TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Trúc Hạnh Minh


Cùng xem tên Trúc Hạnh Minh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Hạnh Minh có ý nghĩa là "Hạnh": đức hạnh, tiết hạnh - đạo đức và tính nết tốt (thường nói về phụ nữ) Minh": thông minh, sáng tỏ, minh bạch, sáng suốt....từ này cũng có ý nghĩa ám chỉ về tương lai. "Hạnh Minh" là một cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn là người thông minh, sáng suốt và có đức hạnh.
Có thể tên Trúc Hạnh Minh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TRÚC
HẠNH
MINH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Trúc Hạnh Minh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TRÚC trong chữ Hán viết là 瘃 có 13 nét, thuộc bộ thủ NẠCH (疒), bộ thủ này phát âm là nǐ có ý nghĩa là bệnh tật. Chữ trúc (瘃) này có nghĩa là: (Danh) Bệnh chân tay mọc nhọt vì giá lạnh.(Động) Lạnh cóng.
HẠNH trong chữ Hán viết là 幸 có 8 nét, thuộc bộ thủ CAN (干), bộ thủ này phát âm là gān có ý nghĩa là thiên can, can dự. Chữ hạnh (幸) này có nghĩa là: (Danh) May mắn, phúc lành.

Như: {đắc hạnh} 得幸 được sủng ái (chỉ việc hoạn quan và các cung phi được vua yêu).

Hán Thư 漢書: {Nguyện đại vương dĩ hạnh thiên hạ} 願大王以幸天下 (Cao Đế kỉ đệ nhất hạ 高帝紀第一下) Mong đại vương tạo phúc cho thiên hạ.(Danh) Họ {Hạnh}.(Động) Mừng, thích.

Như: {hân hạnh} 欣幸 vui mừng, {hạnh tai lạc họa} 幸災樂禍 lấy làm vui thích vì thấy người khác bị tai họa.

Công Dương truyện 公羊傳: {Tiểu nhân kiến nhân chi ách tắc hạnh chi} 小人見人之厄則幸之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Kẻ tiểu nhân thấy người bị khốn ách thì thích chí.(Động) Hi vọng, kì vọng, mong cầu.

Như: {hạnh phú quý} 幸富貴 mong được sang giàu.

Nguyên sử 元史: {Di duyên cận thị, xuất nhập nội đình, kí hạnh danh tước, nghi xích trục chi} 夤緣近侍, 出入內庭, 覬幸名爵, 宜斥逐之 (Nhân Tông kỉ 仁宗紀).(Động) Yêu thích, ham thích.

Hán Thư 漢書: {Kì hậu hạnh tửu, lạc yến nhạc, thượng bất dĩ vi nại} 其後幸酒, 樂燕樂, 上不以為能 (Thành đế kỉ 成帝紀).

{Hạnh tửu} 幸酒 thích rượu.(Động) Sủng ái, thiên ái.

Ngân Tước san Hán mộ trúc giản 銀雀山漢墓竹簡: {Đa hạnh, chúng đãi, khả bại dã} 多幸, 眾怠, 可敗也 (Tôn Tẫn binh pháp 孫臏兵法, Tương thất 將失).(Động) Thương xót, lân mẫn, ai liên.

Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Vương tất hạnh thần dữ thần chi mẫu, nguyện tiên sanh chi vật hoạn dã} 王必幸臣與臣之母, 願先生之勿患也 (Chí trung 至忠).(Động) Khen ngợi, khuyến khích.(Động) Thắng hơn.(Động) Đến.

Ngày xưa, vua chúa và hoàng tộc đến nơi nào, gọi là {hạnh}.

Như: {lâm hạnh} 臨幸 vua đến.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thoại thuyết Giả Nguyên Xuân tự na nhật hạnh Đại quan viên hồi cung khứ hậu, (...) hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự} 話說賈元春自那日幸大觀園回宮去後, (...) 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Nói chuyện (Nguyên phi) Giả Nguyên Xuân sau khi quang lâm vườn Đại Quan về cung, (...) lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn này, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.(Động) Đặc chỉ đế vương cùng chăn gối với đàn bà.

Tống Ngọc 宋玉: {Mộng kiến nhất phụ nhân viết: Thiếp Vu San chi nữ dã, vi Cao Đường chi khách, văn quân du Cao Đường, nguyện tiến chẩm tịch. Vương nhân hạnh chi} 夢見一婦人曰: 妾巫山之女也, 為高唐之客, 聞君遊高唐, 願薦枕席. 王因幸之 (Cao đường phú 高唐賦, Tự 序).(Động) Cứu sống.(Động Gặp.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Nhị niên đông, hạnh đại tuyết du lĩnh bị nam Việt trung sổ châu} 二年冬, 幸大雪踰嶺被南越中數州 (Đáp vi trung lập luận sư đạo thư 答韋中立論師道書).(Động) Khỏi bệnh, thuyên dũ.

Đường Chân 唐甄: {Sở hữu hoạn sảnh giả, nhất nhật, vị kì thê viết: Ngô mục hạnh hĩ. Ngô kiến lân ốc chi thượng đại thụ yên} 楚有患眚者, 一日, 謂其妻曰: 吾目幸矣. 吾見鄰屋之上大樹焉 (Tiềm thư 潛書, Tự minh 自明).(Phó) Không ngờ mà được.

Cũng dùng làm từ tôn kính, ý nói được đối xử như thế mình cảm thấy rất may mắn.

Như: {vạn hạnh} 萬幸 thật là muôn vàn may mắn, may mắn không ngờ.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Trẫm tư Đông Đô cửu hĩ. Kim thừa thử đắc hoàn, nãi vạn hạnh dã} 朕思東都久矣. 今乘此得還, 乃萬幸也 (Đệ thập tam hồi) Trẫm từ lâu nhớ Đông Đô lắm. Nay nhân thể được về, lấy làm muôn vàn may mắn.(Phó) May mà, may thay.

Vương Thị Trung 王侍中: {Khứ hương tam thập tải, Hạnh tao thiên hạ bình} 去鄉三十載, 幸遭天下平 (Giang yêm 江淹) Xa quê ba chục năm, May gặp thiên hạ thái bình.(Phó) Vừa, đúng lúc, kháp hảo.

Tương đương với {chánh} 正.

Dương Vạn Lí 楊萬里: {Kiều vân nộn nhật vô phong sắc, Hạnh thị hồ thuyền hảo phóng thì} 嬌雲嫩日無風色, 幸是湖船好放時 (Triệu Đạt Minh tứ nguyệt nhất nhật chiêu du Tây Hồ 趙達明四月一日招游西湖).(Phó) Vẫn, còn, mà còn.(Phó) Trước nay, bổn lai, nguyên lai.

Chu Đôn Nho 朱敦儒: {Phù sanh sự, trường giang thủy, kỉ thì nhàn? Hạnh thị cổ lai như thử, thả khai nhan} 浮生事, 長江水, 幾時閒? 幸是古來如此, 且開顏 ( Tương kiến hoan 相見歡).(Liên) Giả sử, thảng nhược, nếu như.

MINH trong chữ Hán viết là 冥 có 10 nét, thuộc bộ thủ MỊCH (冖), bộ thủ này phát âm là mì có ý nghĩa là trùm khăn lên. Chữ minh (冥) này có nghĩa là: (Hình) U ám, tối tăm.

Như: {u minh} 幽冥 u ám.(Hình) Ngu tối.

Như: {minh ngoan bất linh} 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.(Hình) Liên quan tới sự sau khi chết.

Như: {minh thọ} 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, {minh khí} 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.(Hình) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác.

Như: {thương minh} 蒼冥, {hồng minh} 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.(Phó) Thâm sâu.

Như: {minh tưởng} 冥想 suy nghĩ thâm trầm.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Quy trai minh tưởng} 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.(Động) Cách xa.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh} 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.(Động) Kết hợp ngầm.(Danh) Địa ngục, âm phủ.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tê thử hận nhi nhập minh} 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.(Danh) Bể, biển.

Cũng như {minh} 溟.

Trang Tử 莊子: {Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn} 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.(Danh) Họ {Minh}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Trúc Hạnh Minh trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Trúc Hạnh Minh trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trúc Hạnh Minh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TRÚC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HẠNH trong tiếng Trung là 行(Xíng).
- Chữ MINH trong tiếng Trung là 明(Míng ).

- Chữ TRÚC trong tiếng Hàn là 즉(Juk | cây trúc).
- Chữ HẠNH trong tiếng Hàn là 행(Haeng).
- Chữ MINH trong tiếng Hàn là 명(Myung).

Tên Trúc Hạnh Minh trong tiếng Trung viết là: 行明 (Xíng Míng).
Tên Trúc Hạnh Minh trong tiếng Hàn viết là: 즉행명 (Juk | cây trúc Haeng Myung).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 16/05/2024 nhằm ngày 9/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Minh, Anh Minh, Âu Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Ca Minh, Các Minh, Cầm Minh, Can Minh, Cao Minh, Châm Minh, Chất Minh, Châu Minh, Chí Minh, Chiến Minh, Chiêu Minh, Chuẩn Minh, Chức Minh, Chương Minh, Chuyên Minh, Công Minh, Cường Minh, Dẫn Minh, Dương Minh, Duy Minh, Gia Minh, Hà Minh, Hải Minh, Hạnh Minh, Hiền Minh, Hiểu Minh, Hoàng Minh, Hồng Minh, Hữu Minh, Khắc Minh, Khang Minh, Khánh Minh, Khôi Minh, Khuê Minh, Kiều Minh, Long Minh, Minh, Minh Ái, Minh An, Minh Anh, Minh Bảo, Minh Cẩm, Minh Can, Minh Cảnh, Minh Châm, Minh Chánh, Minh Châu, Minh Chiến, Minh Chuẩn, Minh Chuyên, Minh Công, Minh Cường, Minh Dân, Minh Danh, Minh Dũng, Minh Duy, Minh Duyên, Minh Duyệt, Minh Giang, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Minh Hiền, Minh Hiếu, Minh Hòa, Minh Hoàng, Minh Hồng, Minh Huấn, Minh Huệ, Minh Hùng, Minh Hương, Minh Huy, Minh Huyền, Minh Khải, Minh Khang, Minh Khánh, Minh Khoa, Minh Khôi, Minh Khuê, Minh Kiệt, Minh Kỳ, Minh Lê, Minh Loan, Minh Lý, Minh Minh, Minh Nghĩa, Minh Ngọc, Minh Nguyệt, Minh Nhân, Minh Nhật, Minh Nhi, Minh Như, Minh Oanh, Minh Phượng, Minh Quân, Minh Quang, Minh Quốc, Minh Quý, Minh Sơn, Minh Tâm, Minh Tân, Minh Thạc, Minh Thái, Minh Thắng, Minh Thành, Minh Thạo, Minh Thiện, Minh Thông, Minh Thu, Minh Thuận, Minh Thương, Minh Thúy, Minh Tiến, Minh Toàn, Minh Trang, Minh Trí, Minh Triết, Minh Triệu, Minh Trung, Minh Tú, Minh Tuấn, Minh Tuệ, Minh Tuyết, Minh Uyên, Minh Viễn, Minh Vũ, Minh Vương, Minh Vy, Minh Xuân, Minh Yến, Minh Ðan, Minh Ðạt, Minh Ðức, Minh Đan, Minh Đạt, Minh Điệp, Minh Đình, Minh Đức, Nghi Minh, Ngọc Minh, Nguyệt Minh, Nhật Minh, Phương Minh, Quang Minh, Quốc Minh, Quý Minh, Tâm Minh, Thái Minh, Thanh Minh, Thảo Minh, Thế Minh, Thiện Minh, Thu Minh, Thủy Minh, Trâm Minh, Trang Minh, Trí Minh, Triệu Minh, Trường Minh, Truyền Minh, Tú Minh, Tuấn Minh, Tuệ Minh, Tùng Minh, Tường Minh, Tuyên Minh, Uyên Minh, Văn Minh, Việt Minh, Vũ Minh, Vương Minh, Xuân Minh, Ðăng Minh, Ðức Minh, Đăng Minh, Đức Minh,

Thay vì lựa chọn tên Trúc Hạnh Minh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Trúc Hạnh Minh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Trúc Hạnh Minh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Trúc Hạnh Minh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 72. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Trúc Hạnh Minh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Trúc Hạnh Minh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 79. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Trúc Hạnh Minh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Trúc Hạnh Minh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Trúc Hạnh Minh

Ngoại cách tên Trúc Hạnh Minh có số tượng trưng là -8. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Trúc Hạnh Minh

Tổng cách tên Trúc Hạnh Minh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 71. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Trúc Hạnh Minh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trúc Hạnh Minh là: 59/100 điểm.

ý nghĩa tên Trúc Hạnh Minh
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.