TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Như Bách Hữu


Cùng xem tên Như Bách Hữu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Bách Hữu có ý nghĩa là người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc.
Có thể tên Như Bách Hữu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
NHƯ
BÁCH
HỮU

Bạn đang xem ý nghĩa tên Như Bách Hữu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NHƯ trong chữ Hán viết là 如 có 6 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ như (如) này có nghĩa là: (Động) Theo, theo đúng.

Như: {như ước} 如約 theo đúng ước hẹn, {như mệnh} 如命 tuân theo mệnh lệnh.(Động) Đi, đến.

Sử Kí 史記: {Tề sứ giả như Lương} 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.(Giới) Dùng để so sánh: bằng.

Như: {viễn thân bất như cận lân} 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần.

Sử Kí 史記: {Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn} 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.(Giới) Giống như.

Như: {tuân tuân như dã} 恂恂如也 lù lù như thế vậy, {ái nhân như kỉ} 愛人如己 thương người như thể thương thân.(Liên) Nếu, lời nói ví thử.

Tây du kí 西遊記: {Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa} 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.(Liên) Hoặc, hoặc giả.

Luận Ngữ 論語: {Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân} 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.(Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với {nhiên} 然.

Như: {đột như kì lai} 突如其來 đến một cách đột ngột.

Luận Ngữ 論語: {Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã} 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.(Phó) {Như ... hà} 如 ... 何 nài sao, làm sao được.

Luận Ngữ 論語: {Khuông nhân kì như dư hà} 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!/(Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là {như} 如.(Danh) Họ {Như}.

BÁCH trong chữ Hán viết là 伯 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bách (伯) này có nghĩa là: (Danh) Anh cả, anh trưởng.(Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha).

Như: {bá phụ} 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là {bá}. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình.

Như: {lão bá} 老伯.(Danh) Tước {Bá}.

Đời xưa đặt ra năm tước là: {Công, Hầu, Bá, Tử, Nam} 公侯伯子男.(Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn.

Như: {thi bá} 詩伯 nhà thơ lớn, {họa bá} 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.(Danh) Minh chủ của các chư hầu.

Thông {bá} 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.(Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái {mã thần} 馬神.(Danh) Họ {Bá}.(Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh.

Thông {bá} 霸.

Chiến quốc sách 戰國策: {Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ} 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.Một âm là {bách}. (Danh) Số trăm.

Thông {bách} 百.

HỮU trong chữ Hán viết là 友 có 4 nét, thuộc bộ thủ HỰU (又), bộ thủ này phát âm là yòu có ý nghĩa là lại nữa, một lần nữa. Chữ hữu (友) này có nghĩa là: (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau).

Như: {bằng hữu} 朋友 bạn bè, {chí hữu} 摯友 bạn thân.

Luận Ngữ 論語: {Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?} 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?/(Danh) Tên chức quan cận thần.(Danh) Đồng bạn.

Như: {tửu hữu} 酒友 bạn uống rượu, {đổ hữu} 賭友 bạn cờ bạc.(Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo.

Như: {giáo hữu} 教友 bạn cùng theo một đạo, {hiệu hữu} 校友 bạn cùng trường, {công hữu} 工友 bạn thợ cùng làm việc.(Danh) Chỉ anh em.

Như: {hữu ư chi nghị} 友於之誼 tình nghĩa anh em.(Hình) Anh em hòa thuận.

Luận Ngữ 論語: {Hoặc vị Khổng Tử viết: Tử hề bất vi chánh? Tử viết: Thư vân: Hiếu hồ, duy hiếu hữu vu huynh đệ, thi ư hữu chánh. Thị hề vi chánh} 或謂孔子曰: 子奚不為政? 子曰: 書云孝乎: 惟孝友于兄弟, 施於有政. 是亦為政 (Vi chánh 為政) Có người hỏi Khổng Tử rằng: Sao ngài không làm chánh trị (làm quan)? Khổng Tử đáp rằng: Kinh Thư nói: Chỉ kẻ nào hiếu với cha mẹ, thuận với anh em, (khiến cho nhà cầm quyền) thi hành hiếu đễ. Đó cũng là làm chánh trị rồi.

Bây giờ gọi anh em là {hữu vu} 友于 là bởi nghĩa đó.(Hình) Thân, thân thiện.

Như: {hữu thiện} 友善 thân thiện.(Động) Hợp tác.(Động) Làm bạn, kết giao, kết thân.

Như: {hữu kết} 友結 làm bạn, {hữu trực} 友直 kết giao với người chính trực, {hữu nhân} 友仁 làm bạn với người có đức nhân.(Động) Giúp đỡ, nâng đỡ.

Mạnh Tử 孟子: {Xuất nhập tương hữu} 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Như Bách Hữu trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Như Bách Hữu trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Như Bách Hữu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NHƯ trong tiếng Trung là 如(Rú ).
- Chữ BÁCH trong tiếng Trung là 百(Bǎi ).
- Chữ HỮU trong tiếng Trung là 友(You ).

- Chữ NHƯ trong tiếng Hàn là 으(Eu).
- Chữ BÁCH trong tiếng Hàn là 박(Bak (Park)).

Tên Như Bách Hữu trong tiếng Trung viết là: 如百友 (Rú Bǎi You).
Tên Như Bách Hữu trong tiếng Hàn viết là: 으박 (Eu Bak (Park)).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 12/05/2024 nhằm ngày 5/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ái Hữu, Ân Hữu, Bách Hữu, Ban Hữu, Bàng Hữu, Bảo Hữu, Bình Hữu, Bổn Hữu, Chính Hữu, Hữu, Hữu Bách, Hữu Bảo, Hữu Bình, Hữu Canh, Hữu Châu, Hữu Chiến, Hữu Công, Hữu Cường, Hữu Giang, Hữu Hạnh, Hữu Hiệp, Hữu Hoàng, Hữu Hùng, Hữu Khang, Hữu Khánh, Hữu Khoa, Hữu Khôi, Hữu Lễ, Hữu Liên, Hữu Lô, Hữu Lộc, Hữu Long, Hữu Lương, Hữu Minh, Hữu Nam, Hữu Nghĩa, Hữu Phước, Hữu Tài, Hữu Tâm, Hữu Tân, Hữu Thắng, Hữu Thiện, Hữu Thọ, Hữu Thống, Hữu Toàn, Hữu Trác, Hữu Trí, Hữu Trung, Hữu Từ, Hữu Tường, Hữu Vĩnh, Hữu Vượng, Hữu Ðạt, Hữu Ðịnh, Hữu Đạt, Hữu Điệp, Hữu Đình, Hữu Đức, Khá Hữu, Khanh Hữu, Khoa Hữu, Kiếm Hữu, Kiên Hữu, Lễ Hữu, Liên Hữu, Lô Hữu, Lộc Hữu, Quang Hữu, Tài Hữu, Tâm Hữu, Trí Hữu, Tuệ Hữu, Uy Hữu,

Thay vì lựa chọn tên Như Bách Hữu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Như Bách Hữu theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Như Bách Hữu

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Như Bách Hữu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 38. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Như Bách Hữu

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Như Bách Hữu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 67. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Như Bách Hữu

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Như Bách Hữu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 14. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Như Bách Hữu

Ngoại cách tên Như Bách Hữu có số tượng trưng là -30. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Như Bách Hữu

Tổng cách tên Như Bách Hữu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 37. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Như Bách Hữu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Như Bách Hữu là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Như Bách Hữu
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Như


Nhữ là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 汝, Bính âm: Rǔ). Họ này đứng thứ 462 trong danh sách Bách gia tính.

Người Việt Nam họ Nhữ nổi tiếng

  • Nhữ Văn Lan, nhà khoa bảng và quan triều Lê sơ trong lịch sử Việt Nam
  • Nhữ Thị Thục, thân mẫu của Trình Quốc công Nguyễn Bỉnh Khiêm thời Mạc
  • Nhữ Hoàng Đê, người vợ, người bạn chiến đấu luôn sát cánh cùng chồng là Phó Thập đạo Tướng quân Nguyễn Minh dẹp loạn phò giúp vua Đinh
  • Nhữ Thị Nhuận, con gái thứ hai của Thiềm sự Nhữ Tiến Duyệt, cháu nội Tiến sĩ Nhữ Tiến Dụng
  • Nhữ Đình Toản, đại thần nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam
  • Nhữ Thị Minh Nguyệt, nữ Thiếu tướng của Công an nhân dân Việt Nam
  • Nhữ Văn Tâm, thẩm phán và chính trị gia người Việt Nam

Người Trung Qưốc họ Nhữ nổi tiếng

  • Nhữ Cưu, hiền nhân Thương triều
  • Nhữ Vi, học giả, quan viên Tống triều