TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thảo Giao Hưởng


Cùng xem tên Thảo Giao Hưởng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Giao Hưởng có ý nghĩa là bản hòa tấu
Có thể tên Thảo Giao Hưởng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THẢO
GIAO
HƯỞNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thảo Giao Hưởng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ thảo (懆) này có nghĩa là: (Hình) {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên.

Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).

GIAO trong chữ Hán viết là 交 có 6 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ giao (交) này có nghĩa là: (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn.

Như: {giao tế} 交際 giao tiếp, {kết giao} 結交 kết bạn.

Luận Ngữ 論語: {Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ} 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?/(Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần.

Khổng Thản 孔坦: {Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái} 鋒鏑一交, 玉石同碎 (Dữ thạch thông thư 與石聰書) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.(Động) Đưa, trao.

Như: {giao nhậm vụ} 交任務 giao nhiệm vụ, {giao phó} 交付.(Động) Giống đực và giống cái dâm dục.

Như: {giao hợp} 交合, {giao cấu} 交媾.(Động) Nộp, đóng.

Như: {giao quyển} 交卷 nộp bài, {giao thuế} 交稅 đóng thuế.(Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau.

Như: {xuân hạ chi giao} 春夏之交 khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, {giao giới} 交界 giáp giới.

Tả truyện 左傳: {Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ?} 其九月, 十月之交乎 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?/(Danh) Bạn bè, hữu nghị.

Như: {tri giao} 知交 bạn tri kỉ.

Sử Kí 史記: {Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ} 臣以為布衣之交尚不相欺, 況大國乎 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.(Danh) Quan hệ qua lại.

Như: {bang giao} 邦交 giao dịch giữa hai nước, {kiến giao} 建交 đặt quan hệ ngoại giao.(Danh) Sự mua bán.

Như: {kim thiên thành giao đa thiểu số lượng?} 今天成交多少數量 hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?/(Danh) Đấu vật.

Thông {giao} 跤.

Như: {điệt giao} 跌交 đấu vật.(Danh) Họ {Giao}.(Phó) Qua lại, hỗ tương.

Như: {giao đàm} 交談 bàn bạc với nhau, {giao chiến} 交戰 đánh nhau, {giao lưu} 交流 trao đổi với nhau.(Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau.

Như: {thủy nhũ giao dung} 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn nhau, {phong vũ giao gia} 風雨交加 gió mưa cùng tăng thêm, {cơ hàn giao bách} 飢寒交迫 đói lạnh cùng bức bách.

HƯỞNG trong chữ Hán viết là 亨 có 7 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ hưởng (亨) này có nghĩa là: (Hình) Thông suốt, thuận lợi.

Như: {thời vận hanh thông} 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy.

Dịch Kinh 易經: {Phẩm vật hàm hanh} 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.Một âm là {hưởng}. (Động) Hưởng thụ.

Như: {công dụng hưởng vu thiên tử} 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.Lại một âm là {phanh}. (Động) Nấu nướng.

Nguyên là chữ {phanh} 烹.

Như: {đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền} 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thảo Giao Hưởng trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thảo Giao Hưởng trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thảo Giao Hưởng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草(Cǎo ).
- Chữ GIAO trong tiếng Trung là 交(Jiāo ).
- Chữ HƯỞNG trong tiếng Trung là 响(Xiǎng).

- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초(Cho).
- Chữ GIAO trong tiếng Hàn là 요(Yo).

Tên Thảo Giao Hưởng trong tiếng Trung viết là: 草交响 (Cǎo Jiāo Xiǎng).
Tên Thảo Giao Hưởng trong tiếng Hàn viết là: 초요 (Cho Yo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Anh Hương, Cẩm Hường, Chiêu Hương, Dạ Hương, Diễm Hương, Diệu Hương, Giao Hưởng, Hoài Hương, Huệ Hương, Hương, Hương Bình, Hương Chi, Hương Diệu, Hướng Dương, Hương Giang, Hương Huệ, Hương Lâm, Hương Lan, Hương Liên, Hương Ly, Hương Mai, Hương Nhi, Hương Như, Hương Quỳnh, Hương Thảo, Hương Thu, Hương Thủy, Hương Tiên, Hương Trà, Hương Trầm, Hương Trang, Hương Vân, Hương Xuân, Hương Điệp, Hương Đình, Kim Hương, Lan Hương, Liên Hương, Linh Hương, Lý Hương, Mai Hương, Minh Hương, Mộng Hương, Mỹ Hường, Nhã Hương, Quỳnh Hương, Sông Hương, Thanh Hương, Thảo Hương, Thi Hương, Thiên Hương, Thu Hương, Thúy Hương, Tịnh Hương, Tố Hương, Trà Hương, Trầm Hương, Tuyết Hương, Vân Hương, Việt Hương, Xuân Hương, Ðinh Hương, Đinh Hương,

Thay vì lựa chọn tên Thảo Giao Hưởng bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thảo Giao Hưởng theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thảo Giao Hưởng

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thảo Giao Hưởng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 78. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thảo Giao Hưởng

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thảo Giao Hưởng theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 37. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Thảo Giao Hưởng

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thảo Giao Hưởng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 33. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Thảo Giao Hưởng

Ngoại cách tên Thảo Giao Hưởng có số tượng trưng là 40. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thảo Giao Hưởng

Tổng cách tên Thảo Giao Hưởng có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thảo Giao Hưởng tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thảo Giao Hưởng là: 84/100 điểm.

ý nghĩa tên Thảo Giao Hưởng
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thảo