TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Bích An Dung


Cùng xem tên Bích An Dung có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

An Dung có ý nghĩa là là lòng vị tha rộng rãi, an lành
Có thể tên Bích An Dung trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
BÍCH
AN
DUNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Bích An Dung có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

BÍCH trong chữ Hán viết là 壁 có 16 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ bích (壁) này có nghĩa là: (Danh) Bức vách, bức tường.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả} 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.(Danh) Sườn núi dốc.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích} 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.(Danh) Sao {Bích}.(Danh) Lũy đắp trong trại quân.

Sử Kí 史記: {Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh} 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.(Danh) Bên, mặt.

Xem {nhất bích} 一壁.(Danh) Họ {Bích}.(Động) Xây dựng doanh lũy, cố thủ.

Tân Đường Thư 新唐書: {Hữu khách Lương Thận Sơ di Hàn thư, thỉnh bích vật chiến dĩ khuất tặc} 有客梁慎初遺翰書, 請壁勿戰以屈 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).

AN trong chữ Hán viết là 殷 có 10 nét, thuộc bộ thủ THÙ (殳), bộ thủ này phát âm là shū có ý nghĩa là binh khí dài, cái gậy. Chữ an (殷) này có nghĩa là: (Hình) To lớn.

Như: {ân điện} 殷奠 tế lớn, {ân hỉ} 殷喜 việc vui mừng lớn.

Trang Tử 莊子: {Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã} 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú.

Như: {ân phú} 殷富 giàu có thịnh vượng.

Tam quốc chí 三國志: {Dân ân quốc phú} 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.(Hình) Đông.

Như: {ân chúng} 殷眾 đông người, {ân kiến} 殷見 đông người họp mặt.(Hình) Sâu sắc, thâm thiết.

Như: {tình ý thậm ân} 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.(Hình) Nồng hậu.

Như: {chiêu đãi thậm ân} 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.(Danh) Nhà {Ân} 殷, vua {Bàn Canh} 盤庚 nhà {Thương} 商 thiên đô sang đất {Ân}.(Danh) Họ {Ân}.Một âm là {an}. (Hình) Đỏ sẫm.

Lí Hoa 李華: {Vạn lí chu an} 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

DUNG trong chữ Hán viết là 容 có 10 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ dung (容) này có nghĩa là: (Động) Bao gồm, chứa đựng.

Như: {dong thân chi sở} 容身之所 chỗ dung thân.

Thi Kinh 詩經: {Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?} 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?/(Động) Thu nạp.

Chiến quốc sách 戰國策: {Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi} 樊將軍亡秦之燕, 太子容之 (Yên sách tam 燕策三) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.(Động) Khoan đãi, nguyên lượng.

Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù} 君性亮直, 必不容於寇讎 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.(Động) Trang sức, tu sức.

Tân Khí Tật 辛棄疾: {Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?} 梅梅柳柳鬥纖穠. 亂山中, 為誰容? (Giang thần tử 江神子) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?/(Động) Chấp nhận, cho phép, xin được.

Như: {dong hứa} 容許 nhận cho.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Dong đồ tái kiến} 容圖再見 (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.(Danh) Vẻ mặt, diện mạo.

Hàn Dũ 韓愈: {Như văn kì thanh, như kiến kì dong} 如聞其聲, 如見其容 (Độc cô thân thúc ai từ 獨孤申叔哀辭) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.(Danh) Họ {Dong}.(Trợ) Tiếng giúp lời.

Như: {vô dong} 無容 không cần.(Phó) Nên, hoặc là, có lẽ.

Như: {dong hoặc hữu chi} 容或有之 có lẽ có đấy.

Hậu Hán thư 後漢書: {Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu} 宮省之內, 容有陰謀 (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện 李固傳) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.

Ghi chú: Ta quen đọc là {dung}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Bích An Dung trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Bích An Dung trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Bích An Dung được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ BÍCH trong tiếng Trung là 碧(Bì ).
- Chữ AN trong tiếng Trung là 安(An).
- Chữ DUNG trong tiếng Trung là 蓉(Róng ).

- Chữ BÍCH trong tiếng Hàn là 평(Byeok).
- Chữ AN trong tiếng Hàn là 안(Ahn).

Tên Bích An Dung trong tiếng Trung viết là: 碧安蓉 (Bì An Róng).
Tên Bích An Dung trong tiếng Hàn viết là: 평안 (Byeok Ahn).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 30/04/2024 nhằm ngày 22/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Bích An Dung bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Bích An Dung theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Bích An Dung

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Bích An Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Bích An Dung

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Bích An Dung theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 38. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 8 điểm.

Địa cách tên Bích An Dung

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Bích An Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 57. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Bích An Dung

Ngoại cách tên Bích An Dung có số tượng trưng là 17. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Bích An Dung

Tổng cách tên Bích An Dung có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 55. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Bích An Dung tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Bích An Dung là: 89/100 điểm.

ý nghĩa tên Bích An Dung
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.