TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kiều Dung


Cùng xem tên Kiều Dung có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 4 người thích tên này..

100%

Kiều Dung có ý nghĩa là vẻ đẹp yêu kiều
Có thể tên Kiều Dung trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIỀU
DUNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiều Dung có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIỀU trong chữ Hán viết là 乔 có 6 nét, thuộc bộ thủ PHIỆT (丿), bộ thủ này phát âm là piě có ý nghĩa là nét sổ xiên qua trái. Chữ kiều (乔) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 喬.
DUNG trong chữ Hán viết là 容 có 10 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ dung (容) này có nghĩa là: (Động) Bao gồm, chứa đựng.

Như: {dong thân chi sở} 容身之所 chỗ dung thân.

Thi Kinh 詩經: {Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?} 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?/(Động) Thu nạp.

Chiến quốc sách 戰國策: {Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi} 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.(Động) Khoan đãi, nguyên lượng.

Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù} 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.(Động) Trang sức, tu sức.

Tân Khí Tật 辛棄疾: {Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?} 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?/(Động) Chấp nhận, cho phép, xin được.

Như: {dong hứa} 容許 nhận cho.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Dong đồ tái kiến} 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.(Danh) Vẻ mặt, diện mạo.

Hàn Dũ 韓愈: {Như văn kì thanh, như kiến kì dong} 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.(Danh) Họ {Dong}.(Trợ) Tiếng giúp lời.

Như: {vô dong} 無容 không cần.(Phó) Nên, hoặc là, có lẽ.

Như: {dong hoặc hữu chi} 容或有之 có lẽ có đấy.

Hậu Hán thư 後漢書: {Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu} 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.

Ghi chú: Ta quen đọc là {dung}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kiều Dung trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kiều Dung trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kiều Dung được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIỀU trong tiếng Trung là 翘(Qiào ).
- Chữ DUNG trong tiếng Trung là 蓉(Róng ).

- Chữ KIỀU trong tiếng Hàn là 귀(Kyo).

Tên Kiều Dung trong tiếng Trung viết là: 翘蓉 (Qiào Róng).
Tên Kiều Dung trong tiếng Hàn viết là: 귀 (Kyo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/04/2024 nhằm ngày 11/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Kiều Dung bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kiều Dung theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kiều Dung

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kiều Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 67. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Kiều Dung

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kiều Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 66. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Kiều Dung

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kiều Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 57. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Kiều Dung

Ngoại cách tên Kiều Dung có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kiều Dung

Tổng cách tên Kiều Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 66. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiều Dung tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kiều Dung là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Kiều Dung
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kiều


Kiều là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở người Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 교; Hanja: 橋; Romaja quốc ngữ: Gyo) và người Trung Quốc (chữ Hán: 乔 và 桥, Bính âm: Qiáo).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Kiều xếp thứ 282.

Tại Việt Nam, tồn tại gia đình họ Kiều (矫) nổi tiếng thời Tự Chủ đến thời Đinh, nhưng trên thực tế các sách Tự điển phiên âm họ này là Kiểu (矫).

Người Việt Nam họ Kiều có danh tiếng

  • Kiều Công Tiễn, nhân vật lịch sử thời kì Tự chủ của Việt Nam
  • Kiều Công Thuận, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Hồi Hồ.
  • Kiều Công Hãn, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Phong Châu.
  • Kiều Phú (1446 - 1497), Nho sỹ thời Lê, Tác giả Lĩnh Nam chích quái.
  • Kiều Minh Tuấn, diễn viên Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kiều có danh tiếng

  • Hai chị em Tiểu Kiều và Đại Kiều thời Tam Quốc.
  • Kiều Mạo, tướng nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc
  • Kiều Cát, thi sĩ thời nhà Minh
  • Kiều Quý phi, sủng phi của Tống Cao Tông Triệu Cát, muội muội kết nghĩa của Hiển Nhân hoàng hậu
  • Cha con Kiều Lão và Vận Ca (vốn họ Kiều), nhân vật hư cấu trong Thủy hử.
  • Kiều Quán Hoa, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Trung Quốc
  • Kiều Hồng, nữ vận động viên bóng bànTrung Quốc
  • Kiều Chấn Vũ, diễn viên Trung Quốc
  • Kiều Hân, nữ diễn viên Trung Quốc

Kiều là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở người Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 교; Hanja: 橋; Romaja quốc ngữ: Gyo) và người Trung Quốc (chữ Hán: 乔 và 桥, Bính âm: Qiáo).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Kiều xếp thứ 282.

Tại Việt Nam, tồn tại gia đình họ Kiều (矫) nổi tiếng thời Tự Chủ đến thời Đinh, nhưng trên thực tế các sách Tự điển phiên âm họ này là Kiểu (矫).

Người Việt Nam họ Kiều có danh tiếng

  • Kiều Công Tiễn, nhân vật lịch sử thời kì Tự chủ của Việt Nam
  • Kiều Công Thuận, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Hồi Hồ.
  • Kiều Công Hãn, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Phong Châu.
  • Kiều Phú (1446 - 1497), Nho sỹ thời Lê, Tác giả Lĩnh Nam chích quái.
  • Kiều Minh Tuấn, diễn viên Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kiều có danh tiếng

  • Hai chị em Tiểu Kiều và Đại Kiều thời Tam Quốc.
  • Kiều Mạo, tướng nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc
  • Kiều Cát, thi sĩ thời nhà Minh
  • Kiều Quý phi, sủng phi của Tống Cao Tông Triệu Cát, muội muội kết nghĩa của Hiển Nhân hoàng hậu
  • Cha con Kiều Lão và Vận Ca (vốn họ Kiều), nhân vật hư cấu trong Thủy hử.
  • Kiều Quán Hoa, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Trung Quốc
  • Kiều Hồng, nữ vận động viên bóng bànTrung Quốc
  • Kiều Chấn Vũ, diễn viên Trung Quốc
  • Kiều Hân, nữ diễn viên Trung Quốc