TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Văn Quyến


Cùng xem tên Văn Quyến có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 2 người thích tên này..

100%

Văn Quyến có ý nghĩa là văn quyến
Có thể tên Văn Quyến trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
VĂN
QUYẾN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Văn Quyến có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VĂN trong chữ Hán viết là 妏 có 7 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ văn (妏) này có nghĩa là: (Danh) {Văn} 妏: chữ dùng đặt tên cho người nữ (xưa).
QUYẾN trong chữ Hán viết là 卷 có 8 nét, thuộc bộ thủ TIẾT (卩), bộ thủ này phát âm là jié có ý nghĩa là đốt tre. Chữ quyến (卷) này có nghĩa là: (Danh) Sách vở, thư tịch.

Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là {quyển}.

Như: {khai quyển hữu ích} 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.(Danh) Cuốn.

Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là {quyển}.

Như: {quyển nhất} 卷一 cuốn một, {quyển nhị} 卷二 cuốn hai.(Danh) Thư, họa cuốn lại được.

Như: {họa quyển} 畫卷 bức tranh cuốn.(Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước.

Như: {án quyển} 案卷 hồ sơ.(Danh) Bài thi.

Như: {thí quyển} 試卷 bài thi, {khảo quyển} 考卷 chấm bài thi, {nạp quyển} 納卷 nộp bài thi.(Danh) Lượng từ: cuốn, tập.

Như: {tàng thư tam vạn quyển} 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn.

Đỗ Phủ 杜甫: {Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần} 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.Một âm là {quyến}. (Động) Cuốn, cuộn.

Thông 捲.

Như: {bả trúc liêm tử quyến khởi lai} 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, {xa quyến khởi trần thổ} 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.(Động) Thu xếp lại, giấu đi.

Thông 捲.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Tắc quyến kì thuật} 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.(Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại.

Thông 捲.

Như: {hoa quyến} 花卷.(Danh) Đồ làm cho uốn cong.

Như: {phát quyến} 髮卷 ống để uốn tóc.(Danh) Lượng từ: cuộn, ống.

Như: {tam quyển vệ sanh chỉ} 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.Một âm là {quyền}. (Hình) Cong.

Như: {quyền chi} 卷枝 cành cong, {quyền khúc} 卷曲 cong queo.(Hình) Xinh đẹp.

Thi Kinh 詩經: {Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền} 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.(Danh) Nắm tay.

Thông {quyền} 拳.

Như: {nhất quyền thạch chi đa} 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.

Thông {cổn} 袞.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Văn Quyến trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Văn Quyến trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Văn Quyến được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VĂN trong tiếng Trung là 文(Wén ).

- Chữ VĂN trong tiếng Hàn là 문(Moon).

Tên Văn Quyến trong tiếng Trung viết là: 文 (Wén).
Tên Văn Quyến trong tiếng Hàn viết là: 문 (Moon).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/04/2024 nhằm ngày 11/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Văn Quyến bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Văn Quyến theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Văn Quyến

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Văn Quyến theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 14. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Văn Quyến

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Văn Quyến theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 13. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Thường, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 6 điểm.

Địa cách tên Văn Quyến

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Văn Quyến có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 49. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Văn Quyến

Ngoại cách tên Văn Quyến có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Văn Quyến

Tổng cách tên Văn Quyến có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 13. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Văn Quyến tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Văn Quyến là: 73/100 điểm.

ý nghĩa tên Văn Quyến
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Văn


Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Văn xếp thứ 355.

Người Trung Quốc còn một họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Văn, đó là họ 聞, tuy nhiên họ này không phổ biến bằng họ Văn (文)

Người Việt Nam họ Văn có danh tiếng

  • Văn Du Tường, Pháp sư thời Đinh có công tiêu diệt yêu quái Xương Cuồng ở Bạch Hạc, Phú Thọ
  • Văn Đình Dận, tướng thời Lê Trung Hưng
  • Văn Đức Khuê, tướng nhà Nguyễn
  • Văn Đức Giai, Tiến sĩ nho học thời Nguyễn
  • Văn Tiến Dũng, đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Văn Gói, Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Phú Yên, liệt sĩ, và các con là tiến sĩ Văn Ảnh, họa sĩ Văn Dương Thành, doanh nhân Văn Kiều Nguyệt Hà
  • Văn Như Cương, nhà giáo dục Việt Nam
  • Văn Sỹ Chi và các con là Văn Sỹ Hùng, Văn Sỹ Sơn, Văn Sỹ Thủy, Văn Sỹ Linh, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • Văn Thị Kim Cúc PGS.TS Tâm lý học, Khoa Tâm lý học, trường ĐH KHXH và NV – ĐHQG Hà Nội
  • Văn Hữu Chiến, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng
  • Văn Phú Chính, cựu Cục trưởng Cục Phòng chống Thiên tai
  • Văn Sỹ Hùng, cựu cầu thủ bóng đá quốc gia Việt Nam
  • Văn Mai Hương, ca sĩ.
  • Văn Viết Đức, quán quân đường lên đỉnh Olympia 2015
  • Văn Ngọc Hướng, phó giáo sư tiến sĩ
  • Văn Thị Bạch Tuyết, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV.
  • Văn Đinh Hồng Vũ, nhà sáng lập, CEO của ELSA Speak
  • Văn Anh Duy, sinh năm 1990, là diễn viên phim Tiệm bánh Hoàng Tử Bé trong vai Hoà Quân

Người Trung Quốc họ Văn (文) có danh tiếng

  • Văn Chủng, đại phu nước Việt thời Chiến Quốc
  • Văn Xú, đại tướng của Viên Thiệu đầu thời Tam Quốc
  • Văn Thiên Tường, danh thần cuối đời nhà Tống
  • Văn Tụng Nhàn, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Khải Linh, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Tuấn Huy, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc Seventeen

Người Trung Quốc họ Văn (聞) có danh tiếng

  • Văn Nhất Đa, nhà thơ và học giả người Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Mun có danh tiếng

  • Moon Sun Myung (Hangul: 문선명, Hanja: 文鮮明, Hán Việt: Văn Tiên Minh), giáo sĩ Hàn Quốc
  • Moon So-ri (Hangul: 문소리, Hanja: 文素利, Hán Việt: Văn Tố Lợi), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Dae-Sung (Hangul: 문대성, Hanja: 文大成, Hán Việt: Văn Đại Thành), võ sĩ taekwondoHàn Quốc
  • Eric Mun, tên thật là Mun Jung-hyuk (Hangul: 문정혁, Hanja: 文晸赫, Hán Việt: Văn Trinh Hách), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Chae Won (Hangul: 문채원, Hanja: 文彩元, Hán Việt: Văn Thái Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Geun Young (Hangul: 문근영, Hanja: 文根英, Hán Việt: Văn Căn Anh), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Jun Young (Hangul: 문준영, Hanja: 文俊英, Hán Việt: Văn Tuấn Anh), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Jae-in (1953-) (Hangul: 문재인, Hanja: 文在寅, âm Hán Việt: Văn Tại Dần) Tổng thống Hàn Quốc (2017-đương nhiệm).
  • Joo Won, tên thật Moon Joo Won (Hangul:문준원, Hanja: 文周元, Hán Việt: Văn Chu Nguyên), diễn viên Hàn Quốc

Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Văn xếp thứ 355.

Người Trung Quốc còn một họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Văn, đó là họ 聞, tuy nhiên họ này không phổ biến bằng họ Văn (文)

Người Việt Nam họ Văn có danh tiếng

  • Văn Du Tường, Pháp sư thời Đinh có công tiêu diệt yêu quái Xương Cuồng ở Bạch Hạc, Phú Thọ
  • Văn Đình Dận, tướng thời Lê Trung Hưng
  • Văn Đức Khuê, tướng nhà Nguyễn
  • Văn Đức Giai, Tiến sĩ nho học thời Nguyễn
  • Văn Tiến Dũng, đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Văn Gói, Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Phú Yên, liệt sĩ, và các con là tiến sĩ Văn Ảnh, họa sĩ Văn Dương Thành, doanh nhân Văn Kiều Nguyệt Hà
  • Văn Như Cương, nhà giáo dục Việt Nam
  • Văn Sỹ Chi và các con là Văn Sỹ Hùng, Văn Sỹ Sơn, Văn Sỹ Thủy, Văn Sỹ Linh, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • Văn Thị Kim Cúc PGS.TS Tâm lý học, Khoa Tâm lý học, trường ĐH KHXH và NV – ĐHQG Hà Nội
  • Văn Hữu Chiến, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng
  • Văn Phú Chính, cựu Cục trưởng Cục Phòng chống Thiên tai
  • Văn Sỹ Hùng, cựu cầu thủ bóng đá quốc gia Việt Nam
  • Văn Mai Hương, ca sĩ.
  • Văn Viết Đức, quán quân đường lên đỉnh Olympia 2015
  • Văn Ngọc Hướng, phó giáo sư tiến sĩ
  • Văn Thị Bạch Tuyết, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV.
  • Văn Đinh Hồng Vũ, nhà sáng lập, CEO của ELSA Speak
  • Văn Anh Duy, sinh năm 1990, là diễn viên phim Tiệm bánh Hoàng Tử Bé trong vai Hoà Quân

Người Trung Quốc họ Văn (文) có danh tiếng

  • Văn Chủng, đại phu nước Việt thời Chiến Quốc
  • Văn Xú, đại tướng của Viên Thiệu đầu thời Tam Quốc
  • Văn Thiên Tường, danh thần cuối đời nhà Tống
  • Văn Tụng Nhàn, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Khải Linh, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Tuấn Huy, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc Seventeen

Người Trung Quốc họ Văn (聞) có danh tiếng

  • Văn Nhất Đa, nhà thơ và học giả người Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Mun có danh tiếng

  • Moon Sun Myung (Hangul: 문선명, Hanja: 文鮮明, Hán Việt: Văn Tiên Minh), giáo sĩ Hàn Quốc
  • Moon So-ri (Hangul: 문소리, Hanja: 文素利, Hán Việt: Văn Tố Lợi), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Dae-Sung (Hangul: 문대성, Hanja: 文大成, Hán Việt: Văn Đại Thành), võ sĩ taekwondoHàn Quốc
  • Eric Mun, tên thật là Mun Jung-hyuk (Hangul: 문정혁, Hanja: 文晸赫, Hán Việt: Văn Trinh Hách), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Chae Won (Hangul: 문채원, Hanja: 文彩元, Hán Việt: Văn Thái Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Geun Young (Hangul: 문근영, Hanja: 文根英, Hán Việt: Văn Căn Anh), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Jun Young (Hangul: 문준영, Hanja: 文俊英, Hán Việt: Văn Tuấn Anh), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Jae-in (1953-) (Hangul: 문재인, Hanja: 文在寅, âm Hán Việt: Văn Tại Dần) Tổng thống Hàn Quốc (2017-đương nhiệm).
  • Joo Won, tên thật Moon Joo Won (Hangul:문준원, Hanja: 文周元, Hán Việt: Văn Chu Nguyên), diễn viên Hàn Quốc