TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Hân Duy Khang


Cùng xem tên Hân Duy Khang có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 8 người thích tên này..

100%

Duy Khang có ý nghĩa là Trong từ điển Hán - Việt, từ "Khang" thường được dùng để chỉ sự an khang, hạnh phúc, khỏe mạnh và mong ước một cuộc sống bình an. Tên Duy Khang thể hiện mong muốn luôn giữ được sự yên vui, bình an trong cuộc sống.
Có thể tên Hân Duy Khang trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
HÂN
DUY
KHANG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hân Duy Khang có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HÂN trong chữ Hán viết là 掀 có 11 nét, thuộc bộ thủ THỦ (手 (扌)), bộ thủ này phát âm là shǒu có ý nghĩa là tay. Chữ hân (掀) này có nghĩa là: (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên.

Như: {hiên song liêm} 掀窗簾 kéo rèm cửa sổ lên.

Tả truyện 左傳: {Nãi hiên công dĩ xuất ư náo} 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.(Động) Nổi lên.

Như: {hải hiên ba đào} 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.(Động) Tung lên.

Như: {bạch lãng hiên thiên} 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.(Hình) Vểnh, hếch.

Như: {hiên vĩ} 掀尾 đuôi vểnh.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ} 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.

Ta quen đọc là {hân}.

DUY trong chữ Hán viết là 帷 có 11 nét, thuộc bộ thủ CÂN (巾), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là cái khăn. Chữ duy (帷) này có nghĩa là: (Danh) Màn che, trướng.

Như: {xa duy} 車帷 màn xe, {duy mạc} 帷幕 màn trướng, {duy bạc bất tu} 帷薄不修 ô uế dâm dật ({duy} và {bạc} đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).

KHANG trong chữ Hán viết là 控 có 11 nét, thuộc bộ thủ THỦ (手 (扌)), bộ thủ này phát âm là shǒu có ý nghĩa là tay. Chữ khang (控) này có nghĩa là: (Động) Giương cung.

Như: {khống huyền} 控弦 giương cung.(Động) Tố cáo, tố giác, kiện.

Như: {thượng khống} 上控 tố cáo lên trên.(Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối.

Nguyễn Du 阮攸: {Kiệt lực cô thành khống nhất phương} 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời.

Vương Bột 王勃: {Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt} 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.(Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống.

Trang Tử 莊子: {Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ} 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.(Động) Uốn cong, cúi xuống, khom.

Tây du kí 西遊記: {Lưỡng ban quan khống bối cung thân, bất cảm ngưỡng thị} 兩班官控背躬身, 不敢仰視 (Đệ tứ ngũ hồi).(Động) Xuyên suốt.

Lô Chiếu Lân 盧照鄰: {Nam mạch bắc đường liên bắc lí, Ngũ kịch tam điều khống tam thị} 南陌北堂連北里, 五劇三條控三市 (Trường An cổ ý 長安古意).

Ghi chú: {ngũ kịch} 五劇 chỉ nhiều đường đi qua lại chéo nhau; {tam điều} 三條 chỉ {bắc điều san} 北條山, {trung điều san} 中條山, {nam điều san} 南條山.(Động) Dốc ngược, đổ ra, chảy ộc ra.

Như: {bả bình lí đích thủy tịnh} 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.Một âm là {khang}. (Động) Gõ, đập, xao đả.

Trang Tử 莊子: {Nho dĩ kim trùy khang kì di, từ biệt kì giáp, vô thương khẩu trung châu} 儒以金椎控其頤, 徐別其頰, 無傷口中珠 (Ngoại vật 外物) Nhà nho lấy cái dùi sắt gõ vào má, từ từ nậy hàm ra, không làm thương tổn hạt trai trong mồm.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Hân Duy Khang trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Hân Duy Khang trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hân Duy Khang được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ HÂN trong tiếng Trung là 欣(Xīn ).
- Chữ DUY trong tiếng Trung là 维(Wéi ).
- Chữ KHANG trong tiếng Trung là 康(Kāng ).

- Chữ HÂN trong tiếng Hàn là 흔(Heun).
- Chữ DUY trong tiếng Hàn là 두(Doo).
- Chữ KHANG trong tiếng Hàn là 강(Kang).

Tên Hân Duy Khang trong tiếng Trung viết là: 欣维康 (Xīn Wéi Kāng).
Tên Hân Duy Khang trong tiếng Hàn viết là: 흔두강 (Heun Doo Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Hân Duy Khang bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Hân Duy Khang theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Hân Duy Khang

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Hân Duy Khang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 61. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Hân Duy Khang

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Hân Duy Khang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 81. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Hân Duy Khang

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Hân Duy Khang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Hân Duy Khang

Ngoại cách tên Hân Duy Khang có số tượng trưng là -21. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Hân Duy Khang

Tổng cách tên Hân Duy Khang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 60. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Hân Duy Khang tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Hân Duy Khang là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Hân Duy Khang
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Hân


Họ Hán là một họ của người Việt Nam. Họ Hán ít phổ biến, có trong các cộng đồng Người Việt.

Những người họ Hán có danh tiếng

Những người họ Hán Việt Nam có danh tiếng
TênSinh thờiDân tộcHoạt động
Hán Văn Tình1957–2016ViệtNghệ sĩ ưu tú, trưởng đoàn Nghệ thuật 2 thuộc Nhà hát tuồng Việt Nam. Ông nổi tiếng với vai Chu Văn Quyềnh trong phim Đất và người.

Họ Hán là một họ của người Việt Nam. Họ Hán ít phổ biến, có trong các cộng đồng Người Việt.

Những người họ Hán có danh tiếng

Những người họ Hán Việt Nam có danh tiếng
TênSinh thờiDân tộcHoạt động
Hán Văn Tình1957–2016ViệtNghệ sĩ ưu tú, trưởng đoàn Nghệ thuật 2 thuộc Nhà hát tuồng Việt Nam. Ông nổi tiếng với vai Chu Văn Quyềnh trong phim Đất và người.