TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Linh Chi Hà


Cùng xem tên Linh Chi Hà có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Chi Hà có ý nghĩa là có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục. Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt, sẽ thành đại sự nghiệp.
Có thể tên Linh Chi Hà trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
LINH
CHI

Bạn đang xem ý nghĩa tên Linh Chi Hà có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

LINH trong chữ Hán viết là 䰱 có 34 nét, thuộc bộ thủ QUỶ (鬼), bộ thủ này phát âm là gǔi có ý nghĩa là con quỷ. Chữ linh (䰱) này có nghĩa là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.
CHI trong chữ Hán viết là 之 có 4 nét, thuộc bộ thủ PHIỆT (丿), bộ thủ này phát âm là piě có ý nghĩa là nét sổ xiên qua trái. Chữ chi (之) này có nghĩa là: (Đại) Đấy, đó, kia (tiếng dùng thay một danh từ).

Như: {chi tử vu quy} 之子于歸 cô ấy về nhà chồng.

Sử Kí 史記: {Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi} 周道衰廢, 孔子為魯司寇, 諸侯害之, 大夫壅之 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.

Trang Tử 莊子: {Chi nhị trùng hựu hà tri} 之二蟲又何知 (Tiêu dao du 逍遙遊) Hai giống trùng kia lại biết gì.(Giới) Của, thuộc về.

Như: {đại học chi đạo} 大學之道 đạo đại học, {dân chi phụ mẫu} 民之父母 cha mẹ của dân, {chung cổ chi thanh} 鐘鼓之聲 tiếng chiêng trống.

Luận Ngữ 論語: {Phu tử chi văn chương} 夫子之文章 (Công Dã Tràng 公冶長) Văn chương của thầy.(Giới) Đối với (dùng như 於).

Lễ Kí 禮記: {Nhân chi kì sở thân ái nhi phích yên} 人之其所親愛而辟焉 (Đại Học 大學) Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch.(Giới) Ở chỗ (tương đương với {chư} 諸, {chi ư} 之於).

Mạnh Tử 孟子: {Vũ sơ cửu hà, thược Tể, Tháp nhi chú chư hải, quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ nhi chú chi Giang} 禹疏九河, 瀹濟, 漯而注諸海, 決汝, 漢, 排淮, 泗而注之江 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.(Liên) Và, với (dùng như {dữ} 與, {cập} 及).

Thư Kinh 書經: {Duy hữu ti chi mục phu} 惟有司之牧夫 (Lập chánh 立政) Chỉ có quan hữu ti và mục phu.(Liên) Mà (dùng như {nhi} 而).

Chiến quốc sách 戰國策: {Thần khủng vương vị thần chi đầu trữ dã} 臣恐王為臣之投杼也 (Tần sách nhị) Thần e rằng nhà vua phải vì thần mà liệng cái thoi.

Ghi chú: Tức là làm như bà mẹ của Tăng Sâm, nghe người ta đồn Tăng Sâm giết người lần thứ ba, quăng thoi, leo tường mà trốn.(Liên) Thì (dùng như {tắc} 則).

Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: {Cố dân vô thường xứ, kiến lợi chi tụ, vô chi khứ} 故民無常處, 見利之聚, 無之去 (Trọng xuân kỉ 仲春紀, Công danh 功名) Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi.(Liên) Nếu, như quả.

Luận Ngữ 論語: {Ngã chi đại hiền dư, ư nhân hà sở bất dong? Ngã chi bất hiền dư, nhân tương cự ngã, như chi hà kì cự nhân dã?} 我之大賢與, 於人何所不容? 我之不賢與, 人將拒我, 如之何其拒人也 (Tử Trương 子張) Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người?/(Trợ) Dùng để nhấn mạnh.

Sử Kí 史記: {Trướng hận cửu chi} 悵恨久之 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bùi ngùi một hồi lâu.(Động) Đi.

Mạnh Tử 孟子: {Đằng Văn Công tương chi Sở} 滕文公將之楚 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Đằng Văn Công sắp đi sang nước Sở.(Động) Đến.

Như: {tự thiểu chi đa} 自少之多 từ ít đến nhiều.

Thi Kinh 詩經: {Chi tử thỉ mĩ tha} 之死矢靡它 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Đến chết, ta thề không có lòng dạ khác.(Động) Là, chính là.

Như: {Lí Bạch thị cử thế tối vĩ đại đích thi nhân chi nhất} 李白是舉世最偉大的詩人之一 Lí Bạch là một trong những nhà thơ vĩ đại nhất trên đời}.(Động) Dùng.

Chiến quốc sách 戰國策: {Xả kì sở trường, chi kì sở đoản} 舍其所長, 之其所短 (Tề sách tam, Mạnh Thường Quân 孟嘗君) Bỏ cái sở trường, dùng cái sở đoản.(Danh) Họ {Chi}.

HÀ trong chữ Hán viết là 何 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hà (何) này có nghĩa là: (Đại) Chỗ nào, ở đâu.

Vương Bột 王勃: {Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu} 閣中帝子今何在? 檻外長江空自流 (Đằng Vương các 滕王閣) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.(Đại) Ai.

Tây du kí 西遊記: {Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?} 鬧天宮攪亂蟠桃者, 何也 (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?/(Hình) Gì, nào.

Như: {hà cố} 何故 cớ gì? {hà thì} 何時 lúc nào?/(Phó) Tại sao, vì sao.

Luận Ngữ 論語: {Phu tử hà sẩn Do dã?} 夫子何哂由也? (Tiên tiến 先進) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?/(Phó) Há, nào đâu.

Tô Thức 蘇軾: {Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?} 起舞弄清影, 何似在人間 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?/(Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao.

Lí Bạch 李白: {Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai} 秦王掃六合, 虎視何雄哉 (Cổ phong 古風, kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.(Danh) Họ {Hà}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Linh Chi Hà trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Linh Chi Hà trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Linh Chi Hà được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠(Líng).
- Chữ CHI trong tiếng Trung là 芝(Zhī ).
- Chữ HÀ trong tiếng Trung là 何(Hé ).

Tên LINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HÀ trong tiếng Hàn là 하(Ha).

Tên Linh Chi Hà trong tiếng Trung viết là: 泠芝何 (Líng Zhī Hé).
Tên Linh Chi Hà trong tiếng Hàn viết là: 하 (Ha).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Anh Hà, Anh Hạnh, Âu Hà, Bắc Hà, Băng Hạ, Bằng Hạnh, Bảo Hà, Bảo Hân, Bến Hà, Bích Hà, Bích Hải, Bích Hân, Bích Hằng, Bích Hạnh, Bích Hảo, Bích Hậu, Bính Hà, Bình Hải, Bổn Hạnh, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cát Hạ, Châm Hà, Châu Hà, Chi Hà, Cơ Hạ, Công Hải, Công Hào, Công Hậu, Cúc Hạ, Diễm Hà, Diễm Hằng, Diễm Hạnh, Diệp Hạ, Diệu Hà, Diệu Hằng, Diệu Hạnh, Dĩnh Hà, Du Hạ, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Duy Hải, Duy Hạnh, Duyên Hạ, Gia Hân, Gia Hạnh, Giang Hà, , Hà Ân, Hà Anh, Hạ Âu, Hạ Băng, Hạ Châm, Hà Châu, Hạ Chi, Hà Diệp, Hà Diệu, Hạ Dương, Hạ Duyên, Hà Giang, Hạ Kim, Hà Lan, Hà Liên, Hạ Linh, Hà Mi, Hà Minh, Hà My, Hà Nhật, Hà Nhi, Hạ Như, Hà Phương, Hà Quân, Hạ Quyên, Hà Thanh, Hà Thu, Hà Tiên, Hạ Trân, Hạ Trang, Hạ Trúc, Hạ Uyên, Hạ Vân, Hạ Vũ, Hạ Vy, Hà Điệp, Hạc Cúc, Hạc Hiên, Hải, Hải An, Hải Anh, Hải Bằng, Hải Bích, Hải Bình, Hải Châu, Hải Chi, Hải Dung, Hải Dương, Hải Duyên, Hải Giang, Hải Hà, Hải Lam, Hải Lan, Hải Linh, Hải Long, Hải Miên, Hải Minh, Hải My, Hải Nam, Hải Ngân, Hải Nguyên, Hải Nhi, Hải Phong, Hải Phượng, Hải Quân, Hải Quỳnh, Hải San, Hải Sinh, Hải Sơn, Hải Tâm, Hải Thanh, Hải Thảo, Hải Thụy, Hải Trang, Hải Uyên, Hải Vân, Hải Vy, Hải Yến, Hải Ðăng, Hải Ðường, Hải Đan, Hải Đăng, Hâm Bằng, Hàm Duyên, Hàm Nghi, Hàm Thơ, Hàm Ý, Hâm Đình, Hân, Hân Diệu, Hân Ly, Hân Nghiên, Hân Nhiên, Hân Đức, Hằng, Hằng Anh, Hằng Nga, Hằng Phương, Hạnh, Hạnh Anh, Hạnh Châm, Hạnh Chi, Hạnh Dung, Hạnh Duyên, Hạnh Hà, Hạnh Lâm, Hạnh Linh, Hạnh Lý, Hạnh Minh, Hạnh My, Hạnh Nga, Hạnh Ngân, Hạnh Nhơn, Hạnh Phương, Hạnh San, Hạnh Thảo, Hạnh Trân, Hạnh Trang, Hạnh Vi, Hạnh Đan, Hạnh Đức, Hảo, Hạo Anh, Hạo Hiên, Hào Kiện, Hào Nghiệp, Hảo Nhi, Hạo Nhiên, Hậu, Hậu Giang, Hiệp Hà, Hiệp Hào, Hiếu Hạnh, Hoài Hà, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hồng Hà, Hồng Hải, Hồng Hạnh, Hữu Hạnh, Huy Hà, Khả Hân, Khải Hà, Khánh Hà, Khánh Hải, Khánh Hân, Khánh Hằng, Khoa Hà, Khởi Hạ, Khương Hà, Khuyên Hạnh, Kiều Hạnh, Kim Gia Hân, Kim Hà, Kim Hân, Kim Hạnh, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lan Hà, Lê Hạ, Liêm Hạnh, Liên Hà, Linh Hà, Linh Hải, Loan Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Ly Hân, Lý Hạnh, Mai Hà, Mai Hân, Mẫn Hà, Mạnh Hà, Mi Hạ, Minh Hà, Minh Hải, Minh Hằng, Minh Hạnh, Minh Hào, Mộng Hằng, Mỹ Hà, Mỹ Hằng, Mỹ Hạnh, Nam Hà, Nam Hải, Ngân Hà, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Nguyên Hà, Nguyên Hạnh, Nguyệt Hà, Nguyệt Hạnh, Nhật Hà, Nhi Hạ, Như Hà, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phi Hải, Phong Hạ, Phú Hạ, Phú Hải, Phương Hạ, Phương Hải, Phương Hạnh, Quang Hà, Quang Hải, Quốc Hải, Quốc Hạnh, Quyên Hạ, Quỳnh Hà, Sơn Hà, Sơn Hải, Sông Hà, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Thái Hà, Thắm Hạnh, Thanh Hà, Thanh Hải, Thanh Hạm, Thanh Hằng, Thanh Hạnh, Thanh Hào, Thanh Hậu, Thảo Hạnh, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thiên Hà, Thiên Hân, Thịnh Hàm, Thu Hà, Thu Hân, Thu Hằng, Thu Hạnh, Thu Hậu, Thuần Hậu, Thục Hân, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Trí Hào, Trọng Hà, Trúc Hạ, Trúc Hân, Trúc Hạnh, Trung Hải, Trường Hải, Tư Hạ, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Tuyết Hân, Úy Hạnh, Uyển Hà, Vân Hà, Việt Hà, Việt Hải, Vĩnh Hải, Xuân Hãn, Xuân Hạnh, Ðại Hành, Ðình Hảo, Ðông Hải, Ðức Hải, Đăng Hà, Đinh Hà, Đông Hà, Đông Hải, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu,

Thay vì lựa chọn tên Linh Chi Hà bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Linh Chi Hà theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Linh Chi Hà

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Linh Chi Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 44. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Linh Chi Hà

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Linh Chi Hà theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 15. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 11 điểm.

Địa cách tên Linh Chi Hà

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Linh Chi Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Linh Chi Hà

Ngoại cách tên Linh Chi Hà có số tượng trưng là 28. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Linh Chi Hà

Tổng cách tên Linh Chi Hà có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 43. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Linh Chi Hà tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Linh Chi Hà là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Linh Chi Hà
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Linh