TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Vũ Lệ Hoa


Cùng xem tên Vũ Lệ Hoa có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Tên Lệ Hoa về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Vũ Lệ Hoa trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
LỆ
HOA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Vũ Lệ Hoa có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VŨ trong chữ Hán viết là 侮 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ vũ (侮) này có nghĩa là: (Động) Hà hiếp, lấn áp.

Như: {khi vũ} 欺侮 lừa gạt hà hiếp.

Nguyễn Du 阮攸: {Nại hà vũ quả nhi khi cô} 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?/(Động) Khinh mạn, coi thường.

Sử Kí 史記: {Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự} 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.(Động) Đùa cợt, hí lộng.(Danh) Kẻ lấn áp.

Như: {ngự vũ} 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.

LỆ trong chữ Hán viết là 例 có 8 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ lệ (例) này có nghĩa là: (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh.

Như: {lệ đề} 例題 thí dụ chứng minh, {cử lệ} 舉例 đưa ra thí dụ, {lệ cú} 例句 câu thí dụ, {lệ như} 例如 thí dụ.(Danh) Quy định, lề lối.

Như: {thể lệ} 體例, {điều lệ} 詞例, {luật lệ} 律例.(Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê).

Như: {bệnh lệ} 病例 trường hợp bệnh, {án lệ} 案例 trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.(Hình) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định.

Như: {lệ hội} 例會 phiên họp thường lệ, {lệ giả} 例假 nghỉ phép (theo quy định).(Động) So sánh.

Như: {dĩ cổ lệ kim} 以古例今 lấy xưa sánh với nay, {dĩ thử lệ bỉ} 以此例彼 lấy cái này bì với cái kia.(Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ.

Như: {lệ hành công sự} 例行公事 cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường.

Như: {cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự} 吃飯, 睡覺是每日的例行公事 ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.

HOA trong chữ Hán viết là 化 có 4 nét, thuộc bộ thủ CHỦY (匕), bộ thủ này phát âm là bǐ có ý nghĩa là cái thìa (cái muỗng). Chữ hoa (化) này có nghĩa là: (Động) Biến đổi, cải biến.

Như: {thiên biến vạn hóa} 千變萬化 biến đổi không cùng.

Hoài Nam Tử 淮南子: {Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa} 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.(Động) Trời đất sinh thành muôn vật.

Như: {tạo hóa} 造化, {hóa dục} 化育.(Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn.

Như: {giáo hóa} 教化 dạy dỗ.(Động) Chết.

Như: {vật hóa} 物化 chết, {vũ hóa} 羽化 đắc đạo thành tiên.(Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất.

Như: {tiêu hóa} 消化.(Động) Đốt cháy.

Tây du kí 西遊記: {Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm} 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.(Động) Cầu xin.

Như: {hóa mộ} 化募, {hóa duyên} 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.(Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó.

Như: {lục hóa} 綠化, {ác hóa} 惡化, {điện khí hóa} 電氣化, {khoa học hóa} 科學化, {hiện đại hóa} 現代化.(Danh) Học thuật, sự giáo hóa.

Như: {phong hóa} 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa} 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.(Danh) Gọi tắt của môn {hóa học} 化學.

Như: {lí hóa} 理化 môn vật lí và môn hóa học.Một âm là {hoa}. (Danh) {Hoa tử} 化子 người ăn mày.

Cũng gọi là {khiếu hoa tử} 叫花子.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Vũ Lệ Hoa trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Vũ Lệ Hoa trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Vũ Lệ Hoa được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 武(Wǔ ).
- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 羽(Wǔ ).
- Chữ LỆ trong tiếng Trung là 丽(Lì).
- Chữ HOA trong tiếng Trung là 花(Huā).

- Chữ VŨ trong tiếng Hàn là 우(Woo).
- Chữ HOA trong tiếng Hàn là 화(Hwa).

Tên Vũ Lệ Hoa trong tiếng Trung viết là: 武羽丽花 (Wǔ Wǔ Lì Huā).
Tên Vũ Lệ Hoa trong tiếng Hàn viết là: 우화 (Woo Hwa).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 03/05/2024 nhằm ngày 25/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ánh Hoa, Anh Hoàng, Bạch Hoa, Bảo Hòa, Bảo Hoàng, Công Hoán, Di Hòa, Diệu Hoa, Duy Hoàng, Gia Hòa, Gia Hoàng, Hi Hoa, Hiền Hòa, Hiệp Hòa, Hoà, Hòa Ái, Hòa An, Hòa Bình, Hoa Diệu, Hòa Giang, Hòa Hiệp, Hòa Hợp, Hoa Liên, Hoa Lý, Họa Mi, Hòa Nhật, Hòa Thái, Hoa Thiên, Hoa Tiên, Hòa Trang, Hoa Tranh, Họa Y, Hoài, Hoài An, Hoài Anh, Hoài Bắc, Hoài Bảo, Hoài Bích, Hoài Diệp, Hoài Giang, Hoài Hà, Hoài Hương, Hoài Nam, Hoài Phong, Hoài Phương, Hoài Thanh, Hoài Thương, Hoài Tín, Hoài Trâm, Hoài Trang, Hoài Trung, Hoài Việt, Hoài Vỹ, Hoài Đức, Hoan, Hoàn Châu, Hoàn Vi, Hoàng, Hoàng Ái, Hoàng An, Hoàng Anh, Hoàng Bách, Hoàng Bảo, Hoàng Châu, Hoàng Cúc, Hoàng Diệp, Hoàng Duệ, Hoàng Dũng, Hoàng Dương, Hoàng Duy, Hoàng Gia, Hoàng Giang, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hoàng Hiệp, Hoàng Huy, Hoàng Khải, Hoàng Khang, Hoàng Khánh, Hoàng Khôi, Hoàng Kim, Hoàng Lâm, Hoàng Lân, Hoàng Linh, Hoàng Long, Hoàng Lý, Hoàng Mai, Hoàng Miên, Hoàng Minh, Hoàng Mỹ, Hoàng Nam, Hoàng Nga, Hoàng Ngôn, Hoàng Nguyên, Hoàng Nhật, Hoàng Oanh, Hoàng Phát, Hoàng Phi, Hoàng Phong, Hoàng Quân, Hoàng Sa, Hoàng Thái, Hoàng Thư, Hoàng Trang, Hoàng Vân, Hoàng Việt, Hoàng Vương, Hoàng Vy, Hoàng Xuân, Hoàng Yến, Hoàng Đăng, Hoàng Điệp, Hoàng Đức, Hoành, Hoạt, Hồng Hoa, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, Khắc Hoàng, Khải Hòa, Khánh Hoàn, Khánh Hoàng, Kiều Hoa, Kim Hòa, Kim Hoàng, Lệ Hoa, Liên Hoa, Lương Hoàng, Mai Hoa, Minh Hòa, Minh Hoàng, Mộng Hoa, Mỹ Hoàn, Nghĩa Hòa, Ngọc Hoa, Ngọc Hoan, Nguyên Hoàng, Nhật Hòa, Như Hoa, Phi Hoàng, Phúc Hòa, Phương Hoa, Quang Hòa, Quốc Hòa, Quốc Hoài, Quốc Hoàn, Quốc Hoàng, Quý Hoàng, Quỳnh Hoa, Sỹ Hoàng, Tất Hòa, Thái Hòa, Thanh Hoa, Thu Hoài, Tiến Hoạt, Tuấn Hoàng, Tuyết Hoa, Việt Hoàng, Vũ Hoàng, Xuân Hòa, Ðạt Hòa, Ðức Hòa, Đức Hoàng,

Thay vì lựa chọn tên Vũ Lệ Hoa bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Vũ Lệ Hoa theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Vũ Lệ Hoa

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Vũ Lệ Hoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 10. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Vũ Lệ Hoa

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Vũ Lệ Hoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 33. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, có thể sẽ giàu có trong tương lai, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 12 điểm.

Địa cách tên Vũ Lệ Hoa

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Vũ Lệ Hoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 29. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Vũ Lệ Hoa

Ngoại cách tên Vũ Lệ Hoa có số tượng trưng là -24. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Vũ Lệ Hoa

Tổng cách tên Vũ Lệ Hoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 9. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Vũ Lệ Hoa tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Vũ Lệ Hoa là: 84/100 điểm.

ý nghĩa tên Vũ Lệ Hoa
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Vũ