TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thái An Đức


Cùng xem tên Thái An Đức có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

An Đức có ý nghĩa là An là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an
Có thể tên Thái An Đức trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THÁI
AN
ĐỨC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái An Đức có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÁI trong chữ Hán viết là 傣 có 12 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ thái (傣) này có nghĩa là: (Danh) Tên một dân tộc ít người ở Trung Quốc, ở vùng tỉnh Vân Nam 雲南.
AN trong chữ Hán viết là 殷 có 10 nét, thuộc bộ thủ THÙ (殳), bộ thủ này phát âm là shū có ý nghĩa là binh khí dài, cái gậy. Chữ an (殷) này có nghĩa là: (Hình) To lớn.

Như: {ân điện} 殷奠 tế lớn, {ân hỉ} 殷喜 việc vui mừng lớn.

Trang Tử 莊子: {Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã} 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).(Hình) Thịnh, đầy đủ, phong phú.

Như: {ân phú} 殷富 giàu có thịnh vượng.

Tam quốc chí 三國志: {Dân ân quốc phú} 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.(Hình) Đông.

Như: {ân chúng} 殷眾 đông người, {ân kiến} 殷見 đông người họp mặt.(Hình) Sâu sắc, thâm thiết.

Như: {tình ý thậm ân} 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.(Hình) Nồng hậu.

Như: {chiêu đãi thậm ân} 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.(Danh) Nhà {Ân} 殷, vua {Bàn Canh} 盤庚 nhà {Thương} 商 thiên đô sang đất {Ân}.(Danh) Họ {Ân}.Một âm là {an}. (Hình) Đỏ sẫm.

Lí Hoa 李華: {Vạn lí chu an} 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

ĐỨC trong chữ Hán viết là 徳 có 14 nét, thuộc bộ thủ XÍCH (彳), bộ thủ này phát âm là chì có ý nghĩa là bước chân trái. Chữ đức (徳) này có nghĩa là: Một cách viết của chữ {đức} 德.

Trần Nhân Tông 陳仁宗: {Nhất thị đồng nhân thiên tử đức} 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy đồng nhân (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thái An Đức trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thái An Đức trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thái An Đức được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÁI trong tiếng Trung là 泰(Tài).
- Chữ AN trong tiếng Trung là 安(An).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Trung là 德(Dé ).

- Chữ THÁI trong tiếng Hàn là 채(Chae).
- Chữ AN trong tiếng Hàn là 안(Ahn).
- Chữ ĐỨC trong tiếng Hàn là 덕(Deok).

Tên Thái An Đức trong tiếng Trung viết là: 泰安德 (Tài An Dé).
Tên Thái An Đức trong tiếng Hàn viết là: 채안덕 (Chae Ahn Deok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Đức, Anh Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Doãn Đức, Doanh Đức, Duân Đức, Duật Đức, Duy Đức, Duyên Đức, Gia Đức, Giang Đức, Giao Đức, Hân Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức, Hiệp Đức, Hiếu Đức, Hoài Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Huân Đức, Hữu Đức, Huy Đức, Huyền Đức, Huỳnh Đức, Hỷ Đức, Khải Đức, Lâm Đức, Long Đức, Mạnh Đức, Minh Đức, Nguyên Đức, Nhân Đức, Phúc Đức, Tài Đức, Thành Đức, Thế Đức, Trọng Đức, Trung Đức, Tuấn Đức, Việt Đức, Vĩnh Đức, Đình Đức, Đoàn Đức, Đức, Đức An, Đức Anh, Đức Bảo, Đức Cao, Đức Công, Đức Cường, Đức Duy, Đức Gia, Đức Giang, Đức Hà, Đức Hải, Đức Hạnh, Đức Hậu, Đức Hoàng, Đức Hùng, Đức Huy, Đức Khang, Đức Kiên, Đức Minh, Đức Quân, Đức Thắng, Đức Toàn, Đức Trung, Đức Tuấn, Đức Vận,

Thay vì lựa chọn tên Thái An Đức bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thái An Đức theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thái An Đức

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thái An Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 2. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thái An Đức

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thái An Đức theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 65. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Thái An Đức

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thái An Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 68. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Thái An Đức

Ngoại cách tên Thái An Đức có số tượng trưng là -64. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thái An Đức

Tổng cách tên Thái An Đức có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thái An Đức tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thái An Đức là: 97/100 điểm.

ý nghĩa tên Thái An Đức
tên rất hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thái


Thái (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng thứ 155 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này đứng thứ 34 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, đây là một trong 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Chú ý chữ 蔡 (thái) của họ này được viết bằng bộ Thảo (艹) trên chữ Tế  (祭, trong tế lễ, cúng tế, tế đàn; mang nghĩa là "lễ hội"), không nên nhầm lẫn với các chữ "thái" đồng âm khác nghĩa như chữ 泰 nghĩa là "yên ổn" (như 安泰 an thái, 泰平 thái bình) hay viết tắt của Thái Lan; chữ 太  mang nghĩa là "lớn, rất" (như 太過 thái quá, 太 后  thái hậu, 太陽 thái dương); chữ 態 mang nghĩa là "vẻ, tình trạng" (như 状態 trạng thái, 態度 thái độ, 変態 biến thái); chữ 菜 (thái) mang nghĩa là "rau". Do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa rõ ràng được như chữ Hán và chữ Nôm.

Người Việt Nam họ Thái nổi tiếng

  • Thái Thuận, nhà thơ thời Vua Lê Thánh Tông
  • Thái Công Triều, là một võ quan triều Nguyễn
  • Thái Bá Du, là một danh thần thời Hậu Lê
  • Thái Văn Toản, là một thượng thư bộ Hình triều Nguyễn.
  • Thái Hương, Anh hùng Lao động
  • Thái Thanh Quý, Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
  • Thái Phiên, lãnh tụ khởi nghĩa thời vua Duy Tân
  • Thái Bá Vân, là một nhà nghiên cứu và phê bình mỹ thuật Việt Nam
  • Thái Thị Liên, nghệ sĩ piano Việt Nam
  • Thái Văn Lung, luật sư, liệt sĩ anh hùng, Việt Nam
  • Thái Bá Cầu, là một Giáo sư Hoá học Việt Nam
  • Thái Phụng Nê, là Tiến sĩ, Bộ trưởng Bộ Năng lượng
  • Thái Văn A, là một Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
  • Thái Bá Tân, nhà văn, nhà dịch thuật văn học nổi tiếng
  • Thái Can, nhà thơ tiền chiến Việt Nam
  • Thái Văn Dũng (tên thật của ca sĩ Quang Dũng), ca sĩ nhạc nhẹ
  • Thái Quang Hoàng, trung tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa
  • Thái Thùy Linh, ca sĩ

Người Trung Quốc họ Thái nổi tiếng

  • Thái Trạch, đại thần nước Tần thời Chiến Quốc
  • Thái Luân, thái giám thời Đông Hán, người được cho là ông tổ nghề làm giấy ở Trung Quốc
  • Hai cha con Thái Ung và Thái Diễm (Thái Văn Cơ), đôi khi còn được phiên âm là Sái Ung và Sái Văn Cơ, học giả thời Tam Quốc
  • Thái Mạo, đôi khi còn được phiên âm là Sái Mạo, đại tướng nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
  • Thái Kinh, đôi khi còn được phiên âm là Sái Kinh, thừa tướng cuối thời Bắc Tống, nhà thư pháp
  • Thái Nguyên Bồi, nhà giáo dục Trung Quốc đầu thế kỷ XX
  • Thái Ngạc, tướng lĩnh quân đội Quốc Dân Đảng Trung Quốc, Đốc quân Vân Nam và Tứ Xuyên thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Thái Anh Văn, tổng thống Đài Loan
  • Thái Sở Sinh, đạo diễn Trung Quốc
  • Thái Minh Lượng, đạo diễn Đài Loan (sinh ở Malaysia)
  • Thái Y Lâm nữ ca sĩ Đài Loan
  • Thái Thiếu Phân nữ diễn viên Hồng Kông
  • Thái Trác Nghiên nữ diễn viên, ca sĩ Hồng Kông
  • Thái Từ Khôn, ca sĩ kiêm diễn viên, cựu thành viên nhóm nhạc Nine Percent, SWIN
  • Thái Trác Nghi nữ ca sĩ, diễn viên Malaysia gốc Trung.

Người Triều Tiên họ Chae nổi tiếng

  • Chae Jeong An (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Trinh An), diễn viên Hàn Quốc
  • Chae Sang-Byung (Hanja: 蔡貞安, Hán Việt: Thái Thượng Bỉnh), vận động viên bóng chàyHàn Quốc
  • Chae Hyungwon(Hanja: 蔡亨願, Hán Việt: Thái Hanh Nguyên), thành viên nhóm Monsta X

Người họ Thái nổi tiếng khác

  • Tanya Chua (chữ Hán: 蔡健雅, Hán Việt: Thái Kiện Nhã), ca sĩ Singapore