TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thế Tú Diệp


Cùng xem tên Thế Tú Diệp có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Tú Diệp có ý nghĩa là mang ý con luôn xinh đẹp, tươi sáng như những vì sao,bên cạnh đó cuộc sống của con luôn tốt đẹp, giàu sang quyền quý
Có thể tên Thế Tú Diệp trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THẾ
DIỆP

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thế Tú Diệp có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THẾ trong chữ Hán viết là 世 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHẤT (一), bộ thủ này phát âm là yi có ý nghĩa là số một. Chữ thế (世) này có nghĩa là: (Danh) Ba mươi năm là một {thế}.

Luận Ngữ 論語: {Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân} 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.(Danh) Hết đời cha đến đời con là một {thế}.

Như: {nhất thế} 一世 một đời, {thế hệ} 世系 nối đời.

Liễu Tông Nguyên 柳宗元: {Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ} 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.(Danh) Triều đại.

Như: {nhất thế} 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi).

Đào Uyên Minh 陶淵明: {Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn} 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.(Danh) Thời đại.

Như: {thịnh thế} 盛世 đời thịnh, {quý thế} 季世 đời suy.(Danh) Năm.

Cũng như {niên} 年, {tuế} 歲.

Lễ Kí 禮記: {Khứ quốc tam thế} 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.(Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian.

Khuất Nguyên 屈原: {Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh} 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.(Danh) Họ {Thế}.(Hình) Nối đời.

Như: {thế phụ} 世父 bác ruột, {thế tử} 世子 con trưởng của chư hầu.(Hình) Nhiều đời, lâu đời.

Như: {thế giao} 世交 giao hảo lâu đời, {thế cừu} 世仇 thù truyền kiếp.(Hình) Nói về sự giao tiếp trong xã hội.

Như: {thế cố} 世故 thói đời.

TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ.

Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ.

Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm.

Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ.

Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm.

Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên.

Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước.

Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm.

Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.

Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước.

Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn.

Thông {túc} 夙.

Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn.

Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn.

Như: {túc định} 宿定 định từ trước.

Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao.

Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

DIỆP trong chữ Hán viết là 叶 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ diệp (叶) này có nghĩa là: (Động) Cổ văn là chữ {hiệp} 協.

Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là {hiệp vận} 叶韻.

Giản thể của chữ 葉.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thế Tú Diệp trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thế Tú Diệp trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thế Tú Diệp được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THẾ trong tiếng Trung là 世(Shì ).
- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).
- Chữ DIỆP trong tiếng Trung là 叶(Yè ).

- Chữ THẾ trong tiếng Hàn là 새(Se).
- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).
- Chữ DIỆP trong tiếng Hàn là 옆(Yeop).

Tên Thế Tú Diệp trong tiếng Trung viết là: 世宿叶 (Shì Sù Yè).
Tên Thế Tú Diệp trong tiếng Hàn viết là: 새수옆 (Se Soo Yeop).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Thế Tú Diệp bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thế Tú Diệp theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thế Tú Diệp

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thế Tú Diệp theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 73. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 7 điểm.

Nhân cách tên Thế Tú Diệp

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thế Tú Diệp theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 74. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thế Tú Diệp

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thế Tú Diệp có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 81. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Thế Tú Diệp

Ngoại cách tên Thế Tú Diệp có số tượng trưng là -2. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thế Tú Diệp

Tổng cách tên Thế Tú Diệp có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 72. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thế Tú Diệp tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thế Tú Diệp là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Thế Tú Diệp
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thế