TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thụy Ngọc Đại


Cùng xem tên Thụy Ngọc Đại có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Thụy Ngọc Đại có ý nghĩa là ngọc đại
Có thể tên Thụy Ngọc Đại trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THỤY
NGỌC
ĐẠI

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thụy Ngọc Đại có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THỤY trong chữ Hán viết là 瑞 có 13 nét, thuộc bộ thủ NGỌC (玉), bộ thủ này phát âm là yù có ý nghĩa là đá quý, ngọc. Chữ thụy (瑞) này có nghĩa là: (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.(Danh) Điềm lành.

Tả truyện 左傳: {Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã} 麟鳳五靈, 王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.(Hình) Tốt, lành.

Như: {thụy triệu} 瑞兆 điềm lành, {thụy vân} 瑞雲 mây báo điềm lành.

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng. Chữ ngọc (鈺) này có nghĩa là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.
ĐẠI trong chữ Hán viết là 代 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ đại (代) này có nghĩa là: (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử).

Như: {Hán đại} 漢代 đời nhà Hán, {hiện đại} 現代 đời nay.(Danh) Phiếm chỉ thời gian.

Như: {niên đại} 年代, {thì đại} 時代.(Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình).

Như: {hạ nhất đại} 下一代 thế hệ sau, {tha gia tứ đại tổ tôn} 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.(Danh) Người kế nhiệm.(Danh) Tên nước ngày xưa.(Danh) Họ {Đại}.(Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên.

Như: {hàn thử điệt đại} 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.(Động) Thay thế.

Như: {đại lí} 代理 liệu trị thay kẻ khác.

Trang Tử 莊子: {Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?} 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?/(Động) Kế thừa, nối tiếp.

Vương Sung 王充: {Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại} 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thụy Ngọc Đại trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thụy Ngọc Đại trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thụy Ngọc Đại được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THỤY trong tiếng Trung là 瑞(Ruì).
- Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).
- Chữ ĐẠI trong tiếng Trung là 大(Dà ).

- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).
- Chữ ĐẠI trong tiếng Hàn là 대(Dae).

Tên Thụy Ngọc Đại trong tiếng Trung viết là: 瑞玉大 (Ruì Yù Dà).
Tên Thụy Ngọc Đại trong tiếng Hàn viết là: 억대 (Ok Dae).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 22/05/2024 nhằm ngày 15/4/2024 (năm Giáp Thìn) tức là Rằm tháng 4 đấy. Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ngọc Đại, Đại, Đại Bảo, Đài Cát, Đại Dương, Đài Trang,

Thay vì lựa chọn tên Thụy Ngọc Đại bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thụy Ngọc Đại theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thụy Ngọc Đại

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thụy Ngọc Đại theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 17. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thụy Ngọc Đại

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thụy Ngọc Đại theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 15. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 11 điểm.

Địa cách tên Thụy Ngọc Đại

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thụy Ngọc Đại có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thụy Ngọc Đại

Ngoại cách tên Thụy Ngọc Đại có số tượng trưng là 1. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thụy Ngọc Đại

Tổng cách tên Thụy Ngọc Đại có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 16. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thụy Ngọc Đại tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thụy Ngọc Đại là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Thụy Ngọc Đại
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.