TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Trình Thế Đức


Cùng xem tên Trình Thế Đức có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Trình Thế Đức có ý nghĩa là thế đức
Có thể tên Trình Thế Đức trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TRÌNH
THẾ
ĐỨC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Trình Thế Đức có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TRÌNH trong chữ Hán viết là 呈 có 7 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ trình (呈) này có nghĩa là: (Động) Lộ ra.

Như: {trình hiện} 呈現 hiện ra, lộ ra.(Động) Dâng.

Như: {trình thượng lễ vật} 呈上禮物 dâng lễ vật.(Danh) Tờ đơn thông báo với cấp trên.

THẾ trong chữ Hán viết là 世 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ thế (世) này có nghĩa là: (Danh) Ba mươi năm là một {thế}.

Luận Ngữ 論語: {Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân} 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.(Danh) Hết đời cha đến đời con là một {thế}.

Như: {nhất thế} 一世 một đời, {thế hệ} 世系 nối đời.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ} 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.(Danh) Triều đại.

Như: {nhất thế} 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi).

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn} 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.(Danh) Thời đại.

Như: {thịnh thế} 盛世 đời thịnh, {quý thế} 季世 đời suy.(Danh) Năm.

Cũng như {niên} 年, {tuế} 歲.

Lễ Kí 禮記: {Khứ quốc tam thế} 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.(Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian.

Khuất Nguyên 屈原: {Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh} 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.(Danh) Họ {Thế}.(Hình) Nối đời.

Như: {thế phụ} 世父 bác ruột, {thế tử} 世子 con trưởng của chư hầu.(Hình) Nhiều đời, lâu đời.

Như: {thế giao} 世交 giao hảo lâu đời, {thế cừu} 世仇 thù truyền kiếp.(Hình) Nói về sự giao tiếp trong xã hội.

Như: {thế cố} 世故 thói đời.

ĐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái. Chữ đức (徳) này có nghĩa là: Một cách viết của chữ {đức} 德.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Nhất thị đồng nhân thiên tử đức} 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy đồng nhân (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Trình Thế Đức trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Trình Thế Đức trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trình Thế Đức được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THẾ trong tiếng Trung là 世(Shì ).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Trung là 德(Dé ).

- Chữ THẾ trong tiếng Hàn là 새(Se).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Hàn là 덕(Deok).

Tên Trình Thế Đức trong tiếng Trung viết là: 世德 (Shì Dé).
Tên Trình Thế Đức trong tiếng Hàn viết là: 새덕 (Se Deok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 20/05/2024 nhằm ngày 13/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Đức, Anh Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Doãn Đức, Doanh Đức, Duân Đức, Duật Đức, Duy Đức, Duyên Đức, Gia Đức, Giang Đức, Giao Đức, Hân Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiệp Đức, Hiếu Đức, Hoài Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Huân Đức, Hữu Đức, Huy Đức, Huyền Đức, Huỳnh Đức, Hỷ Đức, Khải Đức, Lâm Đức, Long Đức, Mạnh Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Nhân Đức, Phúc Đức, Tài Đức, Thành Đức, Thế Đức, Trọng Đức, Trung Đức, Tuấn Đức, Việt Đức, Vĩnh Đức, Đình Đức, Đoàn Đức, Đức, Đức An, Đức Anh, Đức Bảo, Đức Cao, Đức Công, Đức Cường, Đức Duy, Đức Gia, Đức Giang, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu, Đức Hoàng, Đức Hùng, Đức Huy, Đức Khang, Đức Kiên, Đức Minh, Đức Quân, Đức Thắng, Đức Toàn, Đức Trung, Đức Tuấn, Đức Vận,

Thay vì lựa chọn tên Trình Thế Đức bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Trình Thế Đức theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Trình Thế Đức

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Trình Thế Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 16. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Trình Thế Đức

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Trình Thế Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 22. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Trình Thế Đức

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Trình Thế Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Trình Thế Đức

Ngoại cách tên Trình Thế Đức có số tượng trưng là -7. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Trình Thế Đức

Tổng cách tên Trình Thế Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 15. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Trình Thế Đức tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trình Thế Đức là: 97/100 điểm.

ý nghĩa tên Trình Thế Đức
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Trình


Trịnh là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này tương đối phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (giản thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên âm là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong hay Choung).

Người Việt Nam họ Trịnh có danh tiếng

  • Trịnh Đình Cửu, Phụ trách Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam từ tháng 2 đến tháng 10 năm 1930.
  • Trịnh Đình Dũng, Uỷ Viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Vĩnh Phúc, Bộ trưởngBộ Xây dựng từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 4 năm 2016, Phó Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng Hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ tháng 4 năm 2016 - nay.
  • Trịnh Hồng Dương, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Ban cán sự Đảng, nguyên Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
  • Trịnh Văn Chiến, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa 12, Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
  • Trịnh Huân, tướng An Dương Vương chống Tần
  • Trịnh Tú, một vị quan văn đồng thời là bạn của Vua Đinh Tiên Hoàng.
  • Trịnh Phẫu, Bảng nhãn thời nhà Trần.
  • Trịnh Khắc Phục, công thần khai quốc nhà Lê sơ.
  • Trịnh Khả, công thần nhà Hậu Lê.
  • Trịnh Duy Sản, Trịnh Duy Đại, Trịnh Tuy, quyền thần cuối nhà Lê sơ.
  • Trịnh Thị Loan, vợ của Cẩm Giang vương Lê Sùng, mẹ Lê Chiêu Tông và Lê Cung Hoàng.
  • Trịnh Ngô Dụng, đại thần nhà Lê trung hưng
  • Trịnh Thị Ngọc Trúc, vợ vua Lê Thần Tông.
  • Trịnh Thị Ngọc Lung, vợ của Tây Định vương Trịnh Tạc, mẹ nuôi Định Nam vương Trịnh Căn.
  • Các chúa Trịnh bắt đầu từ Trịnh Kiểm đến Trịnh Bồng
  • Trịnh Hoài Đức, đại thần thời nhà Nguyễn
  • Trịnh Thị Ngọ, phát thanh viên nổi tiếng của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  • Trịnh Công Sơn, nhạc sĩ
  • Trịnh Thăng Bình, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà sản xuất âm nhạc nổi tiếng Việt Nam.
  • Trịnh Đình Quang, ca sĩ, nhạc sĩ Việt Nam
  • Giuse Maria Trịnh Văn Căn, hồng y - giám mục Công giáo Việt Nam, nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội
  • Giuse Maria Trịnh Như Khuê, hồng y - giám mục Công giáo Việt Nam, nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội
  • Trịnh Văn Bô, Đại biểu Quốc hội khóa I
  • Trịnh Văn Bính, Thứ trưởng Bộ Tài chính
  • Trịnh Xuân Thanh, Nguyên chủ tịch hội đồng quản trị công ty xây lắp dầu khí PVC, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
  • Jack, tên thật là Trịnh Trần Phương Tuấn, ca sĩ, nhạc sĩ, rapper người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Trịnh có danh tiếng

  • Trịnh Mãi Tự, hoàng đế khai quốc Đại Trường Hòa
  • Trịnh Hòa, nhà thám hiểm thời nhà Minh
  • Trịnh Thành Công, người lập ra chính quyền cát cứ đảo Đài Loan thời nhà Thanh cùng cha là Trịnh Chi Long là hai người góp phần gìn giữ Đài Loan khỏi thực dân Hà Lan đại lục.
  • Trịnh Thiếu Thu, diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Trịnh Khải, diễn viên
  • Trịnh Sảng, diễn viên
  • Trịnh Gia Dĩnh, diễn viên Hongkong
  • Trịnh Nghiệp Thành, diễn viên người Trung Quốc
  • Trịnh Tưu Hoằng nữ diễn viên Trung Quốc
  • Trịnh Đan Ny, nữ ca sĩ, thành viên nhóm GNZ48

Người Triều Tiên họ Trịnh có danh tiếng

  • Chung Ju-yung (Hán Việt: Trịnh Chu Vĩnh), người sáng lập Tập đoàn Hyundai
  • Rain (ca sĩ), tên thật là Jeong Ji-hoon (Hán Việt: Trịnh Trí Huân), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc
  • Jeong Da-bin (Hán Việt: Trịnh Đa Bân), diễn viên Hàn Quốc
  • Shin Hye Sung, tên thật là Jung Pil Kyo (Hán Việt: Trịnh Bật Giao), ca sĩ, nhạc sĩ và là giọng ca chính nhóm nhạc huyền thoại SHINHWA
  • Jung Yunho (Hán Việt: Trịnh Duẫn Hạo), ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, thành viên nhóm nhạc TVXQHàn Quốc
  • Jung Da-bin (Hán Việt: Trịnh Đa Bân), là diễn viên nhí, sinh năm 2000 Hàn Quốc
  • Jessica Jung, tên thật là Jung Soo Yeon (Hán Việt: Trịnh Tú Nghiên), ca sĩ, diễn viên, nhà thiết kế, cựu thành viên nhóm nhạc Girls' GenerationHàn Quốc
  • Krystal Jung, tên thật là Jung Soo Jung (Hán Việt: Trịnh Tú Tinh), ca sĩ, diễn viên, thành viên nhóm nhạc f(x)Hàn Quốc
  • Jung Jin-young (Hán Việt: Trịnh Trân Vinh), ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất, thành viên nhóm nhạc B1A4
  • J-hope, tên thật là Jung Ho-seok (Hán Việt: Trịnh Hạo Thích), thành viên nhóm nhạc BTS
  • Jeong Eun Ji (Hán Việt: Trịnh Ân Trí), tên thật là Jung Hye-rim, (Hán-Việt: Trịnh Huệ Lâm), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Apink
  • Jung Chae-yeon (Hán Việt: Trịnh Thải Quyên), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc DIA, cựu thành viên I.O.I
  • Jung Ye-rin (Hán Việt: Trịnh Duệ Lân), thành viên nhóm nhạc GFriend
  • Eunha, tên thật là Jung Eun-bi (Hán Việt: Trịnh Ân Phi, thành viên nhóm nhạc GFriend
  • Jung Chan-woo (Hán Việt: Trịnh Xán Hữu), thành viên nhóm nhạc iKON
  • Sungha Jung (Hán Việt: Trịnh Thịnh Hà), ca sĩ Hàn Quốc

Người họ Trịnh có danh tiếng khác

  • Teh Hong Piow, Hán Việt: Trịnh Hồng Tiêu, tỉ phú Malaysia
  • Taksin, Hán Việt: Trịnh Chiêu, Hoàng đế Thái Lan
  • Trịnh Hữu Châu, người Mỹ gốc Việt đầu tiên bay vào vũ trụ
  • Trịnh Xuân Thuận, nhà vật lý lý thuyết Mĩ gốc Việt nổi tiếng

Trịnh là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này tương đối phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (giản thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong, còn được phiên âm là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong hay Choung).

Người Việt Nam họ Trịnh có danh tiếng

  • Trịnh Đình Cửu, Phụ trách Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam từ tháng 2 đến tháng 10 năm 1930.
  • Trịnh Đình Dũng, Uỷ Viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Vĩnh Phúc, Bộ trưởngBộ Xây dựng từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 4 năm 2016, Phó Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng Hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ tháng 4 năm 2016 - nay.
  • Trịnh Hồng Dương, Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Ban cán sự Đảng, nguyên Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
  • Trịnh Văn Chiến, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa 12, Bí thư Tỉnh ủy Tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
  • Trịnh Huân, tướng An Dương Vương chống Tần
  • Trịnh Tú, một vị quan văn đồng thời là bạn của Vua Đinh Tiên Hoàng.
  • Trịnh Phẫu, Bảng nhãn thời nhà Trần.
  • Trịnh Khắc Phục, công thần khai quốc nhà Lê sơ.
  • Trịnh Khả, công thần nhà Hậu Lê.
  • Trịnh Duy Sản, Trịnh Duy Đại, Trịnh Tuy, quyền thần cuối nhà Lê sơ.
  • Trịnh Thị Loan, vợ của Cẩm Giang vương Lê Sùng, mẹ Lê Chiêu Tông và Lê Cung Hoàng.
  • Trịnh Ngô Dụng, đại thần nhà Lê trung hưng
  • Trịnh Thị Ngọc Trúc, vợ vua Lê Thần Tông.
  • Trịnh Thị Ngọc Lung, vợ của Tây Định vương Trịnh Tạc, mẹ nuôi Định Nam vương Trịnh Căn.
  • Các chúa Trịnh bắt đầu từ Trịnh Kiểm đến Trịnh Bồng
  • Trịnh Hoài Đức, đại thần thời nhà Nguyễn
  • Trịnh Thị Ngọ, phát thanh viên nổi tiếng của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  • Trịnh Công Sơn, nhạc sĩ
  • Trịnh Thăng Bình, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà sản xuất âm nhạc nổi tiếng Việt Nam.
  • Trịnh Đình Quang, ca sĩ, nhạc sĩ Việt Nam
  • Giuse Maria Trịnh Văn Căn, hồng y - giám mục Công giáo Việt Nam, nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội
  • Giuse Maria Trịnh Như Khuê, hồng y - giám mục Công giáo Việt Nam, nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Hà Nội
  • Trịnh Văn Bô, Đại biểu Quốc hội khóa I
  • Trịnh Văn Bính, Thứ trưởng Bộ Tài chính
  • Trịnh Xuân Thanh, Nguyên chủ tịch hội đồng quản trị công ty xây lắp dầu khí PVC, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
  • Jack, tên thật là Trịnh Trần Phương Tuấn, ca sĩ, nhạc sĩ, rapper người Việt Nam

Người Trung Quốc họ Trịnh có danh tiếng

  • Trịnh Mãi Tự, hoàng đế khai quốc Đại Trường Hòa
  • Trịnh Hòa, nhà thám hiểm thời nhà Minh
  • Trịnh Thành Công, người lập ra chính quyền cát cứ đảo Đài Loan thời nhà Thanh cùng cha là Trịnh Chi Long là hai người góp phần gìn giữ Đài Loan khỏi thực dân Hà Lan đại lục.
  • Trịnh Thiếu Thu, diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Trịnh Khải, diễn viên
  • Trịnh Sảng, diễn viên
  • Trịnh Gia Dĩnh, diễn viên Hongkong
  • Trịnh Nghiệp Thành, diễn viên người Trung Quốc
  • Trịnh Tưu Hoằng nữ diễn viên Trung Quốc
  • Trịnh Đan Ny, nữ ca sĩ, thành viên nhóm GNZ48

Người Triều Tiên họ Trịnh có danh tiếng

  • Chung Ju-yung (Hán Việt: Trịnh Chu Vĩnh), người sáng lập Tập đoàn Hyundai
  • Rain (ca sĩ), tên thật là Jeong Ji-hoon (Hán Việt: Trịnh Trí Huân), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc
  • Jeong Da-bin (Hán Việt: Trịnh Đa Bân), diễn viên Hàn Quốc
  • Shin Hye Sung, tên thật là Jung Pil Kyo (Hán Việt: Trịnh Bật Giao), ca sĩ, nhạc sĩ và là giọng ca chính nhóm nhạc huyền thoại SHINHWA
  • Jung Yunho (Hán Việt: Trịnh Duẫn Hạo), ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, thành viên nhóm nhạc TVXQHàn Quốc
  • Jung Da-bin (Hán Việt: Trịnh Đa Bân), là diễn viên nhí, sinh năm 2000 Hàn Quốc
  • Jessica Jung, tên thật là Jung Soo Yeon (Hán Việt: Trịnh Tú Nghiên), ca sĩ, diễn viên, nhà thiết kế, cựu thành viên nhóm nhạc Girls' GenerationHàn Quốc
  • Krystal Jung, tên thật là Jung Soo Jung (Hán Việt: Trịnh Tú Tinh), ca sĩ, diễn viên, thành viên nhóm nhạc f(x)Hàn Quốc
  • Jung Jin-young (Hán Việt: Trịnh Trân Vinh), ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất, thành viên nhóm nhạc B1A4
  • J-hope, tên thật là Jung Ho-seok (Hán Việt: Trịnh Hạo Thích), thành viên nhóm nhạc BTS
  • Jeong Eun Ji (Hán Việt: Trịnh Ân Trí), tên thật là Jung Hye-rim, (Hán-Việt: Trịnh Huệ Lâm), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Apink
  • Jung Chae-yeon (Hán Việt: Trịnh Thải Quyên), ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc DIA, cựu thành viên I.O.I
  • Jung Ye-rin (Hán Việt: Trịnh Duệ Lân), thành viên nhóm nhạc GFriend
  • Eunha, tên thật là Jung Eun-bi (Hán Việt: Trịnh Ân Phi, thành viên nhóm nhạc GFriend
  • Jung Chan-woo (Hán Việt: Trịnh Xán Hữu), thành viên nhóm nhạc iKON
  • Sungha Jung (Hán Việt: Trịnh Thịnh Hà), ca sĩ Hàn Quốc

Người họ Trịnh có danh tiếng khác

  • Teh Hong Piow, Hán Việt: Trịnh Hồng Tiêu, tỉ phú Malaysia
  • Taksin, Hán Việt: Trịnh Chiêu, Hoàng đế Thái Lan
  • Trịnh Hữu Châu, người Mỹ gốc Việt đầu tiên bay vào vũ trụ
  • Trịnh Xuân Thuận, nhà vật lý lý thuyết Mĩ gốc Việt nổi tiếng