TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thiện Quang Danh


Cùng xem tên Thiện Quang Danh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Thiện Quang Danh có ý nghĩa là tên của tôi có đẹp không
Có thể tên Thiện Quang Danh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THIỆN
QUANG
DANH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiện Quang Danh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THIỆN trong chữ Hán viết là 单 có 8 nét, thuộc bộ thủ THẬP (十), bộ thủ này phát âm là shí có ý nghĩa là số mười. Chữ thiện (单) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 單.
QUANG trong chữ Hán viết là 光 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ quang (光) này có nghĩa là: (Danh) Ánh sáng.

Như: {nhật quang} 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự.

Thi Kinh 詩經: {Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang} 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc.

Như: {xuân quang minh mị} 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian.

Thủy hử truyện 水滸傳: {Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai} 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi} 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ {Quang}.(Hình) Sáng sủa, rực rỡ.

Như: {quang thiên hóa nhật} 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Hình) Bóng, trơn.

Như: {quang hoạt} 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ.

Văn tuyển 文選: {Dĩ quang tiên đế di đức} 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần.

Như: {quang trước cước nha tử} 光著腳丫子 để chân trần, {quang não đại} 光腦袋 để đầu trần.

Tây du kí 西遊記: {Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao} 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch.

Như: {cật quang} 吃光 ăn hết sạch, {dụng quang} 用光 dùng hết nhẵn, {hoa quang} 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn.

Như: {quang thuyết bất tố} 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo).

Như: {hoan nghênh quang lâm} 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.

DANH trong chữ Hán viết là 名 có 6 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ danh (名) này có nghĩa là: (Danh) Tên người.

Như: {tôn tính đại danh} 尊姓大名 tên họ của ngài, {thỉnh vấn phương danh} 請問芳名 xin hỏi quý danh.(Danh) Tên gọi sự vật.

Như: {địa danh} 地名 tên đất.

Quản Tử 管子: {Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh} 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi.(Danh) Tiếng tăm.

Như: {thế giới văn danh} 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới.

Cao Bá Quát 高伯适: {Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung} 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.(Danh) Văn tự.

Như: cổ nhân gọi một chữ là {nhất danh} 一名.

Chu Lễ 周禮: {Chưởng đạt thư danh ư tứ phương} 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương.(Danh) Lượng từ: người.

Như: {học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh} 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người.(Danh) {Danh gia} 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên {danh} 名: tên gọi.(Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả.

Bạch Cư Dị 白居易: {Hữu mộc danh lăng tiêu} 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu.

Luận Ngữ 論語: {Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên} 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa).(Hình) Nổi tiếng, có tiếng.

Như: {danh nhân} 名人 người nổi tiếng.(Hình) Giỏi, xuất sắc.

Như: {danh thần} 名臣 bầy tôi giỏi, {danh tướng} 名將 tướng giỏi.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thiện Quang Danh trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thiện Quang Danh trong tiếng Việt có 16 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thiện Quang Danh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THIỆN trong tiếng Trung là 善(Shàn ).
- Chữ QUANG trong tiếng Trung là 光(Guāng).
- Chữ DANH trong tiếng Trung là 名(Míng).

- Chữ QUANG trong tiếng Hàn là 광(Gwang).
Tên DANH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Thiện Quang Danh trong tiếng Trung viết là: 善光名 (Shàn Guāng Míng).
Tên Thiện Quang Danh trong tiếng Hàn viết là: 광 (Gwang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Danh, Danh Sơn, Danh Thành, Danh Văn, Minh Danh, Ngọc Danh, Quang Danh, Thành Danh,

Thay vì lựa chọn tên Thiện Quang Danh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thiện Quang Danh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thiện Quang Danh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thiện Quang Danh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 52. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thiện Quang Danh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thiện Quang Danh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 59. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thiện Quang Danh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thiện Quang Danh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 34. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thiện Quang Danh

Ngoại cách tên Thiện Quang Danh có số tượng trưng là -8. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thiện Quang Danh

Tổng cách tên Thiện Quang Danh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiện Quang Danh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thiện Quang Danh là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Thiện Quang Danh
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.