TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Nhã Huyền Ngọc


Cùng xem tên Nhã Huyền Ngọc có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Huyền Ngọc có ý nghĩa là nghĩa là con xinh đẹp như viên ngọc màu đen huyền ảo.
Có thể tên Nhã Huyền Ngọc trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
NHÃ
HUYỀN
NGỌC

Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhã Huyền Ngọc có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NHÃ trong chữ Hán viết là 疋 có 5 nét, thuộc bộ thủ THẤT (疋(匹)), bộ thủ này phát âm là pǐ có ý nghĩa là đv đo chiều dài, tấm. Chữ nhã (疋) này có nghĩa là: (Hình) Đủ.

Cũng như {túc} 足.(Danh) Chân.

Cũng như {túc} 足.Một âm là {nhã}. (Hình) Chính, đúng.

Ngày xưa dùng như chữ {nhã} 雅.Lại một âm là {thất}. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v.

Thông {thất} 匹.

Như: {nhất thất} 一疋 một xấp vải.

Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất} 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

HUYỀN trong chữ Hán viết là 弦 có 8 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ huyền (弦) này có nghĩa là: (Danh) Dây cung.

Sử Kí 史記: {Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo} 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.(Danh) Dây đàn.

Như: {tranh huyền} 箏弦 dây đàn tranh.(Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ {huyền} 絃).

Như: {huyền ca bất xuyết} 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.(Danh) Tuần huyền.

Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là {huyền}. Lịch ta chia ngày 7, 8 là {thượng huyền} 上弦, ngày 22, 23 là {hạ huyền} 下弦.(Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).(Danh) Cung.

Trong môn hình học, {huyền} 弦 là một đoạn của vòng tròn.(Danh) Mạch huyền.

Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.(Danh) Chỉ người vợ.

Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là {đoạn huyền} 斷弦, lấy vợ kế gọi là {tục huyền} 續弦.(Động) Gảy đàn.

Trang Tử 莊子: {Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền} 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.(Động) Uốn cong.

Dịch Kinh 易經: {Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ} 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng. Chữ ngọc (鈺) này có nghĩa là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Nhã Huyền Ngọc trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Nhã Huyền Ngọc trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Nhã Huyền Ngọc được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NHÃ trong tiếng Trung là 雅(Yā).
- Chữ HUYỀN trong tiếng Trung là 玄(Xuán).
- Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).

Tên NHÃ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ HUYỀN trong tiếng Hàn là 현(hyeon).
- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).

Tên Nhã Huyền Ngọc trong tiếng Trung viết là: 雅玄玉 (Yā Xuán Yù).
Tên Nhã Huyền Ngọc trong tiếng Hàn viết là: 현억 (hyeon Ok).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
An Ngọc, Ánh Ngọc, Bạch Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Bình Ngọc, Bửu Ngọc, Diễm Ngọc, Diệu Ngọc, Dung Ngọc, Duyên Ngọc, Gia Ngọc, Giáng Ngọc, Hồng Ngọc, Hùng Ngọc, Huyền Ngọc, Khánh Ngọc, Kiều Ngọc, Kim Ngọc, Lam Ngọc, Lan Ngọc, Minh Ngọc, Mỹ Ngọc, Ngọc, Ngọc Ái, Ngọc An, Ngọc Anh, Ngọc Bách, Ngọc Bảo, Ngọc Bích, Ngọc Bình, Ngọc Cầm, Ngọc Cảnh, Ngọc Châm, Ngọc Châu, Ngọc Chi, Ngọc Công, Ngọc Cường, Ngọc Danh, Ngọc Diệp, Ngọc Dũng, Ngọc Dương, Ngọc Duy, Ngọc Hà, Ngọc Hải, Ngọc Hân, Ngọc Hằng, Ngọc Hạnh, Ngọc Hiển, Ngọc Hiếu, Ngọc Hoa, Ngọc Hoan, Ngọc Hồng, Ngọc Huệ, Ngọc Huy, Ngọc Huyền, Ngọc Khang, Ngọc Khanh, Ngọc Khôi, Ngọc Khuê, Ngọc Khương, Ngọc Kiều, Ngọc Kim, Ngọc Lam, Ngọc Lân, Ngọc Lệ, Ngọc Liên, Ngọc Liễu, Ngọc Linh, Ngọc Loan, Ngọc Ly, Ngọc Mai, Ngọc Minh, Ngọc Ngạn, Ngọc Nhi, Ngọc Như, Ngọc Nữ, Ngọc Oanh, Ngọc Phụng, Ngọc Phương, Ngọc Quang, Ngọc Quế, Ngọc Quyên, Ngọc Quyết, Ngọc Quỳnh, Ngọc San, Ngọc Sơn, Ngọc Sương, Ngọc Tâm, Ngọc Thạch, Ngọc Thảo, Ngọc Thi, Ngọc Thiện, Ngọc Thọ, Ngọc Thuận, Ngọc Thy, Ngọc Trâm, Ngọc Trân, Ngọc Trinh, Ngọc Trụ, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Ngọc Uyên, Ngọc Vân, Ngọc Vững, Ngọc Vy, Ngọc Xích, Ngọc Xuân, Ngọc Yến, Ngọc Ðàn, Ngọc Ðào, Ngọc Ðiệp, Ngọc Ðoàn, Ngọc Đại, Ngọc Đan, Ngọc Điệp, Ngọc Đình, Như Ngọc, Phương Ngọc, Thanh Ngọc, Thu Ngọc, Thúy Ngọc, Tuấn Ngọc, Vân Ngọc, Việt Ngọc, Xuân Ngọc, Yến Ngọc, Ðại Ngọc,

Thay vì lựa chọn tên Nhã Huyền Ngọc bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Nhã Huyền Ngọc theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Nhã Huyền Ngọc

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Nhã Huyền Ngọc theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 22. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Nhã Huyền Ngọc

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Nhã Huyền Ngọc theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 62. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Nhã Huyền Ngọc

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Nhã Huyền Ngọc có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Nhã Huyền Ngọc

Ngoại cách tên Nhã Huyền Ngọc có số tượng trưng là -41. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Nhã Huyền Ngọc

Tổng cách tên Nhã Huyền Ngọc có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 21. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Nhã Huyền Ngọc tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Nhã Huyền Ngọc là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Nhã Huyền Ngọc
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.