TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tất Hải Lam


Cùng xem tên Tất Hải Lam có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 16 người thích tên này..

100%

Tất Hải Lam có ý nghĩa là ko biết
Có thể tên Tất Hải Lam trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TẤT
HẢI
LAM

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Hải Lam có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TẤT trong chữ Hán viết là 厀 có 13 nét, thuộc bộ thủ TIẾT (卩), bộ thủ này phát âm là jié có ý nghĩa là đốt tre. Chữ tất (厀) này có nghĩa là: (Danh) Chữ cổ dùng như {tất} 膝.
HẢI trong chữ Hán viết là 嗨 có 13 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ hải (嗨) này có nghĩa là: (Thán) Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên.

Thông {khái} 咳.

Mã Trí Viễn 馬致遠: {Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử} 嗨! 可惜! 可惜!昭君不肯入番, 投江而死 (Hán cung thu 漢宮秋) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.(Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ hi).(Trạng thanh) Tiếng hô to.

LAM trong chữ Hán viết là 啉 có 11 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ lam (啉) này có nghĩa là: (Danh) Ngày xưa gọi tuần rượu là {lam} 啉.(Danh) Tiếng dùng để dịch âm.(Hình) Ngu xuẩn.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tất Hải Lam trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tất Hải Lam trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tất Hải Lam được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TẤT trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HẢI trong tiếng Trung là 海(Hǎi ).
- Chữ LAM trong tiếng Trung là 蓝(Lán).

Tên TẤT trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HẢI trong tiếng Hàn là 해(Hae).

Tên Tất Hải Lam trong tiếng Trung viết là: 海蓝 (Hǎi Lán).
Tên Tất Hải Lam trong tiếng Hàn viết là: 해 (Hae).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 11/05/2024 nhằm ngày 4/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ánh Lam, Bảo Lâm, Bích Lam, Châu Lâm, Diệu Lâm, Giang Lam, Hải Lam, Hạnh Lâm, Hiểu Lam, Hoàng Lâm, Hồng Lâm, Huệ Lâm, Hương Lâm, Huy Lâm, Khánh Lâm, Kiều Lam, Lâm, Lâm Bảo, Lam Cẩm, Lâm Dũng, Lam Giang, Lam Hà, Lâm Hạnh, Lam Khê, Lam Ngọc, Lâm Nhi, Lâm Oanh, Lam Phương, Lam Quỳnh, Lâm Trường, Lam Tuyền, Lâm Uyên, Lâm Viên, Lâm Vũ, Lâm Ðông, Lâm Đức, Mai Lâm, Mỹ Lâm, Ngọc Lam, Nhật Lâm, Phúc Lâm, Phương Lam, Quang Lâm, Quế Lâm, Quỳnh Lam, Sơn Lâm, Song Lam, Thái Lâm, Thanh Lam, Thế Lâm, Thiên Lam, Thư Lâm, Thụy Lâm, Tịnh Lâm, Trúc Lam, Tuệ Lâm, Tùng Lâm, Tường Lâm, Tuyền Lâm, Tuyết Lâm, Vy Lam, Xuân Lâm, Ý Lam,

Thay vì lựa chọn tên Tất Hải Lam bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tất Hải Lam theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tất Hải Lam

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tất Hải Lam theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 6. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 5 điểm.

Nhân cách tên Tất Hải Lam

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tất Hải Lam theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 30. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Tất Hải Lam

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tất Hải Lam có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 30. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tất Hải Lam

Ngoại cách tên Tất Hải Lam có số tượng trưng là -25. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tất Hải Lam

Tổng cách tên Tất Hải Lam có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 5. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tất Hải Lam tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tất Hải Lam là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Tất Hải Lam
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.