TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thái Vĩnh Ân


Cùng xem tên Thái Vĩnh Ân có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Thái Vĩnh Ân có ý nghĩa là vĩnh tuân
Có thể tên Thái Vĩnh Ân trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THÁI
VĨNH
ÂN

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Vĩnh Ân có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÁI trong chữ Hán viết là 傣 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ thái (傣) này có nghĩa là: (Danh) Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc, ở vùng tỉnh Vân Nam 雲南.
VĨNH trong chữ Hán viết là 永 có 5 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ vĩnh (永) này có nghĩa là: (Hình) Lâu dài, mãi mãi.

Như: {vĩnh viễn} 永遠 mãi mãi, {vĩnh phúc} 永福 điều may mắn được hưởng lâu dài.(Phó) Mãi mãi.

Như: {vĩnh thùy bất hủ} 永垂不朽 đời đời bất diệt, {vĩnh thệ} 永逝 chết.

Luận Ngữ 論語: {Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung} 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn.

Lời vua Nghiêu 堯 nói với vua Thuấn 舜 khi nhường ngôi.

ÂN trong chữ Hán viết là 䵝 có 13 nét, thuộc bộ thủ HẮC (黑), bộ thủ này phát âm là hēi có ý nghĩa là màu đen. Chữ ân (䵝) này có nghĩa là: (Hình) Đen, đen thẫm.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thái Vĩnh Ân trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thái Vĩnh Ân trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thái Vĩnh Ân được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÁI trong tiếng Trung là 泰(Tài).
- Chữ VĨNH trong tiếng Trung là 永(Yǒng ).
- Chữ ÂN trong tiếng Trung là 恩(Ēn ).

- Chữ THÁI trong tiếng Hàn là 채(Chae).
Tên VĨNH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Thái Vĩnh Ân trong tiếng Trung viết là: 泰永恩 (Tài Yǒng Ēn).
Tên Thái Vĩnh Ân trong tiếng Hàn viết là: 채 (Chae).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An, Án Anh, An Bảo, An Bình, An Châu, An Chi, An Cơ, An Di, An Diệp, An Diệu, An Dung, An Duy, An Gia, An Giang, An Hạ, An Hân, An Hằng, An Hạnh, Ân Hữu, An Khải, An Khang, An Khê, An Khuê, Ân Lai, An Liên, An Mai, An Minh, An My, An Nam, An Ngọc, An Nguyên, An Nhàn, An Nhi, An Nhiên, An Ninh, An Quân, An Thảo, Ân Thiện, An Tường, An Vân, An Điệp, An Đình, An Đức, Anh, Anh Chi, Anh Cường, Anh Diệp, Anh Dũng, Ánh Dương, Anh Duy, Ánh Duyên, Anh Giang, Anh Hà, Anh Hạnh, Ánh Hoa, Anh Hoàng, Ánh Hồng, Anh Hùng, Anh Hương, Anh Huy, Ánh Huyền, Anh Khải, Anh Khoa, Anh Khôi, Anh Kiên, Anh Kiệt, Ánh Kim, Ánh Lam, Ánh Lan, Ánh Lệ, Anh Liên, Ánh Linh, Ánh Mai, Anh Minh, Ánh Nga, Ánh Ngọc, Ánh Nguyệt, Anh Nhật, Anh Nhi, Anh Phương, Anh Quân, Anh Quốc, Anh Quỳnh, Anh Sơn, Anh Tài, Anh Thái, Anh Thảo, Anh Thi, Anh Thơ, Anh Thư, Anh Thy, Ánh Trang, Anh Trung, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Anh Việt, Anh Vũ, Ánh Xuân, Anh Ðào, Anh Ðức, Anh Đào, Ánh Điệp, Anh Đức, Băng Anh, Bảo An, Bảo Anh, Bình An, Cẩm An, Cẩm Anh, Cát Anh, Chí Anh, Công Ân, Công Anh, Diễm Anh, Diệp Anh, Diệu An, Diệu Anh, Dương Anh, Duy An, Duy Anh, Gia Ân, Gia Anh, Giang Anh, Hà Ân, Hà Anh, Hải An, Hải Anh, Hằng Anh, Hạnh Anh, Hạo Anh, Hiền Anh, Hòa An, Hoài An, Hoài Anh, Hoàng An, Hoàng Anh, Hồng Anh, Huệ An, Hùng Anh, Huy Anh, Huyền Anh, Huỳnh Anh, Khang Anh, Khánh An, Khánh Anh, Khiết An, Khôi Anh, Kiến An, Kiều Anh, Kim Ánh, Kim Ánh Dương, Kỳ An, Kỳ Anh, Lan Anh, Lê Anh, Lộc An, Mai Anh, Minh An, Minh Anh, Mỹ Anh, Nam An, Nam Anh, Ngân Anh, Nghĩa Anh, Ngọc An, Ngọc Anh, Nguyên Anh, Nguyệt Anh, Nhã Anh, Nhật An, Nhật Anh, Như Anh, Phú An, Phúc An, Phước An, Phương An, Phương Anh, Quang Anh, Quế Anh, Quốc Anh, Quỳnh Anh, Sỹ Anh, Tài Anh, Tâm Anh, Thái Anh, Thanh An, Thế An, Thế Anh, Thiên An, Thiếu Anh, Thuận Anh, Thục Anh, Thủy An, Thúy Anh, Tiến Anh, Tinh Anh, Trâm Anh, Trang Anh, Trọng An, Trúc Anh, Trung Anh, Trường An, Từ Ân, Tú Anh, Tuấn Anh, Tuệ Anh, Tùng Anh, Tường An, Tường Anh, Tùy Anh, Tuyết Anh, Vân Anh, Vàng Anh, Việt An, Viết Anh, Vĩnh Ân, Vũ Anh, Vương Anh, Xuân An, Xuân Anh, Yến Anh, Ðăng An, Ðức Ân, Ðức Anh, Đắc Anh, Đan Anh, Đăng An, Đăng Anh, Đạt Anh, Điệp Anh, Đông An, Đức An, Đức Anh,

Thay vì lựa chọn tên Thái Vĩnh Ân bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thái Vĩnh Ân theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thái Vĩnh Ân

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thái Vĩnh Ân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 35. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thái Vĩnh Ân

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thái Vĩnh Ân theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 16. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có khả năng sẽ được làm quan, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .

Nhân cách đạt: 12 điểm.

Địa cách tên Thái Vĩnh Ân

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thái Vĩnh Ân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 19. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thái Vĩnh Ân

Ngoại cách tên Thái Vĩnh Ân có số tượng trưng là 18. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thái Vĩnh Ân

Tổng cách tên Thái Vĩnh Ân có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 34. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái Vĩnh Ân tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thái Vĩnh Ân là: 89/100 điểm.

ý nghĩa tên Thái Vĩnh Ân
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thái


Thái (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng thứ 155 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này đứng thứ 34 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, đây là một trong 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Chú ý chữ 蔡 (thái) của họ này được viết bằng bộ Thảo (艹) trên chữ Tế  (祭, trong tế lễ, cúng tế, tế đàn; mang nghĩa là "lễ hội"), không nên nhầm lẫn với các chữ "thái" đồng âm khác nghĩa như chữ 泰 nghĩa là "yên ổn" (như 安泰 an thái, 泰平 thái bình) hay viết tắt của Thái Lan; chữ 太  mang nghĩa là "lớn, rất" (như 太過 thái quá, 太 后  thái hậu, 太陽 thái dương); chữ 態 mang nghĩa là "vẻ, tình trạng" (như 状態 trạng thái, 態度 thái độ, 変態 biến thái); chữ 菜 (thái) mang nghĩa là "rau". Do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa rõ ràng được như chữ Hán và chữ Nôm.

Người Việt Nam họ Thái nổi tiếng

  • Thái Thuận, nhà thơ thời Vua Lê Thánh Tông
  • Thái Công Triều, là một võ quan triều Nguyễn
  • Thái Bá Du, là một danh thần thời Hậu Lê
  • Thái Văn Toản, là một thượng thư bộ Hình triều Nguyễn.
  • Thái Hương, Anh hùng Lao động
  • Thái Thanh Quý, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
  • Thái Phiên, lãnh tụ khởi nghĩa thời vua Duy Tân
  • Thái Bá Vân, là một nhà nghiên cứu và phê bình mỹ thuật Việt Nam
  • Thái Thị Liên, nghệ sĩ piano Việt Nam
  • Thái Văn Lung, luật sư, liệt sĩ anh hùng, Việt Nam
  • Thái Bá Cầu, là một Giáo sư Hoá học Việt Nam
  • Thái Phụng Nê, là Tiến sĩ, Bộ trưởng Bộ Năng lượng
  • Thái Văn A, là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
  • Thái Bá Tân, nhà văn, nhà dịch thuật văn học nổi tiếng
  • Thái Can, nhà thơ tiền chiến Việt Nam
  • Thái Văn Dũng (tên thật của ca sĩ Quang Dũng), ca sĩ nhạc nhẹ
  • Thái Quang Hoàng, trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa
  • Thái Thùy Linh, ca sĩ

Người Trung Quốc họ Thái nổi tiếng

  • Thái Trạch, đại thần nước Tần thời Chiến Quốc
  • Thái Luân, thái giám thời Đông Hán, người được cho là ông tổ nghề làm giấy ở Trung Quốc
  • Hai cha con Thái Ung và Thái Diễm (Thái Văn Cơ), đôi khi còn được phiên âm là Sái Ung và Sái Văn Cơ, học giả thời Tam Quốc
  • Thái Mạo, đôi khi còn được phiên âm là Sái Mạo, đại tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
  • Thái Kinh, đôi khi còn được phiên âm là Sái Kinh, thừa tướng cuối thời Bắc Tống, nhà thư pháp
  • Thái Nguyên Bồi, nhà giáo dục Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Thái Ngạc, tướng lĩnh quân đội Quốc Dân Đảng Trung Quốc, Đốc quân Vân Nam và Tứ Xuyên thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Thái Anh Văn, tổng thống Đài Loan
  • Thái Sở Sinh, đạo diễn Trung Quốc
  • Thái Minh Lượng, đạo diễn Đài Loan (sinh ở Malaysia)
  • Thái Y Lâm nữ ca sĩ Đài Loan
  • Thái Thiếu Phân nữ diễn viên Hồng Kông
  • Thái Trác Nghiên nữ diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Thái Từ Khôn, ca sĩ kiêm diễn viên, cựu thành viên nhóm nhạc Nine Percent, SWIN
  • Thái Trác Nghi nữ ca sĩ, diễn viên Malaysia gốc Trung.

Người Triều Tiên họ Chae nổi tiếng

  • Chae Jeong An (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Trinh An), diễn viên Hàn Quốc
  • Chae Sang-Byung (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Thượng Bỉnh), vận động viên bóng chàyHàn Quốc
  • Chae Hyungwon(Hanja: 蔡亨願, Hán Việt: Thái Hanh Nguyên), thành viên nhóm Monsta X

Người họ Thái nổi tiếng khác

  • Tanya Chua (chữ Hán: 蔡健雅, Hán Việt: Thái Kiện Nhã), ca sĩ Singapore