TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thảo Hương Trầm


Cùng xem tên Thảo Hương Trầm có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 7 người thích tên này..

100%

Thảo Hương Trầm có ý nghĩa là trầm hy
Có thể tên Thảo Hương Trầm trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THẢO
HƯƠNG
TRẦM

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thảo Hương Trầm có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ thảo (懆) này có nghĩa là: (Hình) {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên.

Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).

HƯƠNG trong chữ Hán viết là 乡 có 3 nét, thuộc bộ thủ YÊU (幺), bộ thủ này phát âm là yāo có ý nghĩa là nhỏ nhắn. Chữ hương (乡) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 鄉.
TRẦM trong chữ Hán viết là 沉 có 7 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ trầm (沉) này có nghĩa là: (Động) Chìm, đắm.

Như: {trầm một} 沉沒 chìm đắm, {thạch trầm đại hải} 石沉大海 đá chìm đáy biển.(Động) Sụt, lún.

Như: {địa cơ hạ trầm} 地基下沉 nền đất lún xuống.(Động) Mai một, luân lạc.

Tả Tư 左思: {Anh tuấn trầm hạ liêu} 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.(Động) Sa sầm, tối sầm.

Như: {trầm hạ kiểm lai} 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.(Động) Say đắm, mê muội.

Chiến quốc sách 戰國策: {Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn} 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).(Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.(Hình) Nặng.

Như: {giá cá tương hận trầm} 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.(Hình) Sâu, sâu kín.

Như: {thâm trầm} 深沉 sâu sắc.(Hình) Lâu, kéo dài.

Đỗ Phủ 杜甫: {Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện} 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.(Phó) Nhiều, thâm.

Như: {trầm túy} 沉醉 say khướt, {trầm thụy} 沉睡 ngủ say.

Cũng viết là {trầm} 沈.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thảo Hương Trầm trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thảo Hương Trầm trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thảo Hương Trầm được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草(Cǎo ).
- Chữ HƯƠNG trong tiếng Trung là 香(Xiāng ).
- Chữ TRẦM trong tiếng Trung là 沉(Chén ).

- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초(Cho).
- Chữ HƯƠNG trong tiếng Hàn là 향(hyang).
Tên TRẦM trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Thảo Hương Trầm trong tiếng Trung viết là: 草香沉 (Cǎo Xiāng Chén).
Tên Thảo Hương Trầm trong tiếng Hàn viết là: 초향 (Cho hyang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Thảo Hương Trầm bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thảo Hương Trầm theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thảo Hương Trầm

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thảo Hương Trầm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 20. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thảo Hương Trầm

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thảo Hương Trầm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 18. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Thường, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 6 điểm.

Địa cách tên Thảo Hương Trầm

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thảo Hương Trầm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 14. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thảo Hương Trầm

Ngoại cách tên Thảo Hương Trầm có số tượng trưng là 1. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thảo Hương Trầm

Tổng cách tên Thảo Hương Trầm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 19. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thảo Hương Trầm tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thảo Hương Trầm là: 57/100 điểm.

ý nghĩa tên Thảo Hương Trầm
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thảo