TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Đông Chiêu Dương


Cùng xem tên Đông Chiêu Dương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Đông Chiêu Dương có ý nghĩa là chiều
Có thể tên Đông Chiêu Dương trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ĐÔNG
CHIÊU
DƯƠNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Đông Chiêu Dương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ĐÔNG trong chữ Hán viết là 东 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ đông (东) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 東.
CHIÊU trong chữ Hán viết là 佋 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ chiêu (佋) này có nghĩa là:

Xưa dùng như {thiệu} 紹.Một âm là {chiêu}.

Xưa dùng như {chiêu} 昭.

DƯƠNG trong chữ Hán viết là 佯 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ dương (佯) này có nghĩa là: (Động) Giả cách.

Như: {dương cuồng} 佯狂 giả cách điên rồ.

Tô Thức 蘇軾: {Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến} 佯狂垢污, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Đông Chiêu Dương trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Đông Chiêu Dương trong tiếng Việt có 16 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Đông Chiêu Dương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ ĐÔNG trong tiếng Trung là 东(Dōng).
- Chữ DƯƠNG trong tiếng Trung là 羊(Yáng ).

- Chữ ĐÔNG trong tiếng Hàn là 동(Dong).
Tên CHIÊU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ DƯƠNG trong tiếng Hàn là 양(Yang).

Tên Đông Chiêu Dương trong tiếng Trung viết là: 东羊 (Dōng Yáng).
Tên Đông Chiêu Dương trong tiếng Hàn viết là: 동양 (Dong Yang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 16/05/2024 nhằm ngày 9/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Đông Chiêu Dương bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Đông Chiêu Dương theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Đông Chiêu Dương

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Đông Chiêu Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 29. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Đông Chiêu Dương

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Đông Chiêu Dương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 47. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Đông Chiêu Dương

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Đông Chiêu Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Đông Chiêu Dương

Ngoại cách tên Đông Chiêu Dương có số tượng trưng là -19. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Đông Chiêu Dương

Tổng cách tên Đông Chiêu Dương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 28. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Đông Chiêu Dương tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Đông Chiêu Dương là: 78/100 điểm.

ý nghĩa tên Đông Chiêu Dương
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Đông


Đổng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong) và Trung Quốc (chữ Hán: 董, Bính âm: Dong). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 127, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 39 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Người Trung Quốc họ Đổng có danh tiếng

  • Đổng Trọng Thư, học giả nhà Tây Hán
  • Đổng Trác, đại quyền thần cuối thời Đông Hán
  • Đổng Kì Xương, họa sĩ cuối thời nhà Minh
  • Đổng Tất Vũ, chủ tịch Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Đổng Kiến Hoa, người đầu tiên giữ chức Trưởng Đặc khu hành chính Hồng Kông
  • Đổng Phương Trác (Dong Fangzhuo), cầu thủ bóng đá Trung Quốc
  • Đổng Khiết, diễn viên Trung Quốc
  • Đổng Tư Thành, ca sĩ Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Đổng có danh tiếng

  • Taeyang (tên thật: Dong Young Bae, Hán Việt: Đổng Vĩnh Bồi), thành viên nhóm nhạc Big Bang

Đổng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong) và Trung Quốc (chữ Hán: 董, Bính âm: Dong). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 127, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 39 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Người Trung Quốc họ Đổng có danh tiếng

  • Đổng Trọng Thư, học giả nhà Tây Hán
  • Đổng Trác, đại quyền thần cuối thời Đông Hán
  • Đổng Kì Xương, họa sĩ cuối thời nhà Minh
  • Đổng Tất Vũ, chủ tịch Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Đổng Kiến Hoa, người đầu tiên giữ chức Trưởng Đặc khu hành chính Hồng Kông
  • Đổng Phương Trác (Dong Fangzhuo), cầu thủ bóng đá Trung Quốc
  • Đổng Khiết, diễn viên Trung Quốc
  • Đổng Tư Thành, ca sĩ Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Đổng có danh tiếng

  • Taeyang (tên thật: Dong Young Bae, Hán Việt: Đổng Vĩnh Bồi), thành viên nhóm nhạc Big Bang

Đổng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong) và Trung Quốc (chữ Hán: 董, Bính âm: Dong). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 127, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 39 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Người Trung Quốc họ Đổng có danh tiếng

  • Đổng Trọng Thư, học giả nhà Tây Hán
  • Đổng Trác, đại quyền thần cuối thời Đông Hán
  • Đổng Kì Xương, họa sĩ cuối thời nhà Minh
  • Đổng Tất Vũ, chủ tịch Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Đổng Kiến Hoa, người đầu tiên giữ chức Trưởng Đặc khu hành chính Hồng Kông
  • Đổng Phương Trác (Dong Fangzhuo), cầu thủ bóng đá Trung Quốc
  • Đổng Khiết, diễn viên Trung Quốc
  • Đổng Tư Thành, ca sĩ Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Đổng có danh tiếng

  • Taeyang (tên thật: Dong Young Bae, Hán Việt: Đổng Vĩnh Bồi), thành viên nhóm nhạc Big Bang