TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Yến Xuân Liễu


Cùng xem tên Yến Xuân Liễu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Xuân Liễu có ý nghĩa là (vẻ đẹp của cây liễu trong mùa xuân): Hàm ý con khỏe khoắn, xinh tươi.
Có thể tên Yến Xuân Liễu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
YẾN
XUÂN
LIỄU

Bạn đang xem ý nghĩa tên Yến Xuân Liễu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

YẾN trong chữ Hán viết là 咽 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ yến (咽) này có nghĩa là: (Danh) Cổ họng.

Như: {yết hầu} 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu.

Xem từ này.Một âm là {yến}. (Động) Nuốt xuống.

Cao Bá Quát 高伯适: {Mạn dã mạc sậu yến} 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.Lại một âm là {ế}. (Động) Nghẹn ngào.

Như: {ngạnh ế} 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế} 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.(Động) Nghẽn, tắc.

Lí Đoan 李端: {Sàn viên ế hựu thông} 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

XUÂN trong chữ Hán viết là 旾 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHẬT (日), bộ thủ này phát âm là rì có ý nghĩa là ngày, mặt trời. Chữ xuân (旾) này có nghĩa là: Nguyên là chữ {xuân} 春.
LIỄU trong chữ Hán viết là 了 có 2 nét, thuộc bộ thủ QUYẾT (亅), bộ thủ này phát âm là jué có ý nghĩa là nét sổ có móc. Chữ liễu (了) này có nghĩa là: (Động) Hiểu biết.

Như: {liễu nhiên ư tâm} 了然於心 lòng đã hiểu biết.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Niên thiếu hà tằng liễu sắc không} 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.(Động) Xong.

Như: {liễu sự} 了事 xong việc.(Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc.

Như: {đáo liễu} 到了 đến rồi.

Tô Thức 蘇軾: {Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát} 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.(Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ.

Như: {tẩu liễu} 走了 đi thôi, {biệt khấp liễu} 別哭了 đừng khóc nữa.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Yến Xuân Liễu trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Yến Xuân Liễu trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Yến Xuân Liễu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ YẾN trong tiếng Trung là 燕(Yàn ).
- Chữ XUÂN trong tiếng Trung là 春(Chūn).
- Chữ LIỄU trong tiếng Trung là 柳(Liǔ).

- Chữ YẾN trong tiếng Hàn là 연(Yeon).
- Chữ XUÂN trong tiếng Hàn là 준(Jun/Joon).
- Chữ LIỄU trong tiếng Hàn là 려(Ryu).

Tên Yến Xuân Liễu trong tiếng Trung viết là: 燕春柳 (Yàn Chūn Liǔ).
Tên Yến Xuân Liễu trong tiếng Hàn viết là: 연준려 (Yeon Jun/Joon Ryu).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 04/05/2024 nhằm ngày 26/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Liễu, Liễu Oanh, Mộng Liễu, Ngọc Liễu, Thu Liễu, Thúy Liễu, Xuân Liễu,

Thay vì lựa chọn tên Yến Xuân Liễu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Yến Xuân Liễu theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Yến Xuân Liễu

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Yến Xuân Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 7. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Yến Xuân Liễu

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Yến Xuân Liễu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 15. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 11 điểm.

Địa cách tên Yến Xuân Liễu

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Yến Xuân Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 12. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Yến Xuân Liễu

Ngoại cách tên Yến Xuân Liễu có số tượng trưng là -9. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Yến Xuân Liễu

Tổng cách tên Yến Xuân Liễu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 6. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Yến Xuân Liễu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Yến Xuân Liễu là: 92/100 điểm.

ý nghĩa tên Yến Xuân Liễu
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Yến