TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Ðình Sơn Ca


Cùng xem tên Ðình Sơn Ca có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Sơn Ca có ý nghĩa là Tên một loài chim hót hay
Có thể tên Ðình Sơn Ca trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ÐÌNH
SƠN
CA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðình Sơn Ca có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ÐÌNH trong chữ Hán viết là 亭 có 9 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ ðình (亭) này có nghĩa là: (Danh) Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán.

Sử Kí 史記: {Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng} 嘗夜從一騎出, 從人田間飲, 還至霸陵亭, 霸陵尉醉, 呵止廣 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.(Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ.

Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một {đình} 亭, mười đình là một {hương} 鄉 làng. Người coi việc làng là {đình trưởng} 亭長.

Lí Bạch 李白: {Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình} 何處是歸程? 長亭更短亭 (Bồ tát man 菩薩蠻) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.(Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch.

Vương Xán 王粲: {Đăng thành vọng đình toại} 登城望亭燧 (Thất ai 七哀) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.(Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân.

Như: {lương đình} 涼亭 đình hóng mát.

Âu Dương Tu 歐陽修: {Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã} 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.(Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque).

Như: {phiếu đình} 票亭 quán bán vé, {bưu đình} 郵亭 trạm bưu điện, {điện thoại đình} 電話亭 chòi điện thoại.(Hình) Chính, ngay giữa, vừa.

Như: {đình ngọ} 亭午 đúng trưa.

SƠN trong chữ Hán viết là 山 có 3 nét, thuộc bộ thủ SƠN (山), bộ thủ này phát âm là shān có ý nghĩa là núi non. Chữ sơn (山) này có nghĩa là: (Danh) Núi.

Như: {hỏa san} 火山 núi lửa.(Danh) Mồ mả.

Như: {san lăng} 山陵, {san hướng} 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.(Danh) Né tằm.

Như: {thượng san} 上山 tằm lên né.(Danh) Họ {San}.(Hình) Ở trong núi.

Như:

Như: {san thôn} 山村 làng xóm trong núi, {san trại} 山寨 trại trong núi.

Ghi chú: Cũng đọc là {sơn}.

CA trong chữ Hán viết là 卡 có 5 nét, thuộc bộ thủ BỐC (卜), bộ thủ này phát âm là bǔ có ý nghĩa là xem bói. Chữ ca (卡) này có nghĩa là: (Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng.

Như: {thủ tạp} 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.(Danh) Chính trị nhà Thanh 清, ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là {tạp}.Cũng đọc là {ca}.

Phiên âm tiếng Anh card. (Danh) Thẻ, thiệp.

Như: {thánh đản ca} 聖誕卡 thiệp Giáng Sinh, {sanh nhật ca} 生日卡 thiệp mừng sinh nhật, {điện thoại ca} 電話卡 thẻ điện thoại.(Danh) Gọi tắt của {ca lộ lí} 卡路里 calorie (tiếng Anh).(Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.(Động) Bóp, bắt chẹt.

Như: {ca bột tử} 卡脖子 bóp cổ.(Động) Mắc, kẹt, hóc.

Như: {tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc} 他被卡在兩部車中間, 動彈不得 anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Ðình Sơn Ca trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Ðình Sơn Ca trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ðình Sơn Ca được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên ÐÌNH trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ SƠN trong tiếng Trung là 山(Shān).
- Chữ CA trong tiếng Trung là 歌(Gē).

Tên ÐÌNH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ SƠN trong tiếng Hàn là 산(San).
Tên CA trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Ðình Sơn Ca trong tiếng Trung viết là: 山歌 (Shān Gē).
Tên Ðình Sơn Ca trong tiếng Hàn viết là: 산 (San).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 14/05/2024 nhằm ngày 7/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ca Minh, Các Minh, Cẩm, Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Chi, Cẩm Giang, Cẩm Hà, Cẩm Hạnh, Cẩm Hiền, Cẩm Hường, Cẩm Lan, Cẩm Lệ, Cẩm Liên, Cẩm Linh, Cẩm Ly, Cầm Minh, Cẩm Nhi, Cẩm Nhung, Cẩm Oanh, Cẩm Quỳnh, Cam Thảo, Cẩm Thúy, Cẩm Tú, Cẩm Tuyết, Cẩm Vân, Cẩm Vy, Cẩm Yến, Cẩn Mai, Can Minh, Cẩn Y, Canh, Cảnh Nghi, Cảnh Tuấn, Cao, Cao Bách, Cao Cường, Cao Giá, Cao Kỳ, Cao Lãng, Cao Lớn, Cao Minh, Cao Nghiệp, Cao Phong, Cao Sơn, Cao Sỹ, Cao Thắng, Cao Thọ, Cao Tiến, Cao Tuấn, Cao Đức, Cát, Cát Anh, Cát Cát, Cát Hạ, Cát Liên, Cát Linh, Cát Ly, Cát Mai, Cát Thảo, Cát Thủy, Cát Tiên, Cát Tường, Cát Uy, Diệp Cẩm, Duy Cẩn, Gia Cần, Gia Cảnh, Hồng Cẩm, Hữu Canh, Khải Ca, Kim Cẩm, Lam Cẩm, Lương Thị Cát Uyên, Mai Cát, Minh Cẩm, Minh Can, Minh Cảnh, Mỹ Cẩm, Ngọc Cầm, Ngọc Cảnh, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Phương Cát, Sơn Ca, Tán Cẩm, Thạch Cẩm, Thanh Cẩm, Thi Cầm, Thu Cẩm, Thủy Cát, Tiên Cát, Xuân Cao, Xuân Cát, Đài Cát, Đẳng Cấp, Đức Cao,

Thay vì lựa chọn tên Ðình Sơn Ca bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ðình Sơn Ca theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ðình Sơn Ca

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Ðình Sơn Ca theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 54. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Ðình Sơn Ca

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ðình Sơn Ca theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 76. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Ðình Sơn Ca

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ðình Sơn Ca có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 6. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Ngoại cách tên Ðình Sơn Ca

Ngoại cách tên Ðình Sơn Ca có số tượng trưng là -23. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ðình Sơn Ca

Tổng cách tên Ðình Sơn Ca có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðình Sơn Ca tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ðình Sơn Ca là: 54/100 điểm.

ý nghĩa tên Ðình Sơn Ca
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.