TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Tuấn Đại Bảo


Cùng xem tên Tuấn Đại Bảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Đại Bảo có ý nghĩa là sự uy nghiêm, quyền quý, cao sang, luôn mạnh mẽ, vững chắc.
Có thể tên Tuấn Đại Bảo trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TUẤN
ĐẠI
BẢO

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuấn Đại Bảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TUẤN trong chữ Hán viết là 俊 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ tuấn (俊) này có nghĩa là: (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc.

Như: {tuấn kiệt} 俊傑 người tài giỏi.

Mạnh Tử 孟子: {Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị} 尊賢使能, 俊傑在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.(Hình) Tài giỏi xuất chúng.

Tào Thực 曹植: {Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã} 若夫田文, 無忌之儔, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七啟) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.(Hình) Diện mạo xinh đẹp.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?} 老祖宗且別問, 只說比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

ĐẠI trong chữ Hán viết là 代 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ đại (代) này có nghĩa là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử).

Như: {Hán đại} 漢代 đời nhà Hán, {hiện đại} 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian.

Như: {niên đại} 年代, {thì đại} 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình).

Như: {hạ nhất đại} 下一代 thế hệ sau, {tha gia tứ đại tổ tôn} 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ {Đại}.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên.

Như: {hàn thử điệt đại} 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế.

Như: {đại lí} 代理 liệu trị thay kẻ khác.

Trang Tử 莊子: {Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?} 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?/(Động) Kế thừa, nối tiếp.

Vương Sung 王充: {Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại} 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.

BẢO trong chữ Hán viết là 保 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bảo (保) này có nghĩa là: (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm.

Như: {bảo chứng} 保證 nhận làm chứng, {bảo hiểm} 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.(Động) Giữ.

Như: {bảo hộ} 保護 bảo vệ, giữ gìn.(Động) Bầu.

Như: {bảo cử} 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một {bảo} 保.

Trang Tử 莊子: {Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi} 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.(Danh) Kẻ làm thuê.

Như: {tửu bảo} 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Tuấn Đại Bảo trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Tuấn Đại Bảo trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tuấn Đại Bảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TUẤN trong tiếng Trung là 俊(Jùn ).
- Chữ ĐẠI trong tiếng Trung là 大(Dà ).
- Chữ BẢO trong tiếng Trung là 宝(Bǎo ).

- Chữ TUẤN trong tiếng Hàn là 준(Joon).
- Chữ ĐẠI trong tiếng Hàn là 대(Dae).
- Chữ BẢO trong tiếng Hàn là 보(Bo).

Tên Tuấn Đại Bảo trong tiếng Trung viết là: 俊大宝 (Jùn Dà Bǎo).
Tên Tuấn Đại Bảo trong tiếng Hàn viết là: 준대보 (Joon Dae Bo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 30/04/2024 nhằm ngày 22/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Bảo, Bảo, Bảo An, Bảo Anh, Bảo Bình, Bảo Châm, Bảo Chấn, Bảo Châu, Bảo Diệp, Bảo Dương, Bảo Duy, Bảo Duyên, Bảo Giang, Bảo Hà, Bảo Hân, Bảo Hiển, Bảo Hòa, Bảo Hoàng, Bảo Huệ, Bảo Hữu, Bảo Huy, Bảo Huỳnh, Bảo Khang, Bảo Khánh, Bảo Khôi, Bảo Kiên, Bảo Kim, Bảo Lâm, Bảo Lan, Bảo Lễ, Bảo Liên, Bảo Linh, Bảo Long, Bảo Minh, Bảo Nga, Bảo Ngân, Bảo Ngọc, Bảo Nhật, Bảo Nhi, Bảo Phương, Bảo Quân, Bảo Quốc, Bảo Quyên, Bảo Quỳnh, Bảo Sơn, Bảo Thạch, Bảo Thái, Bảo Thoa, Bảo Thúy, Bảo Tiên, Bảo Tín, Bảo Toàn, Bảo Trâm, Bảo Trân, Bảo Trúc, Bảo Uyên, Bảo Vân, Bảo Vy, Bảo Ðịnh, Bảo Điệp, Bảo Đình, Bảo Đức, Chấn Bảo, Chi Bảo, Diệp Bảo, Duy Bảo, Gia Bảo, Hiệp Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hưng Bảo, Hữu Bảo, Huy Bảo, Huynh Bảo, Kha Bảo, Kim Bảo, Lâm Bảo, Long Bảo, Minh Bảo, Mỹ Bảo, Nam Bảo, Ngọc Bảo, Nguyên Bảo, Nhật Bảo, Như Bảo, Phi Bảo, Phú Bảo, Phúc Bảo, Phương Bảo, Quân Bảo, Quang Bảo, Quốc Bảo, Quỳnh Bảo, Sơn Bảo, Thái Bảo, Thanh Bảo, Thiện Bảo, Thiệu Bảo, Thịnh Bảo, Thu Bảo, Thúy Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Trúc Bảo, Tuấn Bảo, Vân Bảo, Việt Bảo, Vinh Bảo, Vy Bảo, Xuân Bảo, Ðức Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Điền Bảo, Đình Bảo, Đức Bảo,

Thay vì lựa chọn tên Tuấn Đại Bảo bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tuấn Đại Bảo theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tuấn Đại Bảo

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Tuấn Đại Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 45. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 5 điểm.

Nhân cách tên Tuấn Đại Bảo

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tuấn Đại Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 71. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Tuấn Đại Bảo

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tuấn Đại Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tuấn Đại Bảo

Ngoại cách tên Tuấn Đại Bảo có số tượng trưng là -27. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tuấn Đại Bảo

Tổng cách tên Tuấn Đại Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 44. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Tuấn Đại Bảo tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tuấn Đại Bảo là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Tuấn Đại Bảo
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Tuấn