TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Ðài Nguyên Khoa


Cùng xem tên Ðài Nguyên Khoa có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tên Nguyên Khoa về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Ðài Nguyên Khoa trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
ÐÀI
NGUYÊN
KHOA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðài Nguyên Khoa có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

ÐÀI trong chữ Hán viết là 台 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ ðài (台) này có nghĩa là: (Danh) Sao {Thai}, sao {Tam Thai} 三台.

Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là {thai}.

Như: gọi quan trên là {hiến thai} 憲台, gọi quan phủ huyện là {phụ thai} 父台, gọi các người trên là {thai tiền} 台前.(Danh)

Xem {Thai Cát} 台吉.Một âm là {đài}. (Danh)

Tục dùng như chữ {đài} 臺.Một âm là {di}. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa).

Thượng Thư 尚書: {Dĩ phụ di đức} 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.(Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như {hà} 何.

Thượng Thư 尚書: {Hạ tội kì như di?} 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?/(Động) Vui lòng.

Thông {di} 怡.

Sử Kí 史記: {Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di} 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.(Danh) Họ {Di}.Giản thể của chữ 檯.Giản thể của chữ 臺.Giản thể của chữ 颱.

NGUYÊN trong chữ Hán viết là 京 có 8 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ nguyên (京) này có nghĩa là: (Danh) Gò cao do người làm ra.

Tam quốc chí 三國志: {Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng} 於塹裏築京, 皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.(Danh) Kho thóc lớn hình vuông.

Quản Tử 管子: {Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia} 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh 輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.(Danh) Quốc đô, thủ đô.

Như: {kinh sư} 京師 kinh thành, {đế kinh} 帝京 kinh đô.

Bạch Cư Dị 白居易: {Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú} 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.(Danh) Số mục.

Ngày xưa, mười {ức} 億 là một {triệu} 兆, mười {triệu} 兆 là một {kinh} 京.(Danh) Họ {Kinh}.(Hình) To, cao lớn.

Chiến quốc sách 戰國策: {Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu} 異日者, 更羸與魏王處京臺之下, 仰見飛鳥 (Sở sách tứ 楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.Một âm là {nguyên}. (Danh) Mồ mả.

Đồng nghĩa với {nguyên} 原.

Như: {cửu nguyên} 九京 bãi tha ma.

Cũng như nói {cửu nguyên} 九原.

KHOA trong chữ Hán viết là 夸 có 6 nét, thuộc bộ thủ ĐẠI (大), bộ thủ này phát âm là dà có ý nghĩa là to lớn. Chữ khoa (夸) này có nghĩa là: (Danh) Xa xỉ.

Tuân Tử 荀子: {Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm} 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.(Danh) Họ {Khoa}.(Động) Khoác lác, khoe khoang.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn} 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.(Động) Khen ngợi.

Bì Nhật Hưu 皮日休: {Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa} 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.(Hình) Kiêu căng, tự đại.

Như: {khoa mạn hung kiêu} 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.(Hình) Tốt đẹp.

Hoài Nam Tử 淮南子: {Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai} 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.(Hình) To, lớn.

Tả Tư 左思: {Ấp ốc long khoa} 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.

Giản thể của chữ 誇.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Ðài Nguyên Khoa trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Ðài Nguyên Khoa trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ðài Nguyên Khoa được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên ÐÀI trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ NGUYÊN trong tiếng Trung là 原(Yuán ).
- Chữ KHOA trong tiếng Trung là 科(Kē ).

Tên ÐÀI trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ KHOA trong tiếng Hàn là 과(Gwa).

Tên Ðài Nguyên Khoa trong tiếng Trung viết là: 原科 (Yuán Kē).
Tên Ðài Nguyên Khoa trong tiếng Hàn viết là: 과 (Gwa).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Anh Khoa, Bá Khoa, Duy Khoa, Hữu Khoa, Khoa, Khoa Hà, Khoa Hữu, Khoa Đạt, Mạnh Khoa, Minh Khoa, Nguyên Khoa, Nhật Khoa, Tuấn Khoa, Việt Khoa, Vĩnh Khoa, Xuân Khoa, Ðăng Khoa, Đăng Khoa,

Thay vì lựa chọn tên Ðài Nguyên Khoa bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Ðài Nguyên Khoa theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Ðài Nguyên Khoa

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Ðài Nguyên Khoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 30. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Ðài Nguyên Khoa

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ðài Nguyên Khoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 5. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Ðài Nguyên Khoa

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ðài Nguyên Khoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 42. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Ðài Nguyên Khoa

Ngoại cách tên Ðài Nguyên Khoa có số tượng trưng là 24. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Ðài Nguyên Khoa

Tổng cách tên Ðài Nguyên Khoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 29. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Ðài Nguyên Khoa tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Ðài Nguyên Khoa là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Ðài Nguyên Khoa
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.