TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Quốc Mộc Thủy


Cùng xem tên Quốc Mộc Thủy có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100%

Tên Mộc Thủy về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.
Có thể tên Quốc Mộc Thủy trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
QUỐC
MỘC
THỦY

Bạn đang xem ý nghĩa tên Quốc Mộc Thủy có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

QUỐC trong chữ Hán viết là 国 có 8 nét, thuộc bộ thủ VI (囗), bộ thủ này phát âm là wéi có ý nghĩa là vây quanh. Chữ quốc (国) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 國.
MỘC trong chữ Hán viết là 木 có 4 nét, thuộc bộ thủ MỘC (木), bộ thủ này phát âm là mù có ý nghĩa là gỗ, cây cối. Chữ mộc (木) này có nghĩa là: (Danh) Cây.

Như: {thảo mộc} 草木 cỏ cây, {độc mộc bất thành lâm} 獨木不成林 một cây không thành rừng, một cây làm chẳng nên non.(Danh) Gỗ.

Như: {hủ mộc} 朽木 gỗ mục.

Luận Ngữ 論語: {Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã} 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.(Danh) Quan tài.

Như: {hành tương tựu mộc} 行將就木 sắp vào quan tài, gần kề miệng lỗ.(Danh) Tiếng {mộc}, một tiếng trong {bát âm} 八音.(Danh) Một trong {ngũ hành} 五行.(Danh) Tên gọi tắt của {Mộc tinh} 木星 sao Mộc.(Danh) Họ {Mộc}.(Hình) Làm bằng gỗ.

Như: {mộc ỷ} 木椅 ghế dựa bằng gỗ, {mộc ốc} 木屋 nhà làm bằng gỗ.(Hình) Chất phác, mộc mạc.

Sử Kí 史記: {Bột vi nhân mộc cường đôn hậu} 勃為人木彊敦厚 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) (Chu) Bột là người chất phác, cứng cỏi và đôn hậu.(Hình) Trơ ra, tê dại.

Như: {ma mộc bất nhân} 麻木不仁 tê dại trơ trơ.(Hình) Ngớ ngẩn, ngu dại.

Như: {độn đầu mộc não} 鈍頭木腦 ngu dốt đần độn.(Động) Mất hết cảm giác.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Giả Thụy thính liễu, thân thượng dĩ mộc liễu bán biên} 賈瑞聽了, 身上已木了半邊 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe xong, tê tái cả một bên người.

THỦY trong chữ Hán viết là 水 có 4 nét, thuộc bộ thủ THỦY (水 (氵)), bộ thủ này phát âm là shǔi có ý nghĩa là nước. Chữ thủy (水) này có nghĩa là: (Danh) Nước.

Công thức hóa học: H2O.(Danh) Chất lỏng.

Như: {dược thủy} 藥水 thuốc nước, {nịnh mông thủy} 檸檬水 nước chanh.(Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.

Như: {Hán thủy} 漢水.(Danh) Viết tắt của {Thủy tinh} 水星, ngôi sao ở gần mặt trời nhất trong Thái Dương hệ.(Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm.

Như: {ngoại thủy} 外水 thu nhập thêm, {thiếp thủy} 貼水 khoản bù chênh lệnh.(Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa).

Như: {tẩy liễu kỉ thủy} 洗了幾水 đã rửa mấy nước.(Danh) Họ {Thủy}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Quốc Mộc Thủy trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Quốc Mộc Thủy trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Quốc Mộc Thủy được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ QUỐC trong tiếng Trung là 国(Guó).
Tên MỘC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ THỦY trong tiếng Trung là 水(Shuǐ ).

- Chữ QUỐC trong tiếng Hàn là 귝(Gook).
Tên MỘC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ THỦY trong tiếng Hàn là 시(Si).

Tên Quốc Mộc Thủy trong tiếng Trung viết là: 国水 (Guó Shuǐ).
Tên Quốc Mộc Thủy trong tiếng Hàn viết là: 귝시 (Gook Si).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 16/05/2024 nhằm ngày 9/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Bảo Thúy, Bích Thủy, Cẩm Thúy, Cát Thủy, Diễm Thúy, Diệu Thúy, Giai Thụy, Hải Thụy, Hồng Thụy, Hương Thủy, Khánh Thủy, Kim Thủy, Lệ Thủy, Minh Thúy, Mộc Thủy, Nguyệt Thủy, Như Thủy, Phương Thùy, Thanh Thúy, Thu Thủy, Thúy, Thủy An, Thúy Anh, Thúy Bảo, Thủy Bích, Thúy Bình, Thủy Cát, Thùy Châu, Thùy Chi, Thúy Diễm, Thúy Diệp, Thụy Du, Thùy Dung, Thùy Dương, Thùy Giang, Thúy Hà, Thúy Hằng, Thúy Hạnh, Thúy Hiền, Thủy Hồng, Thúy Hương, Thúy Huyền, Thụy Khanh, Thụy Khuê, Thúy Kiều, Thụy Lâm, Thùy Lê, Thúy Liên, Thúy Liễu, Thùy Linh, Thúy Loan, Thụy Long, Thủy Mai, Thùy Mi, Thụy Miên, Thủy Minh, Thúy My, Thúy Nga, Thúy Ngân, Thúy Ngọc, Thủy Nguyệt, Thùy Nhân, Thùy Nhi, Thùy Như, Thụy Nương, Thùy Oanh, Thúy Phượng, Thúy Quỳnh, Thủy Tâm, Thủy Tiên, Thụy Trâm, Thủy Trang, Thụy Trinh, Thủy Trúc, Thùy Uyên, Thụy Vân, Thúy Vi, Thúy Vy, Thụy Ðào, Thúy Điệp, Thuyên, Thuyết, Uyên Thủy, Vân Thúy, Vĩnh Thụy, Xuân Thủy, Xuân Thuyết, Yên Thủy,

Thay vì lựa chọn tên Quốc Mộc Thủy bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Quốc Mộc Thủy theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Quốc Mộc Thủy

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Quốc Mộc Thủy theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 50. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Quốc Mộc Thủy

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Quốc Mộc Thủy theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 58. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Quốc Mộc Thủy

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Quốc Mộc Thủy có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 40. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Quốc Mộc Thủy

Ngoại cách tên Quốc Mộc Thủy có số tượng trưng là -9. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Quốc Mộc Thủy

Tổng cách tên Quốc Mộc Thủy có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 49. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Quốc Mộc Thủy tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Quốc Mộc Thủy là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Quốc Mộc Thủy
tên hay đó


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.