TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Ðại Vân Ngọc


Cùng xem tên Ðại Vân Ngọc có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Tên Vân Ngọc về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Ðại Vân Ngọc trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ÐẠI
VÂN
NGỌC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðại Vân Ngọc có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ÐẠI trong chữ Hán viết là 代 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ ðại (代) này có nghĩa là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử).

Như: {Hán đại} 漢代 đời nhà Hán, {hiện đại} 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian.

Như: {niên đại} 年代, {thì đại} 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình).

Như: {hạ nhất đại} 下一代 thế hệ sau, {tha gia tứ đại tổ tôn} 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ {Đại}.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên.

Như: {hàn thử điệt đại} 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế.

Như: {đại lí} 代理 liệu trị thay kẻ khác.

Trang Tử 莊子: {Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?} 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?/(Động) Kế thừa, nối tiếp.

Vương Sung 王充: {Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại} 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.

VÂN trong chữ Hán viết là 云 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHỊ (二), bộ thủ này phát âm là èr có ý nghĩa là số hai. Chữ vân (云) này có nghĩa là: (Động) Rằng, bảo, nói.

Như: {ngữ vân} 語云 lời quê nói rằng.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên} 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.(Động) Có.

Tuân Tử 荀子: {Kì vân ích hồ?} 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?/(Động) Là.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tuy vân thất phu, bá vương khả dã} 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.(Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu.

Sử Kí 史記: {Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân} 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.(Đại) Như thế, vân vân.

Tả truyện 左傳: {Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?} 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh?

Hán Thư 漢書: {Thượng viết ngô dục vân vân} 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.

Giản thể của 雲.

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng. Chữ ngọc (鈺) này có nghĩa là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Ðại Vân Ngọc trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Ðại Vân Ngọc trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ðại Vân Ngọc được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên ÐẠI trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ VÂN trong tiếng Trung là 芸(Yún ).
- Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).

Tên ÐẠI trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).

Tên Ðại Vân Ngọc trong tiếng Trung viết là: 芸玉 (Yún Yù).
Tên Ðại Vân Ngọc trong tiếng Hàn viết là: 억 (Ok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 14/05/2024 nhằm ngày 7/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Ngọc, Ánh Ngọc, Bạch Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Bình Ngọc, Bửu Ngọc, Diễm Ngọc, Diệu Ngọc, Dung Ngọc, Duyên Ngọc, Gia Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Hùng Ngọc, Huyền Ngọc, Khánh Ngọc, Kiều Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Ngọc, Ngọc Ái, Ngọc An, Ngọc Anh, Ngọc Bách, Ngọc Bảo, Ngọc Bích, Ngọc Bình, Ngọc Cầm, Ngọc Cảnh, Ngọc Châm, Ngọc Châu, Ngọc Chi, Ngọc Công, Ngọc Cường, Ngọc Danh, Ngọc Diệp, Ngọc Dũng, Ngọc Dương, Ngọc Duy, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Ngọc Hiển, Ngọc Hiếu, Ngọc Hoa, Ngọc Hoan, Ngọc Hồng, Ngọc Huệ, Ngọc Huy, Ngọc Huyền, Ngọc Khang, Ngọc Khanh, Ngọc Khôi, Ngọc Khuê, Ngọc Khương, Ngọc Kiều, Ngọc Kim, Ngọc Lam, Ngọc Lân, Ngọc Lệ, Ngọc Liên, Ngọc Liễu, Ngọc Linh, Ngọc Loan, Ngọc Ly, Ngọc Mai, Ngọc Minh, Ngọc Ngạn, Ngọc Nhi, Ngọc Như, Ngọc Nữ, Ngọc Oanh, Ngọc Phụng, Ngọc Phương, Ngọc Quang, Ngọc Quế, Ngọc Quyên, Ngọc Quyết, Ngọc Quỳnh, Ngọc San, Ngọc Sơn, Ngọc Sương, Ngọc Tâm, Ngọc Thạch, Ngọc Thảo, Ngọc Thi, Ngọc Thiện, Ngọc Thọ, Ngọc Thuận, Ngọc Thy, Ngọc Trâm, Ngọc Trân, Ngọc Trinh, Ngọc Trụ, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Ngọc Uyên, Ngọc Vân, Ngọc Vững, Ngọc Vy, Ngọc Xích, Ngọc Xuân, Ngọc Yến, Ngọc Ðàn, Ngọc Ðào, Ngọc Ðiệp, Ngọc Ðoàn, Ngọc Đại, Ngọc Đan, Ngọc Điệp, Ngọc Đình, Như Ngọc, Phương Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Thúy Ngọc, Tuấn Ngọc, Vân Ngọc, Việt Ngọc, Xuân Ngọc, Yến Ngọc, Ðại Ngọc,

Thay vì lựa chọn tên Ðại Vân Ngọc bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ðại Vân Ngọc theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ðại Vân Ngọc

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Ðại Vân Ngọc theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 14. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Ðại Vân Ngọc

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ðại Vân Ngọc theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Ðại Vân Ngọc

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ðại Vân Ngọc có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Ðại Vân Ngọc

Ngoại cách tên Ðại Vân Ngọc có số tượng trưng là -35. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ðại Vân Ngọc

Tổng cách tên Ðại Vân Ngọc có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 13. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðại Vân Ngọc tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ðại Vân Ngọc là: 86/100 điểm.

ý nghĩa tên Ðại Vân Ngọc
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.