Ý nghĩa tên Quốc Các Minh
Cùng xem tên Quốc Các Minh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
Bạn đang xem ý nghĩa tên Quốc Các Minh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
CÁC trong chữ Hán viết là 各 có 6 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ các (各) này có nghĩa là: (Động) Đạt đến. Nghĩa như: {chí} 至, {chỉ} 止. Minh văn 銘文: {Vương các vu thành chu đại miếu} 王各于成周大廟.(Động) Khác, chia lìa, phân li. Chánh tự thông 正字通: {Phàm sự vật li tích bất tương hợp giai vị chi các} 凡事物離析不相合皆謂之各 (Khẩu bộ 口部). Vương Vũ Xưng 王禹偁: {Nam nhi kí thúc phát, xuất xử kì lộ các} 男兒既束髮, 出處歧路各 (Thù chủng phóng trưng quân 酬種放徵君).(Đại) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. Như: {thế giới các quốc} 世界各國 các nước trên thế giới. Luận Ngữ 論語: {Hạp các ngôn nhĩ chí?} 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?/(Phó) Đều. Nghĩa như: {giai} 皆. Xuân thu phồn lộ 春秋繁露: {Chư tại thượng giả, giai vi kì hạ dương; chư tại hạ giả, các vi kì thượng âm} 諸在上者, 皆為其下陽; 諸在下者, 各為其上陰 (Dương tôn âm ti 陽尊陰卑).(Hình) Mỗi. Như: {các hữu sở hiếu} 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, {các bất tương mưu} 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.(Hình) Đặc biệt (phương ngôn). Như: {giá nhân ngận các} 這人很各.
MINH trong chữ Hán viết là 冥 có 10 nét, thuộc bộ thủ MỊCH (冖), bộ thủ này phát âm là mì có ý nghĩa là trùm khăn lên. Chữ minh (冥) này có nghĩa là: (Hình) U ám, tối tăm. Như: {u minh} 幽冥 u ám.(Hình) Ngu tối. Như: {minh ngoan bất linh} 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.(Hình) Liên quan tới sự sau khi chết. Như: {minh thọ} 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, {minh khí} 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.(Hình) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. Như: {thương minh} 蒼冥, {hồng minh} 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.(Phó) Thâm sâu. Như: {minh tưởng} 冥想 suy nghĩ thâm trầm. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Quy trai minh tưởng} 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.(Động) Cách xa. Đào Uyên Minh 陶淵明: {Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh} 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.(Động) Kết hợp ngầm.(Danh) Địa ngục, âm phủ. Hậu Hán Thư 後漢書: {Tê thử hận nhi nhập minh} 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.(Danh) Bể, biển. Cũng như {minh} 溟. Trang Tử 莊子: {Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn} 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.(Danh) Họ {Minh}.
Tên Quốc Các Minh trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Quốc Các Minh trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Quốc Các Minh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ QUỐC trong tiếng Trung là 国(Guó).Tên CÁC trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ MINH trong tiếng Trung là 明(Míng ).
- Chữ QUỐC trong tiếng Hàn là 귝(Gook).
Tên CÁC trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ MINH trong tiếng Hàn là 명(Myung).
Tên Quốc Các Minh trong tiếng Trung viết là: 国明 (Guó Míng).
Tên Quốc Các Minh trong tiếng Hàn viết là: 귝명 (Gook Myung).
Bạn có bình luận gì về tên này không?
Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 16/05/2024 nhằm ngày 9/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Thay vì lựa chọn tên Quốc Các Minh bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Quốc Các Minh theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Quốc Các Minh
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Quốc Các Minh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 33. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 9 điểm.
Nhân cách tên Quốc Các Minh
Tổng số nhân cách tên Quốc Các Minh theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 72. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .
Nhân cách đạt: 3 điểm.
Địa cách tên Quốc Các Minh
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Quốc Các Minh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Quốc Các Minh
Ngoại cách tên Quốc Các Minh có số tượng trưng là -40. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Quốc Các Minh
Tổng cách tên Quốc Các Minh có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 32. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
tên hay lắm
Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.