TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Quang Đình


Cùng xem tên Quang Đình có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Quang Đình có ý nghĩa là người mạnh mẽ, sống ngay thẳng là chỗ dựa vững chắc, tương lai xán lạn
Có thể tên Quang Đình trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
QUANG
ĐÌNH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Quang Đình có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

QUANG trong chữ Hán viết là 光 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHI (儿), bộ thủ này phát âm là ér có ý nghĩa là trẻ con. Chữ quang (光) này có nghĩa là: (Danh) Ánh sáng.

Như: {nhật quang} 日光 ánh sáng mặt trời.(Danh) Vinh diệu, vinh dự.

Thi Kinh 詩經: {Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang} 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.(Danh) Phong cảnh, cảnh sắc.

Như: {xuân quang minh mị} 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.(Danh) Thời gian.

Thủy hử truyện 水滸傳: {Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai} 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.(Danh) Ơn, ơn huệ.

Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi} 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).(Danh) Họ {Quang}.(Hình) Sáng sủa, rực rỡ.

Như: {quang thiên hóa nhật} 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.(Hình) Bóng, trơn.

Như: {quang hoạt} 光滑 trơn bóng.(Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ.

Văn tuyển 文選: {Dĩ quang tiên đế di đức} 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.(Động) Để trần.

Như: {quang trước cước nha tử} 光著腳丫子 để chân trần, {quang não đại} 光腦袋 để đầu trần.

Tây du kí 西遊記: {Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao} 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.(Phó) Hết nhẵn, hết sạch.

Như: {cật quang} 吃光 ăn hết sạch, {dụng quang} 用光 dùng hết nhẵn, {hoa quang} 花光 tiêu hết tiền.(Phó) Chỉ, vả, toàn.

Như: {quang thuyết bất tố} 光說不做 chỉ nói không làm.(Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo).

Như: {hoan nghênh quang lâm} 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.

ĐÌNH trong chữ Hán viết là 亭 có 9 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ đình (亭) này có nghĩa là: (Danh) Cơ cấu hành chính địa phương thời Tần, Hán.

Sử Kí 史記: {Thường dạ tòng nhất kị xuất, tòng nhân điền gian ẩm, hoàn chí Bá Lăng đình, Bá Lăng úy túy, a chỉ Quảng} 嘗夜從一騎出, 從人田間飲, 還至霸陵亭, 霸陵尉醉, 呵止廣 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Thường đêm đem theo một người, cưỡi ngựa, uống rượu với người ta ở ngoài đồng, về đến đình Bá Lăng, viên úy Bá Lăng say, hô (Lí) Quảng dừng lại.(Danh) Nhà, phòng xá cất bên đường cho khách nghỉ trọ.

Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một {đình} 亭, mười đình là một {hương} 鄉 làng. Người coi việc làng là {đình trưởng} 亭長.

Lí Bạch 李白: {Hà xứ thị quy trình? Trường đình canh đoản đình} 何處是歸程? 長亭更短亭 (Bồ tát man 菩薩蠻) Hẹn nơi đâu ngày về? Trường đình tiếp theo đoản đình.(Danh) Chòi canh gác dùng để quan sát tình hình quân địch.

Vương Xán 王粲: {Đăng thành vọng đình toại} 登城望亭燧 (Thất ai 七哀) Lên tường thành nhìn ra xa chòi canh lửa hiệu.(Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân.

Như: {lương đình} 涼亭 đình hóng mát.

Âu Dương Tu 歐陽修: {Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã} 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.(Danh) Chòi, quán (tiếng Pháp: kiosque).

Như: {phiếu đình} 票亭 quán bán vé, {bưu đình} 郵亭 trạm bưu điện, {điện thoại đình} 電話亭 chòi điện thoại.(Hình) Chính, ngay giữa, vừa.

Như: {đình ngọ} 亭午 đúng trưa.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Quang Đình trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Quang Đình trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Quang Đình được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ QUANG trong tiếng Trung là 光(Guāng).
- Chữ ĐÌNH trong tiếng Trung là 庭(Tíng).

- Chữ QUANG trong tiếng Hàn là 광(Gwang).

Tên Quang Đình trong tiếng Trung viết là: 光庭 (Guāng Tíng).
Tên Quang Đình trong tiếng Hàn viết là: 광 (Gwang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/04/2024 nhằm ngày 11/3/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Quang Đình bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Quang Đình theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Quang Đình

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Quang Đình theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 70. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Quang Đình

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Quang Đình theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 69. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Quang Đình

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Quang Đình có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Quang Đình

Ngoại cách tên Quang Đình có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Quang Đình

Tổng cách tên Quang Đình có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 69. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Quang Đình tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Quang Đình là: 49/100 điểm.

ý nghĩa tên Quang Đình
tên bình thường


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Quang


Họ Quàng là một họ của người Việt Nam. Họ Quàng thường có trong các cộng đồng dân tộc thiểu số Thái - Tày, Khơ Mú.

Những người họ Quàng có danh tiếng

Những người họ Quàng Việt Nam có danh tiếng
Họ tênSinh thờiDân tộcHoạt động
Quàng Văn Huyên1929-2020TháiĐại tá Quân đội Nhân dân VN, nguyên Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Sơn La/Quân khu 2. Quê phường Chiềng An TP Sơn La, tỉnh Sơn La
Quàng Văn Hương1969-...TháiĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Quê xã Chiềng Cọ thành phố Sơn La tỉnh Sơn La.
Quàng Thị Vân1985-...Khơ MúĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Họ Quàng là một họ của người Việt Nam. Họ Quàng thường có trong các cộng đồng dân tộc thiểu số Thái - Tày, Khơ Mú.

Những người họ Quàng có danh tiếng

Những người họ Quàng Việt Nam có danh tiếng
Họ tênSinh thờiDân tộcHoạt động
Quàng Văn Huyên1929-2020TháiĐại tá Quân đội Nhân dân VN, nguyên Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Sơn La/Quân khu 2. Quê phường Chiềng An TP Sơn La, tỉnh Sơn La
Quàng Văn Hương1969-...TháiĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Quê xã Chiềng Cọ thành phố Sơn La tỉnh Sơn La.
Quàng Thị Vân1985-...Khơ MúĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Họ Quàng là một họ của người Việt Nam. Họ Quàng thường có trong các cộng đồng dân tộc thiểu số Thái - Tày, Khơ Mú.

Những người họ Quàng có danh tiếng

Những người họ Quàng Việt Nam có danh tiếng
Họ tênSinh thờiDân tộcHoạt động
Quàng Văn Huyên1929-2020TháiĐại tá Quân đội Nhân dân VN, nguyên Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Sơn La/Quân khu 2. Quê phường Chiềng An TP Sơn La, tỉnh Sơn La
Quàng Văn Hương1969-...TháiĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Quê xã Chiềng Cọ thành phố Sơn La tỉnh Sơn La.
Quàng Thị Vân1985-...Khơ MúĐại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV (2016-2021). Trung tâm y tế thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên