TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tiểu Diệp Hạ


Cùng xem tên Tiểu Diệp Hạ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Diệp Hạ có ý nghĩa là sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái, cuộc sống nhàn hạ, sung sướng của người con gái.
Có thể tên Tiểu Diệp Hạ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TIỂU
DIỆP
HẠ

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Diệp Hạ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TIỂU trong chữ Hán viết là 小 có 3 nét, thuộc bộ thủ TIỂU (小), bộ thủ này phát âm là xiǎo có ý nghĩa là nhỏ bé. Chữ tiểu (小) này có nghĩa là: (Hình) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với {đại} 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn.

Như: {tiểu thành} 小城 thành nhỏ, {khí tiểu dị doanh} 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, {tiểu nhân vật} 小人物 người thấp kém.

Tuân Tử 荀子: {Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải} 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi.

Như: {niên kỉ tiểu} 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp.

Như: {tiểu quan} 小官 quan thấp, {tiểu muội} 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình.

Như: {thứ tiểu dân trực ngôn} 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, {tiểu điếm} 小店 cửa tiệm của tôi, {tiểu nhi} 小兒 con trai tôi, cháu nó.(Hình) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi.

Như: {tiểu Vương} 小王 em Vương, {tiểu lão đệ} 小老弟 lão đệ ta.(Danh) Kẻ xấu ác, hại người.

Hán Thư 漢書: {Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập} 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.(Danh) Trẻ nhỏ.

Như: {nhất gia lão tiểu} 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.(Danh) Nàng hầu, thiếp.

Thang Hiển Tổ 湯顯祖: {Thường hữu thú tiểu chi ý} 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.(Động) Khinh thường.

Như: {vị miễn tiểu thị} 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.(Phó) Một chút, một lát, tạm.

Như: {tiểu trú sổ nhật} 小住數日 ở tạm vài ngày.

DIỆP trong chữ Hán viết là 叶 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ diệp (叶) này có nghĩa là: (Động) Cổ văn là chữ {hiệp} 協.

Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là {hiệp vận} 叶韻.

Giản thể của chữ 葉.

HẠ trong chữ Hán viết là 厦 có 12 nét, thuộc bộ thủ HÁN (厂), bộ thủ này phát âm là hàn có ý nghĩa là sườn núi, vách đá. Chữ hạ (厦) này có nghĩa là: Cũng như chữ 廈.Giản thể của chữ 廈.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tiểu Diệp Hạ trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tiểu Diệp Hạ trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tiểu Diệp Hạ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TIỂU trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ DIỆP trong tiếng Trung là 叶(Yè ).
- Chữ HẠ trong tiếng Trung là 夏(Xià ).

- Chữ DIỆP trong tiếng Hàn là 옆(Yeop).

Tên Tiểu Diệp Hạ trong tiếng Trung viết là: 叶夏 (Yè Xià).
Tên Tiểu Diệp Hạ trong tiếng Hàn viết là: 옆 (Yeop).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Kim năm 2025


Hôm nay ngày 20/11/2025 nhằm ngày 1/10/2025 (năm Ất Tị) tức là mùng 1 tháng 10 đấy. Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn
Một số tên gợi ý cho bạn
An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, , Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,

Thay vì lựa chọn tên Tiểu Diệp Hạ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tiểu Diệp Hạ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tiểu Diệp Hạ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tiểu Diệp Hạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 68. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Tiểu Diệp Hạ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tiểu Diệp Hạ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 67. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Tiểu Diệp Hạ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tiểu Diệp Hạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 46. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tiểu Diệp Hạ

Ngoại cách tên Tiểu Diệp Hạ có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tiểu Diệp Hạ

Tổng cách tên Tiểu Diệp Hạ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 67. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Diệp Hạ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tiểu Diệp Hạ là: 97/100 điểm.

ý nghĩa tên Tiểu Diệp Hạ
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Tiểu


Tiêu là một họ của người ở vùng văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan (chữ Hán: 蕭, Bính âm: Xiao) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 99, người mang họ Tiêu đông thứ 30 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Tại Việt Nam, người họ Tiêu có thể là người Kinh, người Hoa hoặc một dân tộc thiểu số khác. Nhưng người họ Tiêu gốc Việt sống tập trung chủ yếu ở miền bắc Việt Nam như các tỉnh: Hải Dương, Hà Nội hay Quảng Trị,...

Truyền thuyết của họ Tiêu

Người Việt Nam họ Tiêu nổi tiếng

  • Tiêu Văn Mẫn, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
  • Lam Trường, tên thật là Tiêu Lam Trường, ca sĩ Việt Nam
  • Tiêu Châu Như Quỳnh, ca sĩ, MC, là cháu gái của Lam Trường

Người Trung Quốc họ Tiêu nổi tiếng

  • Tiêu Hà, tướng quốc nhà Tây Hán, khai quốc công thần của Hán Cao Tổ
  • Các vua nhà Nam Tề bắt đầu từ Tiêu Đạo Thành
  • Các vua nhà Nam Lương bắt đầu từ Tiêu Diễn
  • Các vua nhà Hậu Lương (Nam triều) bắt đầu từ Tiêu Sát
  • Tiêu Xước, thái hậu Nhà Liêu
  • Tiêu Khắc, Đại tướngQuân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Tiêu Phương Phương, diễn viên Hồng Kông
  • Tiêu Á Hiên, ca sĩ Đài Loan
  • Tiêu Chiến, thành viên nhóm X-Nine, diễn viên Trung Quốc
  • Tiêu Ân Tuấn, diễn viên Trung Quốc
  • Tiêu Đức Tuấn, thành viên nhóm WayV, NCT

Trong văn học

  • Tiêu Phong, nhân vật chính trong truyện Thiên long bát bộ của Kim Dung
  • Tiêu Thập Nhất Lang, truyện kiếm hiệp của Cổ Long.
  • Tiêu Nại, nam chính của truyện Yêu em từ cái nhìn đầu tiên của tác giả Cố Mạn.