TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Ðức Minh An


Cùng xem tên Ðức Minh An có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 7 người thích tên này..

100%

Minh Ấn có ý nghĩa là là dấu vết rõ ràng, ngụ ý người công khai chính trực
Có thể tên Ðức Minh An trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ÐỨC
MINH
AN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðức Minh An có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ÐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái. Chữ ðức (徳) này có nghĩa là: Một cách viết của chữ {đức} 德.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Nhất thị đồng nhân thiên tử đức} 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy đồng nhân (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

MINH trong chữ Hán viết là 冥 có 10 nét, thuộc bộ thủ MỊCH (冖), bộ thủ này phát âm là mì có ý nghĩa là trùm khăn lên. Chữ minh (冥) này có nghĩa là: (Hình) U ám, tối tăm.

Như: {u minh} 幽冥 u ám.(Hình) Ngu tối.

Như: {minh ngoan bất linh} 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.(Hình) Liên quan tới sự sau khi chết.

Như: {minh thọ} 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, {minh khí} 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.(Hình) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác.

Như: {thương minh} 蒼冥, {hồng minh} 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.(Phó) Thâm sâu.

Như: {minh tưởng} 冥想 suy nghĩ thâm trầm.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Quy trai minh tưởng} 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.(Động) Cách xa.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh} 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.(Động) Kết hợp ngầm.(Danh) Địa ngục, âm phủ.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tê thử hận nhi nhập minh} 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.(Danh) Bể, biển.

Cũng như {minh} 溟.

Trang Tử 莊子: {Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn} 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.(Danh) Họ {Minh}.

AN trong chữ Hán viết là 殷 có 10 nét, thuộc bộ thủ THÙ (殳), bộ thủ này phát âm là shū có ý nghĩa là binh khí dài, cái gậy. Chữ an (殷) này có nghĩa là: (Hình) To lớn.

Như: {ân điện} 殷奠 tế lớn, {ân hỉ} 殷喜 việc vui mừng lớn.

Trang Tử 莊子: {Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã} 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú.

Như: {ân phú} 殷富 giàu có thịnh vượng.

Tam quốc chí 三國志: {Dân ân quốc phú} 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.(Hình) Đông.

Như: {ân chúng} 殷眾 đông người, {ân kiến} 殷見 đông người họp mặt.(Hình) Sâu sắc, thâm thiết.

Như: {tình ý thậm ân} 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.(Hình) Nồng hậu.

Như: {chiêu đãi thậm ân} 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.(Danh) Nhà {Ân} 殷, vua {Bàn Canh} 盤庚 nhà {Thương} 商 thiên đô sang đất {Ân}.(Danh) Họ {Ân}.Một âm là {an}. (Hình) Đỏ sẫm.

Lí Hoa 李華: {Vạn lí chu an} 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Ðức Minh An trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Ðức Minh An trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ðức Minh An được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên ÐỨC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ MINH trong tiếng Trung là 明(Míng ).
- Chữ AN trong tiếng Trung là 安(An).

Tên ÐỨC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ MINH trong tiếng Hàn là 명(Myung).
- Chữ AN trong tiếng Hàn là 안(Ahn).

Tên Ðức Minh An trong tiếng Trung viết là: 明安 (Míng An).
Tên Ðức Minh An trong tiếng Hàn viết là: 명안 (Myung Ahn).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 13/05/2024 nhằm ngày 6/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An, Án Anh, An Bảo, An Bình, An Châu, An Chi, An Cơ, An Di, An Diệp, An Diệu, An Dung, An Duy, An Gia, An Giang, An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Ân Hữu, An Khải, An Khang, An Khê, An Khuê, Ân Lai, An Liên, An Mai, An Minh, An My, An Nam, An Ngọc, An Nguyên, An Nhàn, An Nhi, An Nhiên, An Ninh, An Quân, An Thảo, Ân Thiện, An Tường, An Vân, An Điệp, An Đình, An Đức, Anh, Anh Chi, Anh Cường, Anh Diệp, Anh Dũng, Ánh Dương, Anh Duy, Ánh Duyên, Anh Giang, Anh Hà, Anh Hạnh, Ánh Hoa, Anh Hoàng, Ánh Hồng, Anh Hùng, Anh Hương, Anh Huy, Ánh Huyền, Anh Khải, Anh Khoa, Anh Khôi, Anh Kiên, Anh Kiệt, Ánh Kim, Ánh Lam, Ánh Lan, Ánh Lệ, Anh Liên, Ánh Linh, Ánh Mai, Anh Minh, Ánh Nga, Ánh Ngọc, Ánh Nguyệt, Anh Nhật, Anh Nhi, Anh Phương, Anh Quân, Anh Quốc, Anh Quỳnh, Anh Sơn, Anh Tài, Anh Thái, Anh Thảo, Anh Thi, Anh Thơ, Anh Thư, Anh Thy, Ánh Trang, Anh Trung, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Anh Việt, Anh Vũ, Ánh Xuân, Anh Ðào, Anh Ðức, Anh Đào, Ánh Điệp, Anh Đức, Băng Anh, Bảo An, Bảo Anh, Bình An, Cẩm An, Cẩm Anh, Cát Anh, Chí Anh, Công Ân, Công Anh, Diễm Anh, Diệp Anh, Diệu An, Diệu Anh, Dương Anh, Duy An, Duy Anh, Gia Ân, Gia Anh, Giang Anh, Hà Ân, Hà Anh, Hải An, Hải Anh, Hằng Anh, Hạnh Anh, Hạo Anh, Hiền Anh, Hòa An, Hoài An, Hoài Anh, Hoàng An, Hoàng Anh, Hồng Anh, Huệ An, Hùng Anh, Huy Anh, Huyền Anh, Huỳnh Anh, Khang Anh, Khánh An, Khánh Anh, Khiết An, Khôi Anh, Kiến An, Kiều Anh, Kim Ánh, Kim Ánh Dương, Kỳ An, Kỳ Anh, Lan Anh, Lê Anh, Lộc An, Mai Anh, Minh An, Minh Anh, Mỹ Anh, Nam An, Nam Anh, Ngân Anh, Nghĩa Anh, Ngọc An, Ngọc Anh, Nguyên Anh, Nguyệt Anh, Nhã Anh, Nhật An, Nhật Anh, Như Anh, Phú An, Phúc An, Phước An, Phương An, Phương Anh, Quang Anh, Quế Anh, Quốc Anh, Quỳnh Anh, Sỹ Anh, Tài Anh, Tâm Anh, Thái Anh, Thanh An, Thế An, Thế Anh, Thiên An, Thiếu Anh, Thuận Anh, Thục Anh, Thủy An, Thúy Anh, Tiến Anh, Tinh Anh, Trâm Anh, Trang Anh, Trọng An, Trúc Anh, Trung Anh, Trường An, Từ Ân, Tú Anh, Tuấn Anh, Tuệ Anh, Tùng Anh, Tường An, Tường Anh, Tùy Anh, Tuyết Anh, Vân Anh, Vàng Anh, Việt An, Viết Anh, Vĩnh Ân, Vũ Anh, Vương Anh, Xuân An, Xuân Anh, Yến Anh, Ðăng An, Ðức Ân, Ðức Anh, Đắc Anh, Đan Anh, Đăng An, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Đông An, Đức An, Đức Anh,

Thay vì lựa chọn tên Ðức Minh An bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ðức Minh An theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ðức Minh An

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Ðức Minh An theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 52. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Ðức Minh An

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ðức Minh An theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 78. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Ðức Minh An

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ðức Minh An có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 17. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Ðức Minh An

Ngoại cách tên Ðức Minh An có số tượng trưng là -27. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ðức Minh An

Tổng cách tên Ðức Minh An có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðức Minh An tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ðức Minh An là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Ðức Minh An
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.