TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thái Quang Tú


Cùng xem tên Thái Quang Tú có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Thái Quang Tú có ý nghĩa là cho xem ý nghĩa của tên
Có thể tên Thái Quang Tú trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THÁI
QUANG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Quang Tú có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÁI trong chữ Hán viết là 傣 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ thái (傣) này có nghĩa là: (Danh) Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc, ở vùng tỉnh Vân Nam 雲南.
QUANG trong chữ Hán viết là 光 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ quang (光) này có nghĩa là: (Danh) Ánh sáng.

Như: {nhật quang} 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự.

Thi Kinh 詩經: {Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang} 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc.

Như: {xuân quang minh mị} 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian.

Thủy hử truyện 水滸傳: {Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai} 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi} 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ {Quang}.(Hình) Sáng sủa, rực rỡ.

Như: {quang thiên hóa nhật} 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Hình) Bóng, trơn.

Như: {quang hoạt} 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ.

Văn tuyển 文選: {Dĩ quang tiên đế di đức} 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần.

Như: {quang trước cước nha tử} 光著腳丫子 để chân trần, {quang não đại} 光腦袋 để đầu trần.

Tây du kí 西遊記: {Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao} 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch.

Như: {cật quang} 吃光 ăn hết sạch, {dụng quang} 用光 dùng hết nhẵn, {hoa quang} 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn.

Như: {quang thuyết bất tố} 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo).

Như: {hoan nghênh quang lâm} 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.

TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ.

Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ.

Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm.

Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ.

Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm.

Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên.

Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước.

Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm.

Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.

Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước.

Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn.

Thông {túc} 夙.

Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn.

Như: {túc định} 宿定 định từ trước.

Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao.

Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thái Quang Tú trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thái Quang Tú trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thái Quang Tú được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÁI trong tiếng Trung là 泰(Tài).
- Chữ QUANG trong tiếng Trung là 光(Guāng).
- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).

- Chữ THÁI trong tiếng Hàn là 채(Chae).
- Chữ QUANG trong tiếng Hàn là 광(Gwang).
- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).

Tên Thái Quang Tú trong tiếng Trung viết là: 泰光宿 (Tài Guāng Sù).
Tên Thái Quang Tú trong tiếng Hàn viết là: 채광수 (Chae Gwang Soo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 20/05/2024 nhằm ngày 13/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Tường, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Bá Tùng, Bạch Tuyết, Cẩm Tú, Cẩm Tuyết, Cảnh Tuấn, Cao Tuấn, Cát Tường, Công Tuấn, Diệp Tử, Diệu Tú, Giai Tuệ, Hữu Từ, Hữu Tường, Huy Tuấn, Huy Tường, Khả Tú, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Kim Tuyến, Kim Tuyết, Lam Tuyền, Mạnh Tử, Mạnh Tuấn, Mạnh Tường, Minh Tú, Minh Tuấn, Minh Tuệ, Minh Tuyết, Mộng Tuyền, Nam Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Như Tuyết, Quang Tú, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Sơn Tùng, Sơn Tuyền, Thạch Tùng, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Tùng, Thanh Tuyến, Thanh Tuyết, Thế Tường, Thiên Tuyền, Tinh Tú, , Từ Ân, Tú Anh, Tú Diệp, Tư Duệ, Từ Dung, Tư Hạ, Tú Khuê, Tu Kiệt, Tú Kim, Tú Linh, Tú Ly, Tú Minh, Tú Nguyệt, Tú Oanh, Tú Quyên, Tú Quỳnh, Tử Sâm, Tú Sương, Tú Tâm, Tú Trân, Tú Trinh, Tư Truy, Tú Uyên, Tử Văn, Tử Yên, Từ Ðông, Tử Đằng, Tuấn, Tuấn Anh, Tuấn Bảo, Tuấn Châu, Tuấn Chương, Tuấn Cường, Tuân Dũng, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tuấn Hoàng, Tuấn Hùng, Tuấn Khải, Tuấn Khang, Tuấn Khanh, Tuấn Khoa, Tuấn Khôi, Tuấn Kiệt, Tuấn Lãng, Tuấn Linh, Tuấn Long, Tuấn Minh, Tuấn Ngọc, Tuấn Nhật, Tuấn Sỹ, Tuấn Tài, Tuấn Tài Ðức Tâm, Tuấn Thành, Tuấn Triết, Tuấn Trung, Tuấn Tú, Tuấn Việt, Tuấn Ðức, Tuấn Đạt, Tuấn Đức, Tuệ, Tuệ Anh, Tuệ Hữu, Tuệ Lâm, Tuệ Mẫn, Tuệ Minh, Tuệ Nhã, Tuệ Nhi, Tuệ Thi, Tùng, Tùng Anh, Tùng Bách, Tùng Châu, Tùng Chi, Tùng Dương, Tùng Lâm, Tùng Linh, Tùng Minh, Tùng Quân, Tùng Quang, Tùng Sơn, Tươi, Tường, Tường An, Tường Anh, Tường Bách, Tường Hạnh, Tường Lâm, Tường Lân, Tường Lĩnh, Tường Minh, Tường Nguyên, Tường Oanh, Tường Phát, Tường Vân, Tường Vi, Tường Vinh, Tường Vy, Tựu, Tùy, Tùy Anh, Tùy Linh, Túy Loan, Tuyên, Tuyên Hạnh, Tuyền Lâm, Tuyên Minh, Tuyết, Tuyết Anh, Tuyết Băng, Tuyết Chi, Tuyết Hân, Tuyết Hoa, Tuyết Hồng, Tuyết Hương, Tuyết Lâm, Tuyết Lan, Tuyết Lệ, Tuyết Liên, Tuyết Loan, Tuyết Mai, Tuyết Nga, Tuyết Ngân, Tuyết Nhàn, Tuyết Nhi, Tuyết Nhung, Tuyết Oanh, Tuyết Tâm, Tuyết Thanh, Tuyết Trầm, Tuyết Trinh, Tuyết Vân, Tuyết Vy, Tuyết Xuân, Vân Tử, Việt Tuyết, Ðình Tuấn, Ðông Tuyền, Ðức Tuấn, Ðức Tuệ, Ðức Tường, Đào Tử, Đông Tuyền, Đức Tuấn,

Thay vì lựa chọn tên Thái Quang Tú bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thái Quang Tú theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thái Quang Tú

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thái Quang Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 69. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thái Quang Tú

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thái Quang Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 76. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thái Quang Tú

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thái Quang Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 79. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thái Quang Tú

Ngoại cách tên Thái Quang Tú có số tượng trưng là -8. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thái Quang Tú

Tổng cách tên Thái Quang Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Quang Tú tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thái Quang Tú là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Thái Quang Tú
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thái


Thái (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng thứ 155 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này đứng thứ 34 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, đây là một trong 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Chú ý chữ 蔡 (thái) của họ này được viết bằng bộ Thảo (艹) trên chữ Tế  (祭, trong tế lễ, cúng tế, tế đàn; mang nghĩa là "lễ hội"), không nên nhầm lẫn với các chữ "thái" đồng âm khác nghĩa như chữ 泰 nghĩa là "yên ổn" (như 安泰 an thái, 泰平 thái bình) hay viết tắt của Thái Lan; chữ 太  mang nghĩa là "lớn, rất" (như 太過 thái quá, 太 后  thái hậu, 太陽 thái dương); chữ 態 mang nghĩa là "vẻ, tình trạng" (như 状態 trạng thái, 態度 thái độ, 変態 biến thái); chữ 菜 (thái) mang nghĩa là "rau". Do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa rõ ràng được như chữ Hán và chữ Nôm.

Người Việt Nam họ Thái nổi tiếng

  • Thái Thuận, nhà thơ thời Vua Lê Thánh Tông
  • Thái Công Triều, là một võ quan triều Nguyễn
  • Thái Bá Du, là một danh thần thời Hậu Lê
  • Thái Văn Toản, là một thượng thư bộ Hình triều Nguyễn.
  • Thái Hương, Anh hùng Lao động
  • Thái Thanh Quý, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
  • Thái Phiên, lãnh tụ khởi nghĩa thời vua Duy Tân
  • Thái Bá Vân, là một nhà nghiên cứu và phê bình mỹ thuật Việt Nam
  • Thái Thị Liên, nghệ sĩ piano Việt Nam
  • Thái Văn Lung, luật sư, liệt sĩ anh hùng, Việt Nam
  • Thái Bá Cầu, là một Giáo sư Hoá học Việt Nam
  • Thái Phụng Nê, là Tiến sĩ, Bộ trưởng Bộ Năng lượng
  • Thái Văn A, là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
  • Thái Bá Tân, nhà văn, nhà dịch thuật văn học nổi tiếng
  • Thái Can, nhà thơ tiền chiến Việt Nam
  • Thái Văn Dũng (tên thật của ca sĩ Quang Dũng), ca sĩ nhạc nhẹ
  • Thái Quang Hoàng, trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa
  • Thái Thùy Linh, ca sĩ

Người Trung Quốc họ Thái nổi tiếng

  • Thái Trạch, đại thần nước Tần thời Chiến Quốc
  • Thái Luân, thái giám thời Đông Hán, người được cho là ông tổ nghề làm giấy ở Trung Quốc
  • Hai cha con Thái Ung và Thái Diễm (Thái Văn Cơ), đôi khi còn được phiên âm là Sái Ung và Sái Văn Cơ, học giả thời Tam Quốc
  • Thái Mạo, đôi khi còn được phiên âm là Sái Mạo, đại tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
  • Thái Kinh, đôi khi còn được phiên âm là Sái Kinh, thừa tướng cuối thời Bắc Tống, nhà thư pháp
  • Thái Nguyên Bồi, nhà giáo dục Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Thái Ngạc, tướng lĩnh quân đội Quốc Dân Đảng Trung Quốc, Đốc quân Vân Nam và Tứ Xuyên thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Thái Anh Văn, tổng thống Đài Loan
  • Thái Sở Sinh, đạo diễn Trung Quốc
  • Thái Minh Lượng, đạo diễn Đài Loan (sinh ở Malaysia)
  • Thái Y Lâm nữ ca sĩ Đài Loan
  • Thái Thiếu Phân nữ diễn viên Hồng Kông
  • Thái Trác Nghiên nữ diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Thái Từ Khôn, ca sĩ kiêm diễn viên, cựu thành viên nhóm nhạc Nine Percent, SWIN
  • Thái Trác Nghi nữ ca sĩ, diễn viên Malaysia gốc Trung.

Người Triều Tiên họ Chae nổi tiếng

  • Chae Jeong An (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Trinh An), diễn viên Hàn Quốc
  • Chae Sang-Byung (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Thượng Bỉnh), vận động viên bóng chàyHàn Quốc
  • Chae Hyungwon(Hanja: 蔡亨願, Hán Việt: Thái Hanh Nguyên), thành viên nhóm Monsta X

Người họ Thái nổi tiếng khác

  • Tanya Chua (chữ Hán: 蔡健雅, Hán Việt: Thái Kiện Nhã), ca sĩ Singapore