TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Vân Ánh Hoa


Cùng xem tên Vân Ánh Hoa có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Ánh Hoa có ý nghĩa là sắc màu của hoa
Có thể tên Vân Ánh Hoa trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
VÂN
ÁNH
HOA

Bạn đang xem ý nghĩa tên Vân Ánh Hoa có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VÂN trong chữ Hán viết là 云 có 4 nét, thuộc bộ thủ NHỊ (二), bộ thủ này phát âm là èr có ý nghĩa là số hai. Chữ vân (云) này có nghĩa là: (Động) Rằng, bảo, nói.

Như: {ngữ vân} 語云 lời quê nói rằng.

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên} 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.(Động) Có.

Tuân Tử 荀子: {Kì vân ích hồ?} 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?/(Động) Là.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Tuy vân thất phu, bá vương khả dã} 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.(Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu.

Sử Kí 史記: {Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân} 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.(Đại) Như thế, vân vân.

Tả truyện 左傳: {Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?} 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh?

Hán Thư 漢書: {Thượng viết ngô dục vân vân} 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.

Giản thể của 雲.

ÁNH trong chữ Hán viết là 映 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHẬT (日), bộ thủ này phát âm là rì có ý nghĩa là ngày, mặt trời. Chữ ánh (映) này có nghĩa là: (Động) Chiếu sáng.

Ngụy Nguy 魏巍: {San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng} 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.(Động) Phản chiếu.

Như: {đảo ánh} 倒映 phản chiếu.

Dữu Tín 庾信: {Trường kiều ánh thủy môn} 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).(Động) Che, ẩn giấu.

Hồng Mại 洪邁: {(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan} (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.(Động) Giao hòa, ứng đối.

Lãnh nhãn quan 冷眼觀: {Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác} 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.(Danh) Ánh sáng mặt trời.

Đỗ Phủ 杜甫: {Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh} 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.(Danh) Giờ Mùi 未.

Lương Nguyên Đế 梁元帝: {Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh} 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.

HOA trong chữ Hán viết là 化 có 4 nét, thuộc bộ thủ CHỦY (匕), bộ thủ này phát âm là bǐ có ý nghĩa là cái thìa (cái muỗng). Chữ hoa (化) này có nghĩa là: (Động) Biến đổi, cải biến.

Như: {thiên biến vạn hóa} 千變萬化 biến đổi không cùng.

Hoài Nam Tử 淮南子: {Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa} 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.(Động) Trời đất sinh thành muôn vật.

Như: {tạo hóa} 造化, {hóa dục} 化育.(Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn.

Như: {giáo hóa} 教化 dạy dỗ.(Động) Chết.

Như: {vật hóa} 物化 chết, {vũ hóa} 羽化 đắc đạo thành tiên.(Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất.

Như: {tiêu hóa} 消化.(Động) Đốt cháy.

Tây du kí 西遊記: {Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm} 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.(Động) Cầu xin.

Như: {hóa mộ} 化募, {hóa duyên} 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.(Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó.

Như: {lục hóa} 綠化, {ác hóa} 惡化, {điện khí hóa} 電氣化, {khoa học hóa} 科學化, {hiện đại hóa} 現代化.(Danh) Học thuật, sự giáo hóa.

Như: {phong hóa} 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa} 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.(Danh) Gọi tắt của môn {hóa học} 化學.

Như: {lí hóa} 理化 môn vật lí và môn hóa học.Một âm là {hoa}. (Danh) {Hoa tử} 化子 người ăn mày.

Cũng gọi là {khiếu hoa tử} 叫花子.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Vân Ánh Hoa trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Vân Ánh Hoa trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Vân Ánh Hoa được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VÂN trong tiếng Trung là 芸(Yún ).
- Chữ ÁNH trong tiếng Trung là 映(Yìng).
- Chữ HOA trong tiếng Trung là 花(Huā).

- Chữ HOA trong tiếng Hàn là 화(Hwa).

Tên Vân Ánh Hoa trong tiếng Trung viết là: 芸映花 (Yún Yìng Huā).
Tên Vân Ánh Hoa trong tiếng Hàn viết là: 화 (Hwa).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 22/05/2024 nhằm ngày 15/4/2024 (năm Giáp Thìn) tức là Rằm tháng 4 đấy. Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ánh Hoa, Anh Hoàng, Bạch Hoa, Bảo Hòa, Bảo Hoàng, Công Hoán, Di Hòa, Diệu Hoa, Duy Hoàng, Gia Hòa, Gia Hoàng, Hi Hoa, Hiền Hòa, Hiệp Hòa, Hoà, Hòa Ái, Hòa An, Hòa Bình, Hoa Diệu, Hòa Giang, Hòa Hiệp, Hòa Hợp, Hoa Liên, Hoa Lý, Họa Mi, Hòa Nhật, Hòa Thái, Hoa Thiên, Hoa Tiên, Hòa Trang, Hoa Tranh, Họa Y, Hoài, Hoài An, Hoài Anh, Hoài Bắc, Hoài Bảo, Hoài Bích, Hoài Diệp, Hoài Giang, Hoài Hà, Hoài Hương, Hoài Nam, Hoài Phong, Hoài Phương, Hoài Thanh, Hoài Thương, Hoài Tín, Hoài Trâm, Hoài Trang, Hoài Trung, Hoài Việt, Hoài Vỹ, Hoài Đức, Hoan, Hoàn Châu, Hoàn Vi, Hoàng, Hoàng Ái, Hoàng An, Hoàng Anh, Hoàng Bách, Hoàng Bảo, Hoàng Châu, Hoàng Cúc, Hoàng Diệp, Hoàng Duệ, Hoàng Dũng, Hoàng Dương, Hoàng Duy, Hoàng Gia, Hoàng Giang, Hoàng Hà, Hoàng Hải, Hoàng Hiệp, Hoàng Huy, Hoàng Khải, Hoàng Khang, Hoàng Khánh, Hoàng Khôi, Hoàng Kim, Hoàng Lâm, Hoàng Lân, Hoàng Linh, Hoàng Long, Hoàng Lý, Hoàng Mai, Hoàng Miên, Hoàng Minh, Hoàng Mỹ, Hoàng Nam, Hoàng Nga, Hoàng Ngôn, Hoàng Nguyên, Hoàng Nhật, Hoàng Oanh, Hoàng Phát, Hoàng Phi, Hoàng Phong, Hoàng Quân, Hoàng Sa, Hoàng Thái, Hoàng Thư, Hoàng Trang, Hoàng Vân, Hoàng Việt, Hoàng Vương, Hoàng Vy, Hoàng Xuân, Hoàng Yến, Hoàng Đăng, Hoàng Điệp, Hoàng Đức, Hoành, Hoạt, Hồng Hoa, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, Khắc Hoàng, Khải Hòa, Khánh Hoàn, Khánh Hoàng, Kiều Hoa, Kim Hòa, Kim Hoàng, Lệ Hoa, Liên Hoa, Lương Hoàng, Mai Hoa, Minh Hòa, Minh Hoàng, Mộng Hoa, Mỹ Hoàn, Nghĩa Hòa, Ngọc Hoa, Ngọc Hoan, Nguyên Hoàng, Nhật Hòa, Như Hoa, Phi Hoàng, Phúc Hòa, Phương Hoa, Quang Hòa, Quốc Hòa, Quốc Hoài, Quốc Hoàn, Quốc Hoàng, Quý Hoàng, Quỳnh Hoa, Sỹ Hoàng, Tất Hòa, Thái Hòa, Thanh Hoa, Thu Hoài, Tiến Hoạt, Tuấn Hoàng, Tuyết Hoa, Việt Hoàng, Vũ Hoàng, Xuân Hòa, Ðạt Hòa, Ðức Hòa, Đức Hoàng,

Thay vì lựa chọn tên Vân Ánh Hoa bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Vân Ánh Hoa theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Vân Ánh Hoa

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Vân Ánh Hoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 53. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Vân Ánh Hoa

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Vân Ánh Hoa theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 75. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Vân Ánh Hoa

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Vân Ánh Hoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 29. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Vân Ánh Hoa

Ngoại cách tên Vân Ánh Hoa có số tượng trưng là -23. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Vân Ánh Hoa

Tổng cách tên Vân Ánh Hoa có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 52. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Vân Ánh Hoa tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Vân Ánh Hoa là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Vân Ánh Hoa
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Vân


Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Văn xếp thứ 355.

Người Trung Quốc còn một họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Văn, đó là họ 聞, tuy nhiên họ này không phổ biến bằng họ Văn (文)

Người Việt Nam họ Văn có danh tiếng

  • Văn Du Tường, Pháp sư thời Đinh có công tiêu diệt yêu quái Xương Cuồng ở Bạch Hạc, Phú Thọ
  • Văn Đình Dận, tướng thời Lê Trung Hưng
  • Văn Đức Khuê, tướng nhà Nguyễn
  • Văn Đức Giai, Tiến sĩ nho học thời Nguyễn
  • Văn Tiến Dũng, đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Văn Gói, Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Phú Yên, liệt sĩ, và các con là tiến sĩ Văn Ảnh, họa sĩ Văn Dương Thành, doanh nhân Văn Kiều Nguyệt Hà
  • Văn Như Cương, nhà giáo dục Việt Nam
  • Văn Sỹ Chi và các con là Văn Sỹ Hùng, Văn Sỹ Sơn, Văn Sỹ Thủy, Văn Sỹ Linh, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • Văn Thị Kim Cúc PGS.TS Tâm lý học, Khoa Tâm lý học, trường ĐH KHXH và NV – ĐHQG Hà Nội
  • Văn Hữu Chiến, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng
  • Văn Phú Chính, cựu Cục trưởng Cục Phòng chống Thiên tai
  • Văn Sỹ Hùng, cựu cầu thủ bóng đá quốc gia Việt Nam
  • Văn Mai Hương, ca sĩ.
  • Văn Viết Đức, quán quân đường lên đỉnh Olympia 2015
  • Văn Ngọc Hướng, phó giáo sư tiến sĩ
  • Văn Thị Bạch Tuyết, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV.
  • Văn Đinh Hồng Vũ, nhà sáng lập, CEO của ELSA Speak
  • Văn Anh Duy, sinh năm 1990, là diễn viên phim Tiệm bánh Hoàng Tử Bé trong vai Hoà Quân

Người Trung Quốc họ Văn (文) có danh tiếng

  • Văn Chủng, đại phu nước Việt thời Chiến Quốc
  • Văn Xú, đại tướng của Viên Thiệu đầu thời Tam Quốc
  • Văn Thiên Tường, danh thần cuối đời nhà Tống
  • Văn Tụng Nhàn, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Khải Linh, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Tuấn Huy, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc Seventeen

Người Trung Quốc họ Văn (聞) có danh tiếng

  • Văn Nhất Đa, nhà thơ và học giả người Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Mun có danh tiếng

  • Moon Sun Myung (Hangul: 문선명, Hanja: 文鮮明, Hán Việt: Văn Tiên Minh), giáo sĩ Hàn Quốc
  • Moon So-ri (Hangul: 문소리, Hanja: 文素利, Hán Việt: Văn Tố Lợi), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Dae-Sung (Hangul: 문대성, Hanja: 文大成, Hán Việt: Văn Đại Thành), võ sĩ taekwondoHàn Quốc
  • Eric Mun, tên thật là Mun Jung-hyuk (Hangul: 문정혁, Hanja: 文晸赫, Hán Việt: Văn Trinh Hách), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Chae Won (Hangul: 문채원, Hanja: 文彩元, Hán Việt: Văn Thái Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Geun Young (Hangul: 문근영, Hanja: 文根英, Hán Việt: Văn Căn Anh), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Jun Young (Hangul: 문준영, Hanja: 文俊英, Hán Việt: Văn Tuấn Anh), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Jae-in (1953-) (Hangul: 문재인, Hanja: 文在寅, âm Hán Việt: Văn Tại Dần) Tổng thống Hàn Quốc (2017-đương nhiệm).
  • Joo Won, tên thật Moon Joo Won (Hangul:문준원, Hanja: 文周元, Hán Việt: Văn Chu Nguyên), diễn viên Hàn Quốc

Văn là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 文, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 문, Romaja quốc ngữ: Mun).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Văn xếp thứ 355.

Người Trung Quốc còn một họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Văn, đó là họ 聞, tuy nhiên họ này không phổ biến bằng họ Văn (文)

Người Việt Nam họ Văn có danh tiếng

  • Văn Du Tường, Pháp sư thời Đinh có công tiêu diệt yêu quái Xương Cuồng ở Bạch Hạc, Phú Thọ
  • Văn Đình Dận, tướng thời Lê Trung Hưng
  • Văn Đức Khuê, tướng nhà Nguyễn
  • Văn Đức Giai, Tiến sĩ nho học thời Nguyễn
  • Văn Tiến Dũng, đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Văn Gói, Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Phú Yên, liệt sĩ, và các con là tiến sĩ Văn Ảnh, họa sĩ Văn Dương Thành, doanh nhân Văn Kiều Nguyệt Hà
  • Văn Như Cương, nhà giáo dục Việt Nam
  • Văn Sỹ Chi và các con là Văn Sỹ Hùng, Văn Sỹ Sơn, Văn Sỹ Thủy, Văn Sỹ Linh, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • Văn Thị Kim Cúc PGS.TS Tâm lý học, Khoa Tâm lý học, trường ĐH KHXH và NV – ĐHQG Hà Nội
  • Văn Hữu Chiến, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng
  • Văn Phú Chính, cựu Cục trưởng Cục Phòng chống Thiên tai
  • Văn Sỹ Hùng, cựu cầu thủ bóng đá quốc gia Việt Nam
  • Văn Mai Hương, ca sĩ.
  • Văn Viết Đức, quán quân đường lên đỉnh Olympia 2015
  • Văn Ngọc Hướng, phó giáo sư tiến sĩ
  • Văn Thị Bạch Tuyết, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV.
  • Văn Đinh Hồng Vũ, nhà sáng lập, CEO của ELSA Speak
  • Văn Anh Duy, sinh năm 1990, là diễn viên phim Tiệm bánh Hoàng Tử Bé trong vai Hoà Quân

Người Trung Quốc họ Văn (文) có danh tiếng

  • Văn Chủng, đại phu nước Việt thời Chiến Quốc
  • Văn Xú, đại tướng của Viên Thiệu đầu thời Tam Quốc
  • Văn Thiên Tường, danh thần cuối đời nhà Tống
  • Văn Tụng Nhàn, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Khải Linh, diễn viên Hồng Kông
  • Văn Tuấn Huy, thành viên nhóm nhạc Hàn Quốc Seventeen

Người Trung Quốc họ Văn (聞) có danh tiếng

  • Văn Nhất Đa, nhà thơ và học giả người Trung Quốc

Người Triều Tiên họ Mun có danh tiếng

  • Moon Sun Myung (Hangul: 문선명, Hanja: 文鮮明, Hán Việt: Văn Tiên Minh), giáo sĩ Hàn Quốc
  • Moon So-ri (Hangul: 문소리, Hanja: 文素利, Hán Việt: Văn Tố Lợi), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Dae-Sung (Hangul: 문대성, Hanja: 文大成, Hán Việt: Văn Đại Thành), võ sĩ taekwondoHàn Quốc
  • Eric Mun, tên thật là Mun Jung-hyuk (Hangul: 문정혁, Hanja: 文晸赫, Hán Việt: Văn Trinh Hách), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Chae Won (Hangul: 문채원, Hanja: 文彩元, Hán Việt: Văn Thái Nguyên), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Geun Young (Hangul: 문근영, Hanja: 文根英, Hán Việt: Văn Căn Anh), diễn viên Hàn Quốc
  • Moon Jun Young (Hangul: 문준영, Hanja: 文俊英, Hán Việt: Văn Tuấn Anh), ca sĩ Hàn Quốc
  • Moon Jae-in (1953-) (Hangul: 문재인, Hanja: 文在寅, âm Hán Việt: Văn Tại Dần) Tổng thống Hàn Quốc (2017-đương nhiệm).
  • Joo Won, tên thật Moon Joo Won (Hangul:문준원, Hanja: 文周元, Hán Việt: Văn Chu Nguyên), diễn viên Hàn Quốc