TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Ðại Thiện Nhân


Cùng xem tên Ðại Thiện Nhân có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 11 người thích tên này..

100%

Thiện Nhân có ý nghĩa là Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
Có thể tên Ðại Thiện Nhân trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ÐẠI
THIỆN
NHÂN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðại Thiện Nhân có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ÐẠI trong chữ Hán viết là 代 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ ðại (代) này có nghĩa là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử).

Như: {Hán đại} 漢代 đời nhà Hán, {hiện đại} 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian.

Như: {niên đại} 年代, {thì đại} 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình).

Như: {hạ nhất đại} 下一代 thế hệ sau, {tha gia tứ đại tổ tôn} 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ {Đại}.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên.

Như: {hàn thử điệt đại} 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế.

Như: {đại lí} 代理 liệu trị thay kẻ khác.

Trang Tử 莊子: {Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?} 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?/(Động) Kế thừa, nối tiếp.

Vương Sung 王充: {Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại} 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.

THIỆN trong chữ Hán viết là 单 có 8 nét, thuộc bộ thủ THẬP (十), bộ thủ này phát âm là shí có ý nghĩa là số mười. Chữ thiện (单) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 單.
NHÂN trong chữ Hán viết là 人 có 2 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ nhân (人) này có nghĩa là: (Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật.

Như: {nam nhân} 男人 người nam, {nữ nhân} 女人 người nữ, {nhân loại} 人類 loài người.(Danh) Người khác, đối lại với mình.

Như: {tha nhân} 他人 người khác, {vô nhân ngã chi kiến} 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được {nhân không} 人空).

Luận Ngữ 論語: {Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân} 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.(Danh) Mỗi người.

Như: {nhân tận giai tri} 人盡皆知 ai nấy đều biết cả, {nhân thủ nhất sách} 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.(Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.).

Như: {quân nhân} 軍人 người lính, {chủ trì nhân} 主持人 người chủ trì, {giới thiệu nhân} 介紹人 người giới thiệu , {Bắc Kinh nhân} 北京人 người Bắc Kinh /(Danh) Tính tình, phẩm cách con người.

Vương An Thạch 王安石: {Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri} 而讀其文, 則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn 祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.(Danh) Họ {Nhân}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Ðại Thiện Nhân trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Ðại Thiện Nhân trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ðại Thiện Nhân được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên ÐẠI trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ THIỆN trong tiếng Trung là 善(Shàn ).
- Chữ NHÂN trong tiếng Trung là 人 (Rén ).

Tên ÐẠI trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ NHÂN trong tiếng Hàn là 인(In).

Tên Ðại Thiện Nhân trong tiếng Trung viết là: 善人 (Shàn Rén).
Tên Ðại Thiện Nhân trong tiếng Hàn viết là: 인 (In).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 14/05/2024 nhằm ngày 7/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Ðại Thiện Nhân bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ðại Thiện Nhân theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ðại Thiện Nhân

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Ðại Thiện Nhân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 38. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Ðại Thiện Nhân

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ðại Thiện Nhân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 12. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 4 điểm.

Địa cách tên Ðại Thiện Nhân

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ðại Thiện Nhân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 46. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Ðại Thiện Nhân

Ngoại cách tên Ðại Thiện Nhân có số tượng trưng là 25. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ðại Thiện Nhân

Tổng cách tên Ðại Thiện Nhân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 37. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðại Thiện Nhân tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ðại Thiện Nhân là: 78/100 điểm.

ý nghĩa tên Ðại Thiện Nhân
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.