Ý nghĩa tên Linh Duy Cương
Cùng xem tên Linh Duy Cương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
Bạn đang xem ý nghĩa tên Linh Duy Cương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
DUY trong chữ Hán viết là 帷 có 11 nét, thuộc bộ thủ CÂN (巾), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là cái khăn. Chữ duy (帷) này có nghĩa là: (Danh) Màn che, trướng. Như: {xa duy} 車帷 màn xe, {duy mạc} 帷幕 màn trướng, {duy bạc bất tu} 帷薄不修 ô uế dâm dật ({duy} và {bạc} đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).
CƯƠNG trong chữ Hán viết là 亢 có 4 nét, thuộc bộ thủ ĐẦU (亠), bộ thủ này phát âm là tóu có ý nghĩa là cái đầu. Chữ cương (亢) này có nghĩa là: (Hình) Cao. Như: {địa thế cao kháng} 地勢高亢 thế đất cao.(Hình) Cao ngạo. Như: {bất kháng bất ti} 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.(Phó) Quá, thậm. Như: {kháng dương} 亢陽 chân dương thái quá, {kháng hạn} 亢旱 nắng quá (đại hạn).(Động) Chống cự. Thông {kháng} 抗. Tả truyện 左傳: {Kháng đại quốc chi thảo} 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.(Động) Che chở, bảo hộ. Tả truyện 左傳: {Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông} 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?/(Danh) Họ {Kháng}.Một âm là {cang}. (Danh) Cổ họng, yết hầu. Như: {ách kì cang} 搤其亢 chẹn cổ họng.(Danh) Sao {Cang}, một vì sao trong Nhị thập bát tú. Ghi chú: Cũng đọc là chữ {cương}.
Tên Linh Duy Cương trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Linh Duy Cương trong tiếng Việt có 14 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Linh Duy Cương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠(Líng).- Chữ DUY trong tiếng Trung là 维(Wéi ).
- Chữ CƯƠNG trong tiếng Trung là 疆(Jiāng).
Tên LINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ DUY trong tiếng Hàn là 두(Doo).
- Chữ CƯƠNG trong tiếng Hàn là 강(Kang).
Tên Linh Duy Cương trong tiếng Trung viết là: 泠维疆 (Líng Wéi Jiāng).
Tên Linh Duy Cương trong tiếng Hàn viết là: 두강 (Doo Kang).
Bạn có bình luận gì về tên này không?
Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 19/05/2024 nhằm ngày 12/4/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Thay vì lựa chọn tên Linh Duy Cương bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Linh Duy Cương theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Linh Duy Cương
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Linh Duy Cương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 28. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Linh Duy Cương
Tổng số nhân cách tên Linh Duy Cương theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 48. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .
Nhân cách đạt: 9 điểm.
Địa cách tên Linh Duy Cương
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Linh Duy Cương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 76. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Linh Duy Cương
Ngoại cách tên Linh Duy Cương có số tượng trưng là -21. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Linh Duy Cương
Tổng cách tên Linh Duy Cương có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 27. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.
Tổng cách đạt: 7 điểm.
Kết luận
tên hay đó
Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.