TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thái Hà


Cùng xem tên Thái Hà có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 3 người thích tên này..

100%

Thái Hà có ý nghĩa là hồng thái hà
Có thể tên Thái Hà trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THÁI

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Hà có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÁI trong chữ Hán viết là 傣 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ thái (傣) này có nghĩa là: (Danh) Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc, ở vùng tỉnh Vân Nam 雲南.
HÀ trong chữ Hán viết là 何 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hà (何) này có nghĩa là: (Đại) Chỗ nào, ở đâu.

Vương Bột 王勃: {Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu} 閣中帝子今何在? 檻外長江空自流 (Đằng Vương các 滕王閣) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.(Đại) Ai.

Tây du kí 西遊記: {Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?} 鬧天宮攪亂蟠桃者, 何也 (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?/(Hình) Gì, nào.

Như: {hà cố} 何故 cớ gì? {hà thì} 何時 lúc nào?/(Phó) Tại sao, vì sao.

Luận Ngữ 論語: {Phu tử hà sẩn Do dã?} 夫子何哂由也? (Tiên tiến 先進) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?/(Phó) Há, nào đâu.

Tô Thức 蘇軾: {Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?} 起舞弄清影, 何似在人間 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?/(Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao.

Lí Bạch 李白: {Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai} 秦王掃六合, 虎視何雄哉 (Cổ phong 古風, kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.(Danh) Họ {Hà}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thái Hà trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thái Hà trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thái Hà được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÁI trong tiếng Trung là 泰(Tài).
- Chữ HÀ trong tiếng Trung là 何(Hé ).

- Chữ THÁI trong tiếng Hàn là 채(Chae).
- Chữ HÀ trong tiếng Hàn là 하(Ha).

Tên Thái Hà trong tiếng Trung viết là: 泰何 (Tài Hé).
Tên Thái Hà trong tiếng Hàn viết là: 채하 (Chae Ha).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/04/2024 nhằm ngày 11/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, , Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,

Thay vì lựa chọn tên Thái Hà bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thái Hà theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thái Hà

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thái Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 41. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thái Hà

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thái Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 40. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thái Hà

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thái Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thái Hà

Ngoại cách tên Thái Hà có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thái Hà

Tổng cách tên Thái Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 40. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Hà tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thái Hà là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Thái Hà
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thái


Thái (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng thứ 155 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này đứng thứ 34 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, đây là một trong 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Chú ý chữ 蔡 (thái) của họ này được viết bằng bộ Thảo (艹) trên chữ Tế  (祭, trong tế lễ, cúng tế, tế đàn; mang nghĩa là "lễ hội"), không nên nhầm lẫn với các chữ "thái" đồng âm khác nghĩa như chữ 泰 nghĩa là "yên ổn" (như 安泰 an thái, 泰平 thái bình) hay viết tắt của Thái Lan; chữ 太  mang nghĩa là "lớn, rất" (như 太過 thái quá, 太 后  thái hậu, 太陽 thái dương); chữ 態 mang nghĩa là "vẻ, tình trạng" (như 状態 trạng thái, 態度 thái độ, 変態 biến thái); chữ 菜 (thái) mang nghĩa là "rau". Do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa rõ ràng được như chữ Hán và chữ Nôm.

Người Việt Nam họ Thái nổi tiếng

  • Thái Thuận, nhà thơ thời Vua Lê Thánh Tông
  • Thái Công Triều, là một võ quan triều Nguyễn
  • Thái Bá Du, là một danh thần thời Hậu Lê
  • Thái Văn Toản, là một thượng thư bộ Hình triều Nguyễn.
  • Thái Hương, Anh hùng Lao động
  • Thái Thanh Quý, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
  • Thái Phiên, lãnh tụ khởi nghĩa thời vua Duy Tân
  • Thái Bá Vân, là một nhà nghiên cứu và phê bình mỹ thuật Việt Nam
  • Thái Thị Liên, nghệ sĩ piano Việt Nam
  • Thái Văn Lung, luật sư, liệt sĩ anh hùng, Việt Nam
  • Thái Bá Cầu, là một Giáo sư Hoá học Việt Nam
  • Thái Phụng Nê, là Tiến sĩ, Bộ trưởng Bộ Năng lượng
  • Thái Văn A, là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
  • Thái Bá Tân, nhà văn, nhà dịch thuật văn học nổi tiếng
  • Thái Can, nhà thơ tiền chiến Việt Nam
  • Thái Văn Dũng (tên thật của ca sĩ Quang Dũng), ca sĩ nhạc nhẹ
  • Thái Quang Hoàng, trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa
  • Thái Thùy Linh, ca sĩ

Người Trung Quốc họ Thái nổi tiếng

  • Thái Trạch, đại thần nước Tần thời Chiến Quốc
  • Thái Luân, thái giám thời Đông Hán, người được cho là ông tổ nghề làm giấy ở Trung Quốc
  • Hai cha con Thái Ung và Thái Diễm (Thái Văn Cơ), đôi khi còn được phiên âm là Sái Ung và Sái Văn Cơ, học giả thời Tam Quốc
  • Thái Mạo, đôi khi còn được phiên âm là Sái Mạo, đại tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
  • Thái Kinh, đôi khi còn được phiên âm là Sái Kinh, thừa tướng cuối thời Bắc Tống, nhà thư pháp
  • Thái Nguyên Bồi, nhà giáo dục Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Thái Ngạc, tướng lĩnh quân đội Quốc Dân Đảng Trung Quốc, Đốc quân Vân Nam và Tứ Xuyên thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Thái Anh Văn, tổng thống Đài Loan
  • Thái Sở Sinh, đạo diễn Trung Quốc
  • Thái Minh Lượng, đạo diễn Đài Loan (sinh ở Malaysia)
  • Thái Y Lâm nữ ca sĩ Đài Loan
  • Thái Thiếu Phân nữ diễn viên Hồng Kông
  • Thái Trác Nghiên nữ diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Thái Từ Khôn, ca sĩ kiêm diễn viên, cựu thành viên nhóm nhạc Nine Percent, SWIN
  • Thái Trác Nghi nữ ca sĩ, diễn viên Malaysia gốc Trung.

Người Triều Tiên họ Chae nổi tiếng

  • Chae Jeong An (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Trinh An), diễn viên Hàn Quốc
  • Chae Sang-Byung (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Thượng Bỉnh), vận động viên bóng chàyHàn Quốc
  • Chae Hyungwon(Hanja: 蔡亨願, Hán Việt: Thái Hanh Nguyên), thành viên nhóm Monsta X

Người họ Thái nổi tiếng khác

  • Tanya Chua (chữ Hán: 蔡健雅, Hán Việt: Thái Kiện Nhã), ca sĩ Singapore