TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Trung Liễu Oanh


Cùng xem tên Trung Liễu Oanh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tên Liễu Oanh về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Trung Liễu Oanh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
TRUNG
LIỄU
OANH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Liễu Oanh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người.

Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành.

Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm.

Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.

LIỄU trong chữ Hán viết là 了 có 2 nét, thuộc bộ thủ QUYẾT (亅), bộ thủ này phát âm là jué có ý nghĩa là nét sổ có móc. Chữ liễu (了) này có nghĩa là: (Động) Hiểu biết.

Như: {liễu nhiên ư tâm} 了然於心 lòng đã hiểu biết.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Niên thiếu hà tằng liễu sắc không} 年少何曽了色空 (Xuân vãn 春晚) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.(Động) Xong.

Như: {liễu sự} 了事 xong việc.(Trợ) Sau động từ, cuối câu, chỉ sự kết thúc.

Như: {đáo liễu} 到了 đến rồi.

Tô Thức 蘇軾: {Diêu tưởng Công Cẩn đương niên, Tiểu Kiều sơ giá liễu, Hùng tư anh phát} 遙想公瑾當年, 小喬初嫁了, 雄姿英發 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Nhớ Công Cẩn thời đó, Tiểu Kiều vừa mới cưới xong, Anh hùng tư cách phát.(Trợ) Đặt ở giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị khuyên nhủ.

Như: {tẩu liễu} 走了 đi thôi, {biệt khấp liễu} 別哭了 đừng khóc nữa.

OANH trong chữ Hán viết là 撄 có 14 nét, thuộc bộ thủ THỦ (手 (扌)), bộ thủ này phát âm là shǒu có ý nghĩa là tay. Chữ oanh (撄) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 攖.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Trung Liễu Oanh trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Trung Liễu Oanh trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Liễu Oanh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).
- Chữ LIỄU trong tiếng Trung là 柳(Liǔ).
- Chữ OANH trong tiếng Trung là 萦(Yíng).

- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).
- Chữ LIỄU trong tiếng Hàn là 려(Ryu).
- Chữ OANH trong tiếng Hàn là 앵(Aeng).

Tên Trung Liễu Oanh trong tiếng Trung viết là: 忠柳萦 (Zhōng Liǔ Yíng).
Tên Trung Liễu Oanh trong tiếng Hàn viết là: 준려앵 (Jung/Jun Ryu Aeng).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 15/05/2024 nhằm ngày 8/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Trung Liễu Oanh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Trung Liễu Oanh theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Trung Liễu Oanh

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Trung Liễu Oanh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Trung Liễu Oanh

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Trung Liễu Oanh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 61. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Trung Liễu Oanh

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Trung Liễu Oanh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 45. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Ngoại cách tên Trung Liễu Oanh

Ngoại cách tên Trung Liễu Oanh có số tượng trưng là 12. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Trung Liễu Oanh

Tổng cách tên Trung Liễu Oanh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Liễu Oanh tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trung Liễu Oanh là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Trung Liễu Oanh
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Trung


Trưng là một họ thời xưa của Việt Nam. Có thể đây là một cách gọi khác của họ Trương.

Người họ Trưng người Việt Nam

  • Trưng Nữ Vương Trưng Trắc, vị nữ hoàng đầu tiên của Việt Nam
  • Trưng Nhị, em Trưng Trắc.

Tuy nhiên, có những nhà sử học cho rằng, từ thời Hùng Vương đến thời đầu công nguyên nước ta chưa có phong tục đặt họ, thế nên Trưng không thể là họ của Hai Bà Trưng được, cũng theo họ, ở Việt Nam không có họ Trưng.