TenDepNhat.Com là website công cụ đặt tên, giúp bạn chọn tên hay cho bé, đặt tên hay cho công ty. Ngoài ra còn có chức năng đặt tên nick name hay nữa. Đối với những họ tên có trong tiếng Trung và họ tên tiếng Hàn chúng tôi cũng gợi ý cho bạn. Mong bạn tìm tên hay với TenDepNhat.Com nhé!


Ý nghĩa tên Kiều Giang


Cùng xem tên Kiều Giang có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 2 người thích tên này..

100%

Kiều Giang có ý nghĩa là Con như dòng sông đẹp mượt mà, kiều diễm
Có thể tên Kiều Giang trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.
KIỀU
GIANG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiều Giang có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

KIỀU trong chữ Hán viết là 乔 có 6 nét, thuộc bộ thủ PHIỆT (丿), bộ thủ này phát âm là piě có ý nghĩa là nét sổ xiên qua trái. Chữ kiều (乔) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 喬.
GIANG trong chữ Hán viết là 扛 có 6 nét, thuộc bộ thủ THỦ (手 (扌)), bộ thủ này phát âm là shǒu có ý nghĩa là tay. Chữ giang (扛) này có nghĩa là: (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng).

Nguyễn Du 阮攸: {Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà} 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.(Động) Vác (trên vai).

Như: {giang hành lí} 扛行李 vác hành lí.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số
Chia sẻ trang này lên:

Tên Kiều Giang trong tiếng Trung và tiếng Hàn


Tên Kiều Giang trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Kiều Giang được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ KIỀU trong tiếng Trung là 翘(Qiào ).
- Chữ GIANG trong tiếng Trung là 江 (Jiāng ).

- Chữ KIỀU trong tiếng Hàn là 귀(Kyo).
- Chữ GIANG trong tiếng Hàn là 강(Kang).

Tên Kiều Giang trong tiếng Trung viết là: 翘江 (Qiào Jiāng).
Tên Kiều Giang trong tiếng Hàn viết là: 귀강 (Kyo Kang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý.

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024


Hôm nay ngày 28/03/2024 nhằm ngày 19/2/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng
Một số tên gợi ý cho bạn
Ái Giang, An Giang, Anh Giang, Băng Giang, Bảo Giang, Bích Giang, Bình Giang, Cẩm Giang, Châu Giang, Chí Giang, Công Giang, Diệp Giang, Diệu Giang, Giang, Giang Anh, Giang Hà, Giang Lam, Giang Nam, Giáng Ngọc, Giang Sơn, Giang Thanh, Giang Thiên, Giáng Tiên, Giáng Uyên, Giang Đức, Hà Giang, Hải Giang, Hậu Giang, Hiền Giang, Hiếu Giang, Hòa Giang, Hoài Giang, Hoàng Giang, Hồng Giang, Huệ Giang, Hương Giang, Hữu Giang, Huyền Giang, Huỳnh Giang, Khắc Giang, Khải Giang, Khánh Giang, Kiều Giang, Kim Giang, La Giang, Lam Giang, Lệ Giang, Linh Giang, Long Giang, Mạnh Giang, Minh Giang, Mộng Giang, Mỹ Giang, Ngân Giang, Phương Giang, Quỳnh Giang, Thanh Giang, Thiện Giang, Thu Giang, Thùy Giang, Trà Giang, Trúc Giang, Trường Giang, Ðức Giang, Đình Giang, Đông Giang, Đức Giang,

Thay vì lựa chọn tên Kiều Giang bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Kiều Giang theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Kiều Giang

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Tổng số thiên cách tên Kiều Giang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 59. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Kiều Giang

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Kiều Giang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 58. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Kiều Giang

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Kiều Giang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 49. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Kiều Giang

Ngoại cách tên Kiều Giang có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Kiều Giang

Tổng cách tên Kiều Giang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 58. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Kết luận


Bạn đang xem ý nghĩa tên Kiều Giang tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Kiều Giang là: 81/100 điểm.

ý nghĩa tên Kiều Giang
tên hay lắm


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Kiều


Kiều là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở người Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 교; Hanja: 橋; Romaja quốc ngữ: Gyo) và người Trung Quốc (chữ Hán: 乔 và 桥, Bính âm: Qiáo).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Kiều xếp thứ 282.

Tại Việt Nam, tồn tại gia đình họ Kiều (矫) nổi tiếng thời Tự Chủ đến thời Đinh, nhưng trên thực tế các sách Tự điển phiên âm họ này là Kiểu (矫).

Người Việt Nam họ Kiều có danh tiếng

  • Kiều Công Tiễn, nhân vật lịch sử thời kì Tự chủ của Việt Nam
  • Kiều Công Thuận, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Hồi Hồ.
  • Kiều Công Hãn, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Phong Châu.
  • Kiều Phú (1446 - 1497), Nho sỹ thời Lê, Tác giả Lĩnh Nam chích quái.
  • Kiều Minh Tuấn, diễn viên Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kiều có danh tiếng

  • Hai chị em Tiểu Kiều và Đại Kiều thời Tam Quốc.
  • Kiều Mạo, tướng nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc
  • Kiều Cát, thi sĩ thời nhà Minh
  • Kiều Quý phi, sủng phi của Tống Cao Tông Triệu Cát, muội muội kết nghĩa của Hiển Nhân hoàng hậu
  • Cha con Kiều Lão và Vận Ca (vốn họ Kiều), nhân vật hư cấu trong Thủy hử.
  • Kiều Quán Hoa, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Trung Quốc
  • Kiều Hồng, nữ vận động viên bóng bànTrung Quốc
  • Kiều Chấn Vũ, diễn viên Trung Quốc
  • Kiều Hân, nữ diễn viên Trung Quốc

Kiều là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở người Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 교; Hanja: 橋; Romaja quốc ngữ: Gyo) và người Trung Quốc (chữ Hán: 乔 và 桥, Bính âm: Qiáo).

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Kiều xếp thứ 282.

Tại Việt Nam, tồn tại gia đình họ Kiều (矫) nổi tiếng thời Tự Chủ đến thời Đinh, nhưng trên thực tế các sách Tự điển phiên âm họ này là Kiểu (矫).

Người Việt Nam họ Kiều có danh tiếng

  • Kiều Công Tiễn, nhân vật lịch sử thời kì Tự chủ của Việt Nam
  • Kiều Công Thuận, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Hồi Hồ.
  • Kiều Công Hãn, một sứ quân trong thời loạn 12 sứ quân trong lịch sử Việt Nam, chiếm đóng căn cứ Phong Châu.
  • Kiều Phú (1446 - 1497), Nho sỹ thời Lê, Tác giả Lĩnh Nam chích quái.
  • Kiều Minh Tuấn, diễn viên Việt Nam

Người Trung Quốc họ Kiều có danh tiếng

  • Hai chị em Tiểu Kiều và Đại Kiều thời Tam Quốc.
  • Kiều Mạo, tướng nhà Đông Hán đầu thời Tam Quốc
  • Kiều Cát, thi sĩ thời nhà Minh
  • Kiều Quý phi, sủng phi của Tống Cao Tông Triệu Cát, muội muội kết nghĩa của Hiển Nhân hoàng hậu
  • Cha con Kiều Lão và Vận Ca (vốn họ Kiều), nhân vật hư cấu trong Thủy hử.
  • Kiều Quán Hoa, bộ trưởng Bộ Ngoại giao Trung Quốc
  • Kiều Hồng, nữ vận động viên bóng bànTrung Quốc
  • Kiều Chấn Vũ, diễn viên Trung Quốc
  • Kiều Hân, nữ diễn viên Trung Quốc