TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Yến Hiếu Đức


Cùng xem tên Yến Hiếu Đức có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Hiếu Đức có ý nghĩa là yêu thích đạo đức, ân nghĩa
Có thể tên Yến Hiếu Đức trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
YẾN
HIẾU
ĐỨC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Yến Hiếu Đức có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

YẾN trong chữ Hán viết là 咽 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ yến (咽) này có nghĩa là: (Danh) Cổ họng.

Như: {yết hầu} 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu.

Xem từ này.Một âm là {yến}. (Động) Nuốt xuống.

Cao Bá Quát 高伯适: {Mạn dã mạc sậu yến} 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.Lại một âm là {ế}. (Động) Nghẹn ngào.

Như: {ngạnh ế} 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế} 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.(Động) Nghẽn, tắc.

Lí Đoan 李端: {Sàn viên ế hựu thông} 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

HIẾU trong chữ Hán viết là 好 có 6 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ hiếu (好) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng.

Như: {hảo phong cảnh} 好風景 phong cảnh đẹp, {hảo nhân hảo sự} 好人好事 người tốt việc hay.(Hình) Thân, hữu ái.

Như: {hảo bằng hữu} 好朋友 bạn thân, {tương hảo} 相好 chơi thân với nhau.(Hình) Không hư hỏng, hoàn chỉnh.

Như: {hoàn hảo như sơ} 完好如初 hoàn toàn như mới.(Hình) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh).

Như: {bệnh hảo liễu} 病好了 khỏi bệnh rồi.(Phó) Rất, lắm, quá.

Như: {hảo cửu} 好久 lâu lắm, {hảo lãnh} 好冷 lạnh quá.(Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất.

Như: {giao đãi đích công tác tố hảo liễu} 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, {cảo tử tả hảo liễu} 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.(Phó) Dễ.

Như: {giá vấn đề hảo giải quyết} 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.(Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài.

Như: {hảo đa đồng học} 好多同學 nhiều bạn học, {hảo kỉ niên} 好幾年 đã mấy năm rồi.(Thán) Thôi, được, thôi được.

Như: {hảo, bất dụng sảo lạp} 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, {hảo, tựu giá ma biện} 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.Một âm là {hiếu}. (Động) Yêu thích.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Na nhân bất thậm hiếu độc thư} 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.(Phó) Hay, thường hay.

Như: {hiếu ngoạn} 好玩 hay đùa, {hiếu cật} 好吃 hay ăn, {hiếu tiếu} 好笑 hay cười, {hiếu khốc} 好哭 hay khóc.

ĐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái. Chữ đức (徳) này có nghĩa là: Một cách viết của chữ {đức} 德.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Nhất thị đồng nhân thiên tử đức} 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy đồng nhân (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Yến Hiếu Đức trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Yến Hiếu Đức trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Yến Hiếu Đức được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ YẾN trong tiếng Trung là 燕(Yàn ).
- Chữ HIẾU trong tiếng Trung là 孝(Xiào ).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Trung là 德(Dé ).

- Chữ YẾN trong tiếng Hàn là 연(Yeon).
- Chữ HIẾU trong tiếng Hàn là 효(Hyo).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Hàn là 덕(Deok).

Tên Yến Hiếu Đức trong tiếng Trung viết là: 燕孝德 (Yàn Xiào Dé).
Tên Yến Hiếu Đức trong tiếng Hàn viết là: 연효덕 (Yeon Hyo Deok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 06/05/2024 nhằm ngày 28/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Đức, Anh Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Doãn Đức, Doanh Đức, Duân Đức, Duật Đức, Duy Đức, Duyên Đức, Gia Đức, Giang Đức, Giao Đức, Hân Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiệp Đức, Hiếu Đức, Hoài Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Huân Đức, Hữu Đức, Huy Đức, Huyền Đức, Huỳnh Đức, Hỷ Đức, Khải Đức, Lâm Đức, Long Đức, Mạnh Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Nhân Đức, Phúc Đức, Tài Đức, Thành Đức, Thế Đức, Trọng Đức, Trung Đức, Tuấn Đức, Việt Đức, Vĩnh Đức, Đình Đức, Đoàn Đức, Đức, Đức An, Đức Anh, Đức Bảo, Đức Cao, Đức Công, Đức Cường, Đức Duy, Đức Gia, Đức Giang, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu, Đức Hoàng, Đức Hùng, Đức Huy, Đức Khang, Đức Kiên, Đức Minh, Đức Quân, Đức Thắng, Đức Toàn, Đức Trung, Đức Tuấn, Đức Vận,

Thay vì lựa chọn tên Yến Hiếu Đức bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Yến Hiếu Đức theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Yến Hiếu Đức

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Yến Hiếu Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 78. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Yến Hiếu Đức

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Yến Hiếu Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 71. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Yến Hiếu Đức

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Yến Hiếu Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Yến Hiếu Đức

Ngoại cách tên Yến Hiếu Đức có số tượng trưng là 6. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Yến Hiếu Đức

Tổng cách tên Yến Hiếu Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Yến Hiếu Đức tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Yến Hiếu Đức là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Yến Hiếu Đức
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Yến