TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Bắc Nguyệt


Cùng xem tên Bắc Nguyệt có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Bắc Nguyệt có ý nghĩa là Trăng phía bắc
Có thể tên Bắc Nguyệt trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
BẮC
NGUYỆT

Bạn đang xem ý nghĩa tên Bắc Nguyệt có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

BẮC trong chữ Hán viết là 北 có 5 nét, thuộc bộ thủ CHỦY (匕), bộ thủ này phát âm là bǐ có ý nghĩa là cái thìa (cái muỗng). Chữ bắc (北) này có nghĩa là: (Danh) Phương bắc.(Danh) Quân thua trận, bại quân.

Lí Lăng 李陵: {Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc} 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.(Hình) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại.

Như: {bắc quốc} 北國 nước ở phía bắc, {bắc phong} 北風 gió bấc.(Hình) Về phương bắc.

Như: {bắc chinh} 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.(Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.(Động) Đi, bay hướng về phương bắc.

Như: {nhạn bắc} 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.(Động) Thua, thất bại.

Hàn Phi Tử 韓非子: {Tam chiến tam bắc} 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.(Động) Làm phản, phản bội.

Thông {bội} 背.

Chiến quốc sách 戰國策: {Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã} 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.

NGUYỆT trong chữ Hán viết là 囝 có 6 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ nguyệt (囝) này có nghĩa là: (Danh) Người Mân Nam 閩南 gọi con là {kiển}.

Còn đọc là {cưỡng}, là {tể}, là {nga}, là {niên}.Một âm là {nguyệt}. (Danh) Trăng.

Cũng như {nguyệt} 月. Chữ do Vũ Tắc Thiên 武則天 thời Đường đặt ra.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Bắc Nguyệt trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Bắc Nguyệt trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Bắc Nguyệt được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ BẮC trong tiếng Trung là 北(Běi ).
Tên NGUYỆT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên BẮC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ NGUYỆT trong tiếng Hàn là 월(Wol).

Tên Bắc Nguyệt trong tiếng Trung viết là: 北 (Běi).
Tên Bắc Nguyệt trong tiếng Hàn viết là: 월 (Wol).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025


Hôm nay ngày 20/11/2025 nhằm ngày 1/10/2025 (năm Ất Tị) tức là mùng 1 tháng 10 đấy. Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn

Thay vì lựa chọn tên Bắc Nguyệt bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Bắc Nguyệt theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Bắc Nguyệt

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Bắc Nguyệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 27. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Bắc Nguyệt

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Bắc Nguyệt theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 26. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 4 điểm.

Địa cách tên Bắc Nguyệt

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Bắc Nguyệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 66. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Bắc Nguyệt

Ngoại cách tên Bắc Nguyệt có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Bắc Nguyệt

Tổng cách tên Bắc Nguyệt có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 26. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Bắc Nguyệt tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Bắc Nguyệt là: 62/100 điểm.

ý nghĩa tên Bắc Nguyệt
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Bắc