TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Như Bảo Trâm


Cùng xem tên Như Bảo Trâm có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 9 người thích tên này..

100%

Bảo Trâm có ý nghĩa là cây trâm quý
Có thể tên Như Bảo Trâm trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
NHƯ
BẢO
TRÂM

Bạn đang xem ý nghĩa tên Như Bảo Trâm có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NHƯ trong chữ Hán viết là 如 có 6 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ như (如) này có nghĩa là: (Động) Theo, theo đúng.

Như: {như ước} 如約 theo đúng ước hẹn, {như mệnh} 如命 tuân theo mệnh lệnh.(Động) Đi, đến.

Sử Kí 史記: {Tề sứ giả như Lương} 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.(Giới) Dùng để so sánh: bằng.

Như: {viễn thân bất như cận lân} 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần.

Sử Kí 史記: {Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn} 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.(Giới) Giống như.

Như: {tuân tuân như dã} 恂恂如也 lù lù như thế vậy, {ái nhân như kỉ} 愛人如己 thương người như thể thương thân.(Liên) Nếu, lời nói ví thử.

Tây du kí 西遊記: {Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa} 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.(Liên) Hoặc, hoặc giả.

Luận Ngữ 論語: {Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân} 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.(Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với {nhiên} 然.

Như: {đột như kì lai} 突如其來 đến một cách đột ngột.

Luận Ngữ 論語: {Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã} 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.(Phó) {Như ... hà} 如 ... 何 nài sao, làm sao được.

Luận Ngữ 論語: {Khuông nhân kì như dư hà} 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!/(Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là {như} 如.(Danh) Họ {Như}.

BẢO trong chữ Hán viết là 保 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ bảo (保) này có nghĩa là: (Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm.

Như: {bảo chứng} 保證 nhận làm chứng, {bảo hiểm} 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.(Động) Giữ.

Như: {bảo hộ} 保護 bảo vệ, giữ gìn.(Động) Bầu.

Như: {bảo cử} 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một {bảo} 保.

Trang Tử 莊子: {Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi} 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.(Danh) Kẻ làm thuê.

Như: {tửu bảo} 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.

TRÂM trong chữ Hán viết là 簪 có 18 nét, thuộc bộ thủ TRÚC (竹), bộ thủ này phát âm là zhú có ý nghĩa là tre trúc. Chữ trâm (簪) này có nghĩa là: (Danh) Trâm cài đầu.

Như: {trừu trâm} 抽簪 rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về).

Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo} 十一娘乃脫金釵一股贈之, 封亦摘髻上綠簪為報 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.(Phó) Nhanh, mau, vội.

Dịch Kinh 易經: {Vật nghi bằng hạp trâm} 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.(Động) Cài, cắm.

An Nam Chí Lược 安南志畧: {Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội} 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.(Động) Nối liền, khâu dính vào.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Như Bảo Trâm trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Như Bảo Trâm trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Như Bảo Trâm được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NHƯ trong tiếng Trung là 如(Rú ).
- Chữ BẢO trong tiếng Trung là 宝(Bǎo ).
- Chữ TRÂM trong tiếng Trung là 簪(Zān ).

- Chữ NHƯ trong tiếng Hàn là 으(Eu).
- Chữ BẢO trong tiếng Hàn là 보(Bo).
Tên TRÂM trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!

Tên Như Bảo Trâm trong tiếng Trung viết là: 如宝簪 (Rú Bǎo Zān).
Tên Như Bảo Trâm trong tiếng Hàn viết là: 으보 (Eu Bo).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • dương: bảo trâm
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 12/05/2024 nhằm ngày 5/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Thay vì lựa chọn tên Như Bảo Trâm bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Như Bảo Trâm theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Như Bảo Trâm

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Như Bảo Trâm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 10. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Như Bảo Trâm

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Như Bảo Trâm theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 36. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, có tài năng nghệ thuật, .

Nhân cách đạt: 8 điểm.

Địa cách tên Như Bảo Trâm

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Như Bảo Trâm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 64. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Như Bảo Trâm

Ngoại cách tên Như Bảo Trâm có số tượng trưng là -27. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Như Bảo Trâm

Tổng cách tên Như Bảo Trâm có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 9. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Như Bảo Trâm tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Như Bảo Trâm là: 62/100 điểm.

ý nghĩa tên Như Bảo Trâm
tên khá hay


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Như


Nhữ là một họ của người châu Á. Họ này có ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 汝, Bính âm: Rǔ). Họ này đứng thứ 462 trong danh sách Bách gia tính.

Người Việt Nam họ Nhữ nổi tiếng

  • Nhữ Văn Lan, nhà khoa bảng và quan triều Lê sơ trong lịch sử Việt Nam
  • Nhữ Thị Thục, thân mẫu của Trình Quốc công Nguyễn Bỉnh Khiêm thời Mạc
  • Nhữ Hoàng Đê, người vợ, người bạn chiến đấu luôn sát cánh cùng chồng là Phó Thập đạo Tướng quân Nguyễn Minh dẹp loạn phò giúp vua Đinh
  • Nhữ Thị Nhuận, con gái thứ hai của Thiềm sự Nhữ Tiến Duyệt, cháu nội Tiến sĩ Nhữ Tiến Dụng
  • Nhữ Đình Toản, đại thần nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam
  • Nhữ Thị Minh Nguyệt, nữ Thiếu tướng của Công an nhân dân Việt Nam
  • Nhữ Văn Tâm, thẩm phán và chính trị gia người Việt Nam

Người Trung Qưốc họ Nhữ nổi tiếng

  • Nhữ Cưu, hiền nhân Thương triều
  • Nhữ Vi, học giả, quan viên Tống triều