TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Hùng Vân Dung


Cùng xem tên Hùng Vân Dung có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Vân Dung có ý nghĩa là Sự bao dung, hiền hòa của con trong sáng như mây
Có thể tên Hùng Vân Dung trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
HÙNG
VÂN
DUNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hùng Vân Dung có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HÙNG trong chữ Hán viết là 熊 có 14 nét, thuộc bộ thủ HỎA (火(灬)), bộ thủ này phát âm là huǒ có ý nghĩa là lửa. Chữ hùng (熊) này có nghĩa là: (Danh) Con gấu.

Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là {mộng hùng hữu triệu} 夢熊有兆 có điềm mộng gấu.(Danh) Họ {Hùng}.

VÂN trong chữ Hán viết là 云 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHỊ (二), bộ thủ này phát âm là èr có ý nghĩa là số hai. Chữ vân (云) này có nghĩa là: (Động) Rằng, bảo, nói.

Như: {ngữ vân} 語云 lời quê nói rằng.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên} 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.(Động) Có.

Tuân Tử 荀子: {Kì vân ích hồ?} 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?/(Động) Là.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tuy vân thất phu, bá vương khả dã} 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.(Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu.

Sử Kí 史記: {Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân} 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.(Đại) Như thế, vân vân.

Tả truyện 左傳: {Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?} 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh?

Hán Thư 漢書: {Thượng viết ngô dục vân vân} 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.

Giản thể của 雲.

DUNG trong chữ Hán viết là 容 có 10 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ dung (容) này có nghĩa là: (Động) Bao gồm, chứa đựng.

Như: {dong thân chi sở} 容身之所 chỗ dung thân.

Thi Kinh 詩經: {Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?} 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?/(Động) Thu nạp.

Chiến quốc sách 戰國策: {Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi} 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.(Động) Khoan đãi, nguyên lượng.

Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù} 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.(Động) Trang sức, tu sức.

Tân Khí Tật 辛棄疾: {Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?} 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?/(Động) Chấp nhận, cho phép, xin được.

Như: {dong hứa} 容許 nhận cho.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Dong đồ tái kiến} 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.(Danh) Vẻ mặt, diện mạo.

Hàn Dũ 韓愈: {Như văn kì thanh, như kiến kì dong} 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.(Danh) Họ {Dong}.(Trợ) Tiếng giúp lời.

Như: {vô dong} 無容 không cần.(Phó) Nên, hoặc là, có lẽ.

Như: {dong hoặc hữu chi} 容或有之 có lẽ có đấy.

Hậu Hán thư 後漢書: {Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu} 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.

Ghi chú: Ta quen đọc là {dung}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Hùng Vân Dung trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Hùng Vân Dung trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hùng Vân Dung được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ HÙNG trong tiếng Trung là 雄(Xióng).
- Chữ VÂN trong tiếng Trung là 芸(Yún ).
- Chữ DUNG trong tiếng Trung là 蓉(Róng ).


Tên Hùng Vân Dung trong tiếng Trung viết là: 雄芸蓉 (Xióng Yún Róng).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • vũ hoàng vân dung: cũng ok
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Hùng Vân Dung bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Hùng Vân Dung theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Hùng Vân Dung

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Hùng Vân Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 35. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Hùng Vân Dung

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Hùng Vân Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 69. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Hùng Vân Dung

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Hùng Vân Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 57. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Hùng Vân Dung

Ngoại cách tên Hùng Vân Dung có số tượng trưng là -35. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Hùng Vân Dung

Tổng cách tên Hùng Vân Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 34. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Hùng Vân Dung tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hùng Vân Dung là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Hùng Vân Dung
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Hùng


Hùng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 熊, Bính âm: Xiong). Tại Trung Quốc họ này được coi là một trong các họ cổ nhất của người Trung Quốc vì theo truyền thuyết những người họ Hùng là hậu duệ trực tiếp của Hoàng Đế, vị vua thời cổ đại của Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính họ Hùng đứng thứ 121, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 72 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Người Trung Quốc họ Hùng

  • Các vua nước Sở thời Xuân Thu - Chiến Quốc như Sở Trang Vương (Hùng Lữ), Sở Hoài Vương (Hùng Hòe)
  • Hùng Đinh Bật, đại tướng cuối đời nhà Minh
  • Hùng Thập Lực, nhà triết học Trung Quốc nửa đầu thế kỷ XX
  • Hùng Khánh Lai, nhà toán học Trung Quốc nửa đầu thế kỷ XX
  • Hùng Nghê, vận động viên lặn Trung Quốc từng giành 3 huy chương vàng Olympic
  • Hùng Nãi Cẩn, diễn viên Trung Quốc

Người họ Hùng khác

  • Alex Yoong (chữ Hán: 熊龙, Hán Việt: Hùng Long), tay đua Công thức 1 người Malaysia