ Cơ, nhưng vì họ Cơ từ thời nhà Chu là họ vua nên phải đổi là họ Kha

Hậu duệ của Kha Lư nước Ngôthời Xuân Thu.

Người Việt Nam họ Kha

  • Kha Vạng Cân, kĩ sư thời Việt Nam Cộng Hoà, từng tham gia vào phong trào đấu tranh giải phóng đất nước.
  • Kha Mỹ Vân, Á quân Người mẫu Việt Nam - Vietnam's Next Top Model 2012, là một người mẫu hoạt động ở các thị trường thời trang lớn như Milan, Paris, New York.
  • Kha Tấn Tài, cầu thủ bóng đá U19 Việt Nam.

Người Trung Quốc họ Kha

  • Kha Triệu: nhà toán học Trung Quốc
  • Kha Thụ Lương: diễn viên
  • Kha Tuấn Hùng: diễn viên Đài Loan

Họ Kha (chữ Hán: 柯; bính âm: kē), là một họ ít phổ biến ở Việt Nam nhưng tương đối phổ biến ở Trung Quốc (đã từng có mặt trong top 100 họ phổ biến nhất. Trước năm 1975 họ này sống ở Việt Nam rất nhiều, nhưng hiện nay đã di cư sang nước ngoài hết. Họ này đứng thứ 164 trong danh sách Bách gia tính.

Họ này có quan hệ mật thiết với họ Thái, theo truyền thuyết thì họ Thái hồi xưa là họ Kha, nhưng do có mâu thuẫn với gia đình, nên đã chuyển sang họ Thái. Hiện nay, ở Việt Nam, có một đền thờ họ Kha Thái là Tế Dương Đường ở quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguồn gốc

  1. Họ Kha có nguồn gốc thủy tổ là họ Cơ, nhưng vì họ Cơ từ thời nhà Chu là họ vua nên phải đổi là họ Kha

Hậu duệ của Kha Lư nước Ngôthời Xuân Thu.

Người Việt Nam họ Kha

  • Kha Vạng Cân, kĩ sư thời Việt Nam Cộng Hoà, từng tham gia vào phong trào đấu tranh giải phóng đất nước.
  • Kha Mỹ Vân, Á quân Người mẫu Việt Nam - Vietnam's Next Top Model 2012, là một người mẫu hoạt động ở các thị trường thời trang lớn như Milan, Paris, New York.
  • Kha Tấn Tài, cầu thủ bóng đá U19 Việt Nam.

Người Trung Quốc họ Kha

  • Kha Triệu: nhà toán học Trung Quốc
  • Kha Thụ Lương: diễn viên
  • Kha Tuấn Hùng: diễn viên Đài Loan