TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tất Tú Anh


Cùng xem tên Tất Tú Anh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 2 người thích tên này..

100%

Tú Anh có ý nghĩa là Xinh đẹp, tinh anh
Có thể tên Tất Tú Anh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TẤT
ANH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Tú Anh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TẤT trong chữ Hán viết là 厀 có 13 nét, thuộc bộ thủ TIẾT (卩), bộ thủ này phát âm là jié có ý nghĩa là đốt tre. Chữ tất (厀) này có nghĩa là: (Danh) Chữ cổ dùng như {tất} 膝.
TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ.

Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ.

Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm.

Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ.

Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm.

Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên.

Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước.

Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm.

Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.

Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước.

Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn.

Thông {túc} 夙.

Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn.

Như: {túc định} 宿定 định từ trước.

Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao.

Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

ANH trong chữ Hán viết là 嘤 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ anh (嘤) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 嚶.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tất Tú Anh trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tất Tú Anh trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tất Tú Anh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TẤT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).
- Chữ ANH trong tiếng Trung là 英(Yīng ).

Tên TẤT trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).
- Chữ ANH trong tiếng Hàn là 영(Young).

Tên Tất Tú Anh trong tiếng Trung viết là: 宿英 (Sù Yīng).
Tên Tất Tú Anh trong tiếng Hàn viết là: 수영 (Soo Young).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • : haha zui chứ seo
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 13/05/2024 nhằm ngày 6/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Án Anh, Anh, Anh Chi, Anh Cường, Anh Diệp, Anh Dũng, Ánh Dương, Anh Duy, Ánh Duyên, Anh Giang, Anh Hà, Anh Hạnh, Ánh Hoa, Anh Hoàng, Ánh Hồng, Anh Hùng, Anh Hương, Anh Huy, Ánh Huyền, Anh Khải, Anh Khoa, Anh Khôi, Anh Kiên, Anh Kiệt, Ánh Kim, Ánh Lam, Ánh Lan, Ánh Lệ, Anh Liên, Ánh Linh, Ánh Mai, Anh Minh, Ánh Nga, Ánh Ngọc, Ánh Nguyệt, Anh Nhật, Anh Nhi, Anh Phương, Anh Quân, Anh Quốc, Anh Quỳnh, Anh Sơn, Anh Tài, Anh Thái, Anh Thảo, Anh Thi, Anh Thơ, Anh Thư, Anh Thy, Ánh Trang, Anh Trung, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Anh Việt, Anh Vũ, Ánh Xuân, Anh Ðào, Anh Ðức, Anh Đào, Ánh Điệp, Anh Đức, Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chí Anh, Công Anh, Diễm Anh, Diệp Anh, Diệu Anh, Dương Anh, Duy Anh, Gia Anh, Giang Anh, Hà Anh, Hải Anh, Hằng Anh, Hạnh Anh, Hạo Anh, Hiền Anh, Hoài Anh, Hoàng Anh, Hồng Anh, Hùng Anh, Huy Anh, Huyền Anh, Huỳnh Anh, Khang Anh, Khánh Anh, Khôi Anh, Kiều Anh, Kim Ánh, Kim Ánh Dương, Kỳ Anh, Lan Anh, Lê Anh, Mai Anh, Minh Anh, Mỹ Anh, Nam Anh, Ngân Anh, Nghĩa Anh, Ngọc Anh, Nguyên Anh, Nguyệt Anh, Nhã Anh, Nhật Anh, Như Anh, Phương Anh, Quang Anh, Quế Anh, Quốc Anh, Quỳnh Anh, Sỹ Anh, Tài Anh, Tâm Anh, Thái Anh, Thế Anh, Thiếu Anh, Thuận Anh, Thục Anh, Thúy Anh, Tiến Anh, Tinh Anh, Trâm Anh, Trang Anh, Trúc Anh, Trung Anh, Tú Anh, Tuấn Anh, Tuệ Anh, Tùng Anh, Tường Anh, Tùy Anh, Tuyết Anh, Vân Anh, Vàng Anh, Viết Anh, Vũ Anh, Vương Anh, Xuân Anh, Yến Anh, Ðức Anh, Đắc Anh, Đan Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Đức Anh,

Thay vì lựa chọn tên Tất Tú Anh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tất Tú Anh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tất Tú Anh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tất Tú Anh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 27. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Tất Tú Anh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tất Tú Anh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 28. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Tất Tú Anh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tất Tú Anh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 28. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tất Tú Anh

Ngoại cách tên Tất Tú Anh có số tượng trưng là -2. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tất Tú Anh

Tổng cách tên Tất Tú Anh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 26. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Tú Anh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tất Tú Anh là: 59/100 điểm.

ý nghĩa tên Tất Tú Anh
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.