TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Mai Tuấn Khang


Cùng xem tên Mai Tuấn Khang có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 7 người thích tên này..

100%

Mai Tuấn Khang có ý nghĩa là tuấn anh
Có thể tên Mai Tuấn Khang trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
MAI
TUẤN
KHANG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Mai Tuấn Khang có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

MAI trong chữ Hán viết là 枚 có 8 nét, thuộc bộ thủ MỘC (木), bộ thủ này phát âm là mù có ý nghĩa là gỗ, cây cối. Chữ mai (枚) này có nghĩa là: (Danh) Thân cây.

Thi Kinh 詩經: {Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai} 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.(Danh) Hàm thiết.

Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động.

Âu Dương Tu 歐陽修: {Hàm mai tật tẩu} 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.(Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v.

Như: {nhất mai đồng bản} 一枚銅板 một đồng tiền, {lưỡng mai bưu phiếu} 兩枚郵票 hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược.

Như: {nhất mai tạc đạn} 一枚炸彈 một trái tạc đạn, {lưỡng mai hỏa tiễn} 兩枚火箭 hai tên lửa.(Danh) Họ {Mai}.

TUẤN trong chữ Hán viết là 俊 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ tuấn (俊) này có nghĩa là: (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc.

Như: {tuấn kiệt} 俊傑 người tài giỏi.

Mạnh Tử 孟子: {Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị} 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.(Hình) Tài giỏi xuất chúng.

Tào Thực 曹植: {Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã} 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.(Hình) Diện mạo xinh đẹp.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?} 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

KHANG trong chữ Hán viết là 控 có 11 nét, thuộc bộ thủ THỦ (手 (扌)), bộ thủ này phát âm là shǒu có ý nghĩa là tay. Chữ khang (控) này có nghĩa là: (Động) Giương cung.

Như: {khống huyền} 控弦 giương cung.(Động) Tố cáo, tố giác, kiện.

Như: {thượng khống} 上控 tố cáo lên trên.(Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối.

Nguyễn Du 阮攸: {Kiệt lực cô thành khống nhất phương} 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời.

Vương Bột 王勃: {Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt} 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.(Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống.

Trang Tử 莊子: {Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ} 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.(Động) Uốn cong, cúi xuống, khom.

Tây du kí 西遊記: {Lưỡng ban quan khống bối cung thân, bất cảm ngưỡng thị} 兩班官控背躬身, 不敢仰視 (Đệ tứ ngũ hồi).(Động) Xuyên suốt.

Lô Chiếu Lân 盧照鄰: {Nam mạch bắc đường liên bắc lí, Ngũ kịch tam điều khống tam thị} 南陌北堂連北里, 五劇三條控三市 (Trường An cổ ý 長安古意).

Ghi chú: {ngũ kịch} 五劇 chỉ nhiều đường đi qua lại chéo nhau; {tam điều} 三條 chỉ {bắc điều san} 北條山, {trung điều san} 中條山, {nam điều san} 南條山.(Động) Dốc ngược, đổ ra, chảy ộc ra.

Như: {bả bình lí đích thủy tịnh} 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.Một âm là {khang}. (Động) Gõ, đập, xao đả.

Trang Tử 莊子: {Nho dĩ kim trùy khang kì di, từ biệt kì giáp, vô thương khẩu trung châu} 儒以金椎控其頤, 徐別其頰, 無傷口中珠 (Ngoại vật 外物) Nhà nho lấy cái dùi sắt gõ vào má, từ từ nậy hàm ra, không làm thương tổn hạt trai trong mồm.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Mai Tuấn Khang trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Mai Tuấn Khang trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Mai Tuấn Khang được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ MAI trong tiếng Trung là 梅(Méi ).
- Chữ TUẤN trong tiếng Trung là 俊(Jùn ).
- Chữ KHANG trong tiếng Trung là 康(Kāng ).

- Chữ MAI trong tiếng Hàn là 매(Mae).
- Chữ TUẤN trong tiếng Hàn là 준(Joon).
- Chữ KHANG trong tiếng Hàn là 강(Kang).

Tên Mai Tuấn Khang trong tiếng Trung viết là: 梅俊康 (Méi Jùn Kāng).
Tên Mai Tuấn Khang trong tiếng Hàn viết là: 매준강 (Mae Joon Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 15/05/2024 nhằm ngày 8/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Mai Tuấn Khang bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Mai Tuấn Khang theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Mai Tuấn Khang

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Mai Tuấn Khang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 16. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Mai Tuấn Khang

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Mai Tuấn Khang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 79. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Mai Tuấn Khang

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Mai Tuấn Khang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Mai Tuấn Khang

Ngoại cách tên Mai Tuấn Khang có số tượng trưng là -64. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Mai Tuấn Khang

Tổng cách tên Mai Tuấn Khang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 15. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Mai Tuấn Khang tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Mai Tuấn Khang là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Mai Tuấn Khang
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Mai


Mai (chữ Hán: 枚 hoặc 梅) là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam(tuy rất hiếm, Hangul: 매, Romaja quốc ngữ: Mae). Họ Mai ở Việt Nam tập trung nhiều ở các tỉnh miền Trung như Nghệ An, Quảng Trị và khu vực phía Bắc như Nam Định, ...

Người Việt Nam họ Mai nổi tiếng

  • Mai An Tiêm (thế kỷ 3 TCN), nhân vật truyền thuyết thời Hùng Vương có công khai phá đất Nga Sơn, hiện vẫn còn tồn tại dòng họ Mai tại Nga Sơn, Thanh Hóa
  • Mai Thúc Loan (670–723), lãnh tụ khởi nghĩa thời nhà Đường, tự xưng là Mai Hắc Đế năm 722
  • Mai Đức Nghị, võ tướng của chúa Nguyễn Ánh.
  • Mai Xuân Thưởng (1860–1887), một trong các lãnh tụ của phong trào Cần Vương
  • Duy Tân Mai hoàng hậu (1899-1980), húy Mai Thị Vàng, hoàng quý phi của vua Duy Tân
  • Mai Hữu Xuân (1917-?), Thiếu tướng quân độiViệt Nam Cộng hòa
  • Mai Thúc Lân (1935-2014), cựu phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
  • Mai Văn Dâu (sinh 1941) nguyên Thứ trưởng Bộ Thương mại, bị án về tội nhận hối lộ năm 2007
  • Ba anh em Mai Kỷ, Mai Liêm Trực và Mai Ái Trực đều là cán bộ cao cấp trong chính phủ CHXHCN Việt Nam
  • Mai Liêm Trực (sinh 1944), Thứ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông, được coi là người mở đường cho bùng nổ Internet tại Việt Nam
  • Mai Ái Trực (sinh 1946), Ủy viên BCHTW ĐCSVN khóa 9, nguyên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (2002-2007)
  • Mai Quốc Bình, Phó Tổng Thanh tra nhà nước CHXHCN Việt Nam
  • Mai Tiến Dũng (sinh 1959), Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Việt Nam
  • Mai Vũ Minh, tỷ phú gốc Việt
  • Mai Đức Chung (sinh 1951), cầu thủ, huấn luyện viên bóng đá Việt Nam
  • Mai Trọng Nhuận (sinh 1952), GS.TS, nguyên Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Mai Văn Thủy (sinh 1987), là nhà thơ Việt Nam thời kỳ hiện đại (1945 đến nay) với các tác phẩm tiêu biểu như Nón mê đời mẹ, Trắng trời quê ngoại, Góc bếp của bà, Cặp ba lá, Xà cạp đồng chiêm,...
  • Mai Thị Hồng Quế (sinh 1978), là nhà văn Việt Nam thời kỳ hiện đại (từ 1945 đến nay), Giải ba cuộc thi "Cây bút vàng" lần thứ ba do Bộ Công An tổ chức.
  • Mai Kiều Liên (sinh 1953), chủ tịch kiêm tổng giám đốc công ty sữa Việt Nam Vinamilk
  • Mai Đình Tới (sinh 1959), "thầy phù thủy" nhạc cụ Việt Nam
  • Quyền Linh tên thật Mai Quyền Linh (sinh 1969) , diễn viên , MC Việt Nam
  • Mai Thu Huyền (sinh 1979), người mẫu, diễn viên điện ảnh, doanh nhân người Việt Nam
  • Mai Phương Thúy (sinh 1988), hoa hậu Việt Nam năm 2006
  • Maya tên thật Mai Thu Hường diễn viên, Ca Sĩ Nhạc Trẻ Việt Nam
  • Mai Hồng Phong (sinh 1960), Nghệ sĩ ưu tú, Đạo diễn phim truyền hình (Quỳnh Búp Bê, Luật đời, Đèn vàng, Những ngọn nến trong đêm, Cô gái đến từ Bangkok...)
  • Đông Nhi, tên thật là Mai Hồng Ngọc - ca sĩ Việt Nam.
  • Mai Hồng Bàng, Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam, Giám đốc bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Mai Quốc Việt, ca sĩ tự do Việt Nam - thành viên của nhóm It's Time, á quân Gương Mặt Thân Quen 2015
  • Mai Trung Hiếu (1992-2021), nghệ sĩ múa Việt Nam

Người Trung Quốc họ Mai nổi tiếng

  • Mai Nghiêu Thần, nhà thơ thời Bắc Tống
  • Mai Lan Phương, nghệ sĩ kịch đầu thế kỷ XX ở Trung Quốc
  • Mai Đạt Phu, thiếu tướng của quân đội Quốc dân đảng Trung Quốc
  • Mai Diễm Phương, ca sĩ, diễn viên Hồng Kông
  • Mai Siêu Phong , nhân vật hư cấu trong chuyện tiểu thuyết kiếm hiệp của nhà văn Kim Dung