TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Thiện Duy Cương


Cùng xem tên Thiện Duy Cương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Tên Duy Cương về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Thiện Duy Cương trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
THIỆN
DUY
CƯƠNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiện Duy Cương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THIỆN trong chữ Hán viết là 单 có 8 nét, thuộc bộ thủ THẬP (十), bộ thủ này phát âm là shí có ý nghĩa là số mười. Chữ thiện (单) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 單.
DUY trong chữ Hán viết là 帷 có 11 nét, thuộc bộ thủ CÂN (巾), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là cái khăn. Chữ duy (帷) này có nghĩa là: (Danh) Màn che, trướng.

Như: {xa duy} 車帷 màn xe, {duy mạc} 帷幕 màn trướng, {duy bạc bất tu} 帷薄不修 ô uế dâm dật ({duy} và {bạc} đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).

CƯƠNG trong chữ Hán viết là 亢 có 4 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ cương (亢) này có nghĩa là: (Hình) Cao.

Như: {địa thế cao kháng} 地勢高亢 thế đất cao.(Hình) Cao ngạo.

Như: {bất kháng bất ti} 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.(Phó) Quá, thậm.

Như: {kháng dương} 亢陽 chân dương thái quá, {kháng hạn} 亢旱 nắng quá (đại hạn).(Động) Chống cự.

Thông {kháng} 抗.

Tả truyện 左傳: {Kháng đại quốc chi thảo} 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.(Động) Che chở, bảo hộ.

Tả truyện 左傳: {Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông} 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?/(Danh) Họ {Kháng}.Một âm là {cang}. (Danh) Cổ họng, yết hầu.

Như: {ách kì cang} 搤其亢 chẹn cổ họng.(Danh) Sao {Cang}, một vì sao trong Nhị thập bát tú.

Ghi chú: Cũng đọc là chữ {cương}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Thiện Duy Cương trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Thiện Duy Cương trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thiện Duy Cương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THIỆN trong tiếng Trung là 善(Shàn ).
- Chữ DUY trong tiếng Trung là 维(Wéi ).
- Chữ CƯƠNG trong tiếng Trung là 疆(Jiāng).

- Chữ DUY trong tiếng Hàn là 두(Doo).
- Chữ CƯƠNG trong tiếng Hàn là 강(Kang).

Tên Thiện Duy Cương trong tiếng Trung viết là: 善维疆 (Shàn Wéi Jiāng).
Tên Thiện Duy Cương trong tiếng Hàn viết là: 두강 (Doo Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 17/05/2024 nhằm ngày 10/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Thiện Duy Cương bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thiện Duy Cương theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thiện Duy Cương

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Thiện Duy Cương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 81. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thiện Duy Cương

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thiện Duy Cương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 20. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Thiện Duy Cương

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thiện Duy Cương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 76. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thiện Duy Cương

Ngoại cách tên Thiện Duy Cương có số tượng trưng là 60. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thiện Duy Cương

Tổng cách tên Thiện Duy Cương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 80. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiện Duy Cương tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thiện Duy Cương là: 65/100 điểm.

ý nghĩa tên Thiện Duy Cương
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.